ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020
- Tên trường: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Sứ mệnh: Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Chức năng, nhiệm vụ của Khoa là đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về lĩnh vực y, dược; nghiên cứu khoa học - công nghệ, phục vụ đào tạo và khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cộng đồng chất lượng cao đạt chuẩn khu vực, trong đó có bộ phận đạt trình độ quốc tế. Kết hợp đào tạo với thực hành, khám chữa bệnh, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
- Địa chỉ trụ sở chính: Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Địa chỉ trang web: http://smp.vnu.edu.vn/
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|
||
I. |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Ngành …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Ngành Dược học |
|
|
|
|
|
406 |
|
|
2.1.1.2 |
Ngành Y Khoa |
|
|
|
|
|
442 |
|
|
2.1.1.3 |
Ngành Răng hàm mặt |
|
|
|
|
|
163 |
|
|
2.1.1.4 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
|
|
|
|
|
45 |
|
|
2.1.1.5 |
Ngành Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
|
|
|
|
|
42 |
|
|
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ TC lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ CĐ lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đào tạo trình độ đại học đối với người đã có bằng ĐH trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ TC lên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đào tạo trình độ CĐ đối với người đã có bằng CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Liên thông từ TC lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Liên thông từ CĐ lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đào tạo trình độ đại học đối với người đã có bằng ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ TC lên CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đào tạo trình độ CĐ đối với người đã có bằng CĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Năm 2018: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018
+ Năm 2019: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Ngành Y đa khoa (Tổ hợp B00) |
100 |
130 |
22,75 |
100 |
105 |
25,6 |
Ngành Dược học (Tổ hợp A00) |
100 |
103 |
22,50 |
100 |
106 |
24.2 |
Ngành Răng Hàm Mặt (Tổ hợp B00) |
50 |
62 |
21,50 |
50 |
59 |
23.6 |
Ngành kỹ thuật xét nghiệm Y học (Tổ hợp B00) |
|
|
Chưa tuyển sinh |
50 |
48 |
22.2 |
Ngành kỹ thuật hình ảnh Y học (Tổ hợp B00) |
|
|
Chưa tuyển sinh |
50 |
48 |
21 |
Tổng |
150 |
195 |
|
350 |
366 |
|
“Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2018; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2019
- Tổng diện tích đất của trường: 5100 m2 (Chưa tính diện tích ký túc xá)
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có) 187 Sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
STT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
|
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
|
|
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
4 |
473 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
4 |
229 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
2 |
75 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
25 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
34 |
793 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
|
|
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
11 |
1179 |
|
Tổng |
|
2774 |
STT |
Tên |
Dạnh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. |
Y học dự phòng |
|
Y khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
Bào chế và Công nghệ Dược phẩm |
|
Dược học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Y Dược học cơ sở |
|
Y khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Điều dưỡng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Dược lý học |
|
Dược học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Kỹ thuật Y học |
|
Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Hóa dược và Kiểm nghiệm thuốc |
|
Dược học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Dược liệu và Dược học Cổ truyền |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Điều dưỡng và Huấn luyện kỹ năng |
|
Điều dưỡng, Y khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Phòng thí nghiệm trọng điểm Y học chẩn đán và Kỹ thuật cận lâm sàng tiên tiến |
Bộ bàn, ghế, tủ chuyên dụng PTN (dùng để thiết bị thí nghiệm; 1 bộ gồm 4 bàn và 10 ghế) |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Phòng Thực Lâm sàng Răng Hàm Mặt |
|
Răng hàm mặt |
Stt |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
|
2. |
Khối ngành II |
|
3. |
Khối ngành III |
|
4. |
Khối ngành IV |
|
5. |
Khối ngành V |
|
6. |
Khối ngành VI |
Dùng chung trong toàn ĐHQGHN |
7. |
Khối ngành VII |
|
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học
|
Trình độ
|
Chuyên môn được đào tạo
|
Giảng dạy môn chung
|
Đại học |
|
Mã |
Tên ngành | ||||||
1 |
Bùi Sơn Nhật |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
2 |
Bùi Thanh Tùng |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
3 |
Bùi Thị Thu Hoài |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
4 |
Bùi Thị Thương |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
5 |
Bùi Thị Xuân |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
6 |
Đàm Văn Việt |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
7 |
Đặng Anh Phương |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
8 |
Đặng Kim Thu |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
9 |
Đặng Thị Ngần |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
10 |
Đào Huyền Quyên |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
11 |
Đào Thị Dung |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
12 |
Đinh Diệu Hồng |
|
Thạc sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
13 |
Đinh Đoàn Long |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
14 |
Đinh Thị Yến |
|
Thạc sĩ |
điều dưỡng |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
15 |
Đỗ Duy Cường |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
16 |
Đỗ Thị Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
17 |
Đỗ Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
18 |
Đỗ Trần Quang Anh |
|
Thạc sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
19 |
Đỗ Văn Tráng |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
20 |
Đoàn Thị Hồng Hoa |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
21 |
Doãn Văn Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
22 |
Đồng Văn Thành |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
23 |
Dương Trọng Hiền |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
24 |
Hà Thị Thanh Hương |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
25 |
Hoàng Minh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
26 |
Hoàng Thị Phượng |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
27 |
Huỳnh Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
28 |
Lê Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
29 |
Lê Minh Kỳ |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
30 |
Lê Ngọc Thành |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
31 |
Lê Thanh Hải |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
32 |
Lê Thị Diễm Hồng |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
33 |
Lê Thị Hằng |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
34 |
Lê Thị Luyến |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
35 |
Lê Việt Sơn |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
36 |
Lưu Hồng Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
37 |
Mạc Đăng Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
38 |
Nguyễn Duy Ánh |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
39 |
Nguyễn Hải Hà |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
40 |
Nguyễn Lê Hoa |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
41 |
Nguyễn Như Đua |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
42 |
Nguyễn Quốc Anh |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
43 |
Nguyễn Thanh Hải |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
44 |
Nguyễn Thanh Hằng |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
45 |
Nguyễn Thanh Vân |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
46 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
47 |
Nguyễn Thị Huyền |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
48 |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
|
Tiến sĩ |
dược học |
|
7720201 |
Dược học |
49 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
50 |
Nguyễn Thị Thúy |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
51 |
Nguyễn Thị Thuý Mậu |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
52 |
Nguyễn Thúc Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720201 |
Dược học |
53 |
Nguyễn Tuấn Sơn |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
54 |
Nguyễn Văn Khanh |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
55 |
Nguyễn Văn Sơn |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
56 |
Nguyễn Viết Chung |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
57 |
Nguyễn Xuân Bách |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
58 |
Nguyễn Xuân Hiền |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
59 |
Nguyễn Xuân Hiệp |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
60 |
Nguyễn Xuân Tùng |
|
Đại học |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
61 |
Phạm Dương Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
62 |
Phạm Như Hải |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
63 |
Phạm Quang Huy |
|
Đại học |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
64 |
Phạm Quang Tuệ |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720301 |
Điều dưỡng |
65 |
Phạm Quốc Khánh |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
66 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
67 |
Phạm Thị Thu Hiền |
|
Tiến sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
68 |
Phạm Trung Kiên |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
69 |
Phạm Văn Đếm |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
70 |
Phan Minh Đức |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
71 |
Trần Bình Giang |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
72 |
Trần Minh Điển |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
73 |
Trần Quốc Tuấn |
|
Đại học |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
74 |
Trần Tiến Đạt |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
75 |
Trịnh Đình Hải |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
76 |
Trịnh Hoàng Hà |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
77 |
Trịnh Ngọc Dương |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
78 |
Trương Quang Vinh |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
79 |
Trương Thị Mai Anh |
|
Thạc sĩ |
Răng hàm mặt |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
80 |
Vũ Đức Lợi |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
81 |
Vũ Ngọc Hà |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
82 |
Vũ Thị Thơm |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
83 |
Vũ Văn Du |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
84 |
Vũ Vân Nga |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
TT |
Họ và tên |
Giới tính |
Chức danh khoa học |
Trình độ |
Chuyên môn được đào tạo |
Giảng dạy môn chung |
Mã |
Tên ngành |
Thâm niên công tác (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo) |
Tên doanh nghiệp (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo) |
1 |
Bùi Hữu Trực |
Nam |
|
Chuyên khoa II |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
2 |
Bùi Thị Thanh Tâm |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
3 |
Chu Minh Hà |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
4 |
Đặng Thị Vỹ |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
5 |
Đặng Trần Tiến |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
6 |
Đào Quang Minh |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
7 |
Đinh Ngọc Sơn |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
8 |
Đỗ Trường Sơn |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
9 |
Đoàn Quốc Hưng |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
10 |
Hà Phương Thảo |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
11 |
Hạc Văn Vinh |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
12 |
Hoàng Long |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
13 |
Hữu Hoài Anh |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
14 |
Hữu Thị Chung |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
15 |
Lại Bình Nguyên |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
16 |
Lê Đình Hưng |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
17 |
Lê Duy Toàn |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
18 |
Lê Hoàng Anh |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
19 |
Lê Hoàng Long |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
20 |
Lê Quang Hòa |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
21 |
Lê Thành Trung |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
22 |
Lê Tư Hoàng |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
23 |
Lê Văn Mạnh |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
24 |
Lương Thanh Tú |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
25 |
Lý Đức Ngọc |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
26 |
Nghiêm Thị Hồng Thanh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
27 |
Ngô Tiến Thành |
Nam |
|
Chuyên khoa II |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
28 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
29 |
Nguyễn Anh Tùng |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
30 |
Nguyễn Công Hựu |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
31 |
Nguyễn Đình Thuyên |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
32 |
Nguyễn Đức Chính |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
33 |
Nguyễn Hoàng Long |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
34 |
Nguyễn Hồng Hạnh |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
35 |
Nguyễn Hữu Tùng |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
36 |
Nguyễn Lê Ngọc Khanh |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
37 |
Nguyễn Mạnh Trí |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
38 |
Nguyễn Minh Châu |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
39 |
Nguyễn Minh Tuấn |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
|
|
40 |
Nguyễn Ngọc Bích |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
41 |
Nguyễn Ngọc Tiệp |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
42 |
Nguyễn Nhị Hà |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
43 |
Nguyễn Nữ Kim Thảo |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
44 |
Nguyễn Phương Huyền |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
45 |
Nguyễn Quang |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
46 |
Nguyễn Quang Bình |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
|
|
47 |
Nguyễn Quốc Đạt |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
48 |
Nguyễn Quốc Hùng |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
49 |
Nguyễn Quỳnh Uyển |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
50 |
Nguyễn Thanh Long |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
51 |
Nguyễn Thế Huy |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
52 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
53 |
Nguyễn thị Bình Minh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
54 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
55 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Nữ |
|
Chuyên khoa II |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
56 |
Nguyễn Thị Kim Thu |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
57 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nữ |
|
Chuyên khoa II |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
58 |
Nguyễn Thị Minh Thanh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
59 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
60 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
61 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
|
|
62 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Nữ |
|
Chuyên khoa II |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
63 |
Nguyễn Thị Thuý Nga |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
64 |
Nguyễn Thị Tường Nga |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
65 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
66 |
Nguyễn Thùy Nhung |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
67 |
Nguyễn Trần Linh |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
68 |
Nguyễn Trần Thủy |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
69 |
Nguyễn Trung Nghĩa |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
70 |
Nguyễn Văn Thạch |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
71 |
Nguyễn Việt Thành |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
72 |
Nguyễn Vĩnh Hưng |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
73 |
Nguyễn Xuân Huyến |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệm YH |
|
|
74 |
Phạm Hoàng Tuấn |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
75 |
Phạm Ngọc Quang |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
76 |
Phạm Thị Kim Lan |
Nữ |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
77 |
Phạm Thu Trang |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
78 |
Phó Bích Hà |
Nữ |
|
Chuyên khoa II |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
79 |
Phùng Duy Hồng Sơn |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
80 |
Trần Công Hoan |
Nam |
Phó GS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720602 |
KT hình ảnh YH |
|
|
81 |
Trần Hải Hà |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
82 |
Trần Nam Chung |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
83 |
Trần Thị Mai |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
84 |
Trần Thị Vân Hà |
Nữ |
|
Chuyên khoa II |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
85 |
Trần Văn Phú |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
86 |
Trịnh Hải Anh |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
87 |
Trịnh Thị Hằng |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
88 |
Trương Văn Quý |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
89 |
Vũ Hải Vinh |
Nam |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
90 |
Vũ Thị Dương Liễu |
Nữ |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720601 |
KT xét nghiệmYH |
|
|
91 |
Vũ Thị Thu Hương |
Nữ |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
7720201 |
Dược học |
|
|
92 |
Vũ Tuấn Hùng |
Nam |
|
Thạc sĩ |
RHM |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
93 |
Vũ Văn Bạ |
Nam |
|
Thạc sĩ |
Y khoa |
|
7720101 |
Y khoa |
|
|
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT nặm 2020 theo tổ hợp môn.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
7720101 |
Y khoa |
1091 |
14/4/2012 |
|
2012 |
2019 |
2 |
7720201 |
Dược học |
1091 |
14/4/2012 |
|
2012 |
2019 |
3 |
7720501 |
Răng hàm mặt |
609 |
27/2/2017 |
|
2017 |
2019 |
4 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1568 |
27/2/2019 |
|
2019 |
2019 |
5 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
1568 |
27/2/2019 |
|
2019 |
2019 |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
816 |
13/3/2020 |
|
2020 |
|
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1 |
ĐH |
7720101 |
Y khoa |
65 |
35 |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐH |
7720201 |
Dược học |
65 |
35 |
A00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐH |
7720501 |
Răng hàm mặt |
35 |
15 |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐH |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
35 |
15 |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐH |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
35 |
15 |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐH |
7720301 |
Điều dưỡng |
35 |
15 |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN.
- Riêng ngành Răng hàm mặt phải có điều kiện điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt từ 4/10 điểm trở lên.
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác:
+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Trước ngày 20/7/2020.
+ Mẫu hồ sơ và thủ tục hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN
- Dành 10% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế có môn thi/đề tài dự thi phù hợp. Hội đồng tuyển sinh của Khoa sẽ xem xét cụ thể môn thi/đề tài dự thi để quyết định.
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh.
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực gần với ngành Y, Dược. Hội đồng tuyển sinh của Khoa sẽ xem xét cụ thể đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.
- Ưu tiên xét tuyển: Dành 5% chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh sau:
+ Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng trên đây nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng;
+ Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh;
+ Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của BGD&ĐT và của ĐHQGHN.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao đến giải thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Dành 10% chỉ tiêu cho đối tượng theo quy định của ĐHQGHN với các thí sinh là học sinh Trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và các Trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên sau:
- Là thành viên chính thức đội tuyển dự thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế. Môn thi hoặc đề tài dự thi phù hợp do Hội đồng tuyển sinh của Khoa xem xét, quyết định.
- Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Hóa, Sinh.
- Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi Olympic Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm.
- Là học sinh chuyên Toán, Hóa, Sinh có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN đối với ngành xét tuyển.
Dành 8% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương, chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 2 môn (Toán + Hóa) hoặc (Toán + Sinh) tối thiểu 14 điểm đối với ngành Dược học, Y khoa và Răng hàm mặt; 12 điểm đối với các ngành cử nhân còn lại.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo số điểm IELTS từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét thêm điểm môn toán kỳ thi tốt nghiệp THPT.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học phí các ngành hệ chuẩn: 1.430.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
- Học phí ngành Răng hàm mặt hệ chất lượng cao: 6.000.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy định hiện hành)....
1.13.1. Năm tuyển sinh -2
Stt |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
||
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
80 |
|
49 |
|
7. |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13.2. Năm tuyển sinh -1
Stt |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
||
1. |
Khối ngành/Nhóm ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
81 |
|
57 |
|
7 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường; 21.675 tỷ đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh. 9.1 triệu đồng/SV/năm.
Cán bộ kê khai Họ và tên: Nguyễn Đắc Dũng, Số điện thoại: 0369.624.590, Email: dungnd_smp@vnu.edu.vn
|
Ngà27 tháng 5 năm 2020 (Đã ký)
Lê Ngọc Thành
|