Mã ngành Tên ngành
7320111 CỬ NHÂN TRUYỀN THÔNG SỐ
QHX01 Báo chí
QHX40 Báo chí - CTĐT CLC
QHX02 Chính trị học
QHQ08 Chương trình Kĩ sư Tự động hóa và Tin học
CN4 Cơ kỹ thuật
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ*
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học**
QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường**
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
CN10 Công nghệ nông nghiệp
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
QHT44 Công nghệ sinh học**
QHQ11 Công nghệ Tài chính và Kinh doanh số
CN1 Công nghệ Thông tin
QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
VJU1 Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
QHX03 Công tác xã hội
73401a1 CỬ NHÂN KINH DOANH SỐ
7720201 Dược học
GD5 Giáo dục Mầm non
GD4 Giáo dục Tiểu học
QHT17 Hải dương học
QHX06 Hán Nôm
QHX26 Hàn Quốc học
CN14 Hệ thống thông tin
QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHT43 Hoá dược**
QHT06 Hoá học
QHT41 Hoá học***
QHE42 Kế toán
Kế toán và Tài chính do ĐH East London, UK cấp bằng chính quy
QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHT16 Khí tượng và khí hậu học
QHT93 Khoa học dữ liệu*
GD3 Khoa học giáo dục và khác (gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục)
CN8 Khoa học máy tính
QHT98 Khoa học máy tính và thông tin*
QHT13 Khoa học môi trường
QHX07 Khoa học quản lý
QHX41 Khoa học quản lý - CTĐT CLC
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian*
QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm*
7480204 Khoa học và Kỹ thuật máy tính
QHT04 Khoa học vật liệu
QHQ01 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHE44 Kinh tế
7903124QT Kinh tế - Tài chính***
QHE45 Kinh tế Phát triển
QHE43 Kinh tế quốc tế
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản)
QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp & Logistics
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học
CN2 Kỹ thuật máy tính
CN13 Kỹ thuật năng lượng
CN17 Kỹ thuật Robot
7580201 Kỹ thuật xây dựng
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học*
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
QHX08 Lịch sử
7380101 Luật
7380101CLC Luật chất lượng cao
7380110 Luật kinh doanh
7380109 Luật thương mại quốc tế
QHX09 Lưu trữ học
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
QHQ06 Marketing (Song bằng VNU - HELP)
7900102 Marketing và Truyền thông
7220211 Ngôn ngữ Ả Rập
QHQ09 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT)
7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC
QHX10 Ngôn ngữ học
7220202 Ngôn ngữ Nga
7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC
7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC
7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC
QHX11 Nhân học
QHX12 Nhật Bản học
7310613 Nhật Bản học
VJU1 Nông nghiệp thông minh và bền vững
QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)
QHX13 Quan hệ công chúng
7349002 Quản lí giải trí và sự kiện
Quản lý (Marketing/Khởi nghiệp) - Đại học Keuka (Hoa Kỳ, Mỹ) cấp bằng chính quy
QHQ07 Quản lý (Song bằng VNU - Keuka)
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường
QHX14 Quản lý thông tin
QHX42 Quản lý thông tin - CTĐT CLC
QHT12 Quản lý đất đai
QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7900101 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
QHX16 Quản trị khách sạn
Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng chính quy
QHE40 Quản trị kinh doanh
QHE89 Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học St. Francis, Hoa Kỳ cấp bằng
QHE80 Quản trị kinh doanh liên kết quốc tế do Đại học Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng
7900103 Quản trị Nhân lực và Nhân tài
7900205 Quản trị tài nguyên di sản
7349001 Quản trị thương hiệu
7900189 Quản trị và An ninh
QHX17 Quản trị văn phòng
7900204 Quản trị đô thị thông minh và bền vững
QHX18 Quốc tế học
QHX43 Quốc tế học - CTĐT CLC
7720501CLC Răng hàm mặt**
QHT08 Sinh học
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
7140231 Sư phạm tiếng Anh
7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140236 Sư phạm tiếng Nhật
7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc
GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên)
QHE41 Tài chính - Ngân hàng
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước*
QHX19 Tâm lý học
QHX20 Thông tin – thư viện
QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh)
QHT01 Toán học
QHT02 Toán tin
QHX21 Tôn giáo học
CN12 Trí tuệ nhân tạo
QHX22 Triết học
QHX27 Văn hóa học
QHX23 Văn học
QHT03 Vật lý học
CN3 Vật lý kỹ thuật
QHX24 Việt Nam học
QHX25 Xã hội học
7720101 Y khoa
QHT18 Địa chất học
QHT10 Địa lí tự nhiên
7720301 Điều dưỡng
QHX04 Đông Nam Á học
QHX05 Đông phương học