Tuyển sinh ĐHQGHN
Trang chủ
Tin tức
Danh sách ngành
Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của ĐHQGHN
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2023
Câu hỏi thường gặp (FQA)
Biểu mẫu
XÉT TUYỂN THẲNG
Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
XÉT TUYỂN KHÁC
Ký túc xá
Giới thiệu chương trình đào tạo đáp ứng Thông tư 23/Bộ GD&ĐT
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 THEO KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2022
Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Ngoại ngữ
Đề án tuyển sinh Khoa Quản trị và Kinh doanh năm 2019
Đề án tuyển sinh đại học năm 2020
Đề án tuyển sinh - Khoa Y Dược
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 SỬ DỤNG CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ SAT, ACT, A-Level
Thông báo điểm sàn xét tuyển Đại học chính quy năm 2022
Gương mặt tiêu biểu
Giới thiệu về ULIS
Đề án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
Hệ thống các câu lạc bộ sinh viên
Hồ sơ thực tập
Thông tin tuyển sinh năm 2022
Đề án tuyển sinh 2022
Đề án tuyển sinh Đại học năm 2022
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
Thông tin tuyển sinh
HƯỚNG DẪN XÉT TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN, XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC KHÁC VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CỦA KHOA LUẬT NĂM 2022
Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh Chương trình đào tạo thứ hai (bằng kép), năm 2022
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
Đề án tuyển sinh - Đại học Y Dược
Thông báo tuyển sinh 2022
Thông tin tuyển sinh năm 2023
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT
Đề án tuyển sinh đại học 2024
Tin tức
Đề án tuyển sinh
Xem tất cả
Tên ngành/Mã ngành
Mã ngành
Tên ngành
7320111
CỬ NHÂN TRUYỀN THÔNG SỐ
QHX01
Báo chí
QHX40
Báo chí - CTĐT CLC
QHX02
Chính trị học
QHQ08
Chương trình Kĩ sư Tự động hóa và Tin học
CN4
Cơ kỹ thuật
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ*
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
QHT42
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
QHT46
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
CN10
Công nghệ nông nghiệp
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
QHT44
Công nghệ sinh học**
QHQ11
Công nghệ Tài chính và Kinh doanh số
CN1
Công nghệ Thông tin
QHQ10
Công nghệ thông tin ứng dụng
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
VJU1
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
QHX03
Công tác xã hội
73401a1
CỬ NHÂN KINH DOANH SỐ
7720201
Dược học
GD5
Giáo dục Mầm non
GD4
Giáo dục Tiểu học
QHT17
Hải dương học
QHX06
Hán Nôm
QHX26
Hàn Quốc học
CN14
Hệ thống thông tin
QHQ03
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHT43
Hoá dược**
QHT06
Hoá học
QHT41
Hoá học***
QHE42
Kế toán
Kế toán và Tài chính do ĐH East London, UK cấp bằng chính quy
QHQ02
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
QHT93
Khoa học dữ liệu*
GD3
Khoa học giáo dục và khác (gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục)
CN8
Khoa học máy tính
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
QHT13
Khoa học môi trường
QHX07
Khoa học quản lý
QHX41
Khoa học quản lý - CTĐT CLC
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
7480204
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
QHT04
Khoa học vật liệu
QHQ01
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHE44
Kinh tế
7903124QT
Kinh tế - Tài chính***
QHE45
Kinh tế Phát triển
QHE43
Kinh tế quốc tế
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)
QHQ12
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp & Logistics
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
CN2
Kỹ thuật máy tính
CN13
Kỹ thuật năng lượng
CN17
Kỹ thuật Robot
7580201
Kỹ thuật xây dựng
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
QHX08
Lịch sử
7380101
Luật
7380101CLC
Luật chất lượng cao
7380110
Luật kinh doanh
7380109
Luật thương mại quốc tế
QHX09
Lưu trữ học
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
QHQ06
Marketing (Song bằng VNU - HELP)
7900102
Marketing và Truyền thông
7220211
Ngôn ngữ Ả Rập
QHQ09
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT)
7220201
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
QHX10
Ngôn ngữ học
7220202
Ngôn ngữ Nga
7220209
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
7220203
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
7220205
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
QHX11
Nhân học
QHX12
Nhật Bản học
7310613
Nhật Bản học
VJU1
Nông nghiệp thông minh và bền vững
QHQ05
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHX13
Quan hệ công chúng
7349002
Quản lí giải trí và sự kiện
Quản lý (Marketing/Khởi nghiệp) - Đại học Keuka (Hoa Kỳ, Mỹ) cấp bằng chính quy
QHQ07
Quản lý (Song bằng VNU - Keuka)
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
QHX14
Quản lý thông tin
QHX42
Quản lý thông tin - CTĐT CLC
QHT12
Quản lý đất đai
QHX15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7900101
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
QHX16
Quản trị khách sạn
Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng chính quy
QHE40
Quản trị kinh doanh
QHE89
Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học St. Francis, Hoa Kỳ cấp bằng
QHE80
Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng
7900103
Quản trị Nhân lực và Nhân tài
7900205
Quản trị tài nguyên di sản
7349001
Quản trị thương hiệu
7900189
Quản trị và An ninh
QHX17
Quản trị văn phòng
7900204
Quản trị đô thị thông minh và bền vững
QHX18
Quốc tế học
QHX43
Quốc tế học - CTĐT CLC
7720501CLC
Răng hàm mặt**
QHT08
Sinh học
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
7140231
Sư phạm tiếng Anh
7140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140236
Sư phạm tiếng Nhật
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên)
QHE41
Tài chính - Ngân hàng
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
QHX19
Tâm lý học
QHX20
Thông tin – thư viện
QHQ04
Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh)
QHT01
Toán học
QHT02
Toán tin
QHX21
Tôn giáo học
CN12
Trí tuệ nhân tạo
QHX22
Triết học
QHX27
Văn hóa học
QHX23
Văn học
QHT03
Vật lý học
CN3
Vật lý kỹ thuật
QHX24
Việt Nam học
QHX25
Xã hội học
7720101
Y khoa
QHT18
Địa chất học
QHT10
Địa lí tự nhiên
7720301
Điều dưỡng
QHX04
Đông Nam Á học
QHX05
Đông phương học