Đề án tuyển sinh năm 2022
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y Dược
2. Mã trường: QHY
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy Hà Nội;
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: http://ump.vnu.edu.vn/
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0911430050
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/sinh-vien/cuu-sinh-vien
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
Sức khỏe |
|
|
|
|
|
Y khoa |
Đại học |
50 |
49 |
36 |
97.2% |
Dược học |
Đại học |
50 |
63 |
50 |
88% |
Tổng |
|
100 |
112 |
86 |
91.9% |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1 2 3 4 5 6 |
Lĩnh vực sức khỏe - Y Khoa - Dược học - Răng hàm mặt - Kỹ thuật xét nghiệm YH - Kỹ thuật hình ảnh YH - Điều dưỡng |
Xét tuyển |
100 100 50 50 50 50 |
119 105 54 52 49 51 |
28.35 26.7 27.2 25.55 25.15 24.9 |
150 150 50 50 50 50 |
163 149 50 52 51 44 |
28.15 26.05 27.5 25.85 25.4 25.35 |
|
Tổng |
|
400 |
440 |
|
500 |
509 |
|
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
http://ump.vnu.edu.vn/dao-tao/dao-tao-he-chinh-quy/nganh-dao-tao
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất |
1 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
605/QĐ-ĐHQGHN |
27/02/2017 |
|
|
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2017 |
2021 |
2 |
Y khoa |
7720101 |
1291/QĐ-ĐT |
17/04/2012 |
250/QĐ-ĐHQGHN |
18/01/2018 |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2018 |
2021 |
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
708/QĐ-ĐHQGHN |
13/03/2019 |
|
|
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2019 |
2021 |
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
709/QĐ-ĐHQGHN |
13/03/2019 |
|
|
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2019 |
2021 |
5 |
Dược học |
7720201 |
1291/QĐ-ĐT |
17/04/2012 |
250/QĐ-ĐHQGHN |
18/01/2018 |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2012 |
2021 |
6 |
Điều dưỡng |
7720301 |
816/QĐ-ĐHQGHN |
13/03/2020 |
|
|
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
2020 |
2021 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/trung-tam-kt-dbclgd/tin-tuc-dam-bao-chat-luong
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://ump.vnu.edu.vn/tuyen-sinh/dai-hoc-chinh-quy
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) 2022 hoặc kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.3.1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu) theo tổ hợp A00 đối với ngành Dược học; tổ hợp B00 đối với các ngành: Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Kĩ thuật xét nghiệm y học, Kĩ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng.
Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (riêng đối với ngành RHM chất lượng cao phải có điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh đạt tốt thiểu 6 điểm trở lên).
Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
1.3.2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (20% chỉ tiêu), yêu cầu điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm và điểm trung bình chung học tập của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12 phải đạt từ 8.5 điểm trở lên đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt; điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 80 điểm và điểm trung bình chung học tập của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12 phải đạt từ 7.5 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;
Nguyên tắc xét theo điểm thi ĐGNL, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét đến điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong năm lớp 12.
1.3.3. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (10% chỉ tiêu). Yêu cầu chứng chỉ IELTS từ 6.5 trở lên đối với các ngành (Y khoa, Dược học và Răng-Hàm-Mặt), hoặc từ 5.5 trở lên đối với các ngành (KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học và Điều dưỡng), chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển. Thí sinh còn phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học (bắt buộc phải có môn toán) đạt tối thiểu 17 điểm đối ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược học hoặc tối thiểu 15 điểm đối với các ngành còn lại.
Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi (bảng quy đổi ở Phụ lục 2) cộng với điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán).
Nguyên tắc xét tuyển xét từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét đến điểm IELTS, sau đến điểm môn Toán của kỳ thi THPT.
1.3.4. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021
a) Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh các Trường THPT thuộc ĐHQGHN và học sinh trường THPT chuyên (danh sách có trong phụ lục 1) đạt các yêu cầu sau:
- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;
- Có học lực 3 năm THPT đạt loại giỏi;
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GĐ&ĐT;
- Đoạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành xét tuyển.
Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước Hội đồng tuyển sinh của Trường để Hội đồng xem xét, quyết định.
b) Dành 5% cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc đạt các yêu cầu sau:
- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;
- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên,
- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GĐ&ĐT:
- Tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học: Đạt giải Nhất đối với các ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Dược học; đạt giải nhất, nhì, ba đối với các ngành còn lại.
Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét thêm tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1.3.5. Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học (dành 2% chỉ tiêu) Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Trường phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) phải có điểm tổng kết năm học tại trường dự bị đại học đạt loại khá trở lên.
* Tùy theo số lượng thí sinh đăng ký vào các phương thức tuyển sinh, Hội đồng tuyển sinh có thể xem xét chuyển đổi tỉ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức; riêng diện tuyển thẳng đảm bảo không vượt quá 30% chỉ tiêu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
|
Mã tổ hợp |
Môn chính |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đại học
|
7720101
|
Y khoa |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
90 |
B00 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS |
6 |
Y31 |
|
||||
500 |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế TS |
9 |
Y50 |
|
||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL |
36 |
Q00 |
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng |
9 |
Y33 |
|
||||
501 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh |
9 |
Y51 |
|
||||
409 |
Xét tuyển theo CC (IELTS) |
18 |
Y49 |
|
||||
2 |
Đại học
|
7720201
|
Dược học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
80 |
A00 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS |
5 |
Y31 |
|
||||
500 |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế TS |
8 |
Y50 |
|
||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL |
32 |
Q00 |
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng |
8 |
Y33 |
|
||||
501 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh |
8 |
Y51 |
|
||||
409 |
Xét tuyển theo CC (IELTS) |
16 |
Y49 |
|
||||
3 |
Đại học
|
7720501
|
Răng Hàm Mặt |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
B00 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS |
1 |
Y31 |
|
||||
500 |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế TS |
3 |
Y50 |
|
||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL |
10 |
Q00 |
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng |
2 |
Y33 |
|
||||
501 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh |
3 |
Y51 |
|
||||
409 |
Xét tuyển theo CC (IELTS) |
5 |
Y49 |
|
||||
4 |
Đại học
|
7720601
|
Kĩ thuật xét nghiệm y học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
B00 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS |
1 |
Y31 |
|
||||
500 |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế TS |
3 |
Y50 |
|
||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL |
10 |
Q00 |
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng |
2 |
Y33 |
|
||||
501 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh |
3 |
Y51 |
|
||||
409 |
Xét tuyển theo CC (IELTS) |
5 |
Y49 |
|
||||
5 |
Đại học
|
7720602
|
Kĩ thuật hình ảnh y học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
B00 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS |
1 |
Y31 |
|
||||
500 |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế TS |
3 |
Y50 |
|
||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL |
10 |
Q00 |
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng |
2 |
Y33 |
|
||||
501 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh |
3 |
Y51 |
|
||||
409 |
Xét tuyển theo CC (IELTS) |
5 |
Y49 |
|
||||
6 |
Đại học
|
7720301
|
Điều dưỡng |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
30 |
B00 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế TS |
2 |
Y31 |
|
||||
500 |
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế TS |
3 |
Y50 |
|
||||
401 |
Xét kết quả thi ĐGNL |
12 |
Q00 |
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng |
3 |
Y33 |
|
||||
501 |
Xét tuyển thẳng theo đề án TS đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh |
3 |
Y51 |
|
||||
409 |
Xét tuyển theo CC (IELTS) |
6 |
Y49 |
|
1.5. Ngưỡng đầu vào:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
- Riêng ngành Răng - Hàm - Mặt (chất lượng cao), điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 6/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
- Mã trường: QHY
- Tổ hợp xét tuyển: A00 đối với ngành Dược học; B00 đối với các ngành còn lại (Y Khoa, Răng hàm mặt, Kĩ thuật hình ảnh Y học, Kĩ thuật xét nghiệm Y học, Điều dưỡng)
1.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GD và ĐT.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022: Theo hướng dẫn của ĐHQGHN.
- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 15/7/2022; mẫu hồ sơ, thủ tục hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (8% chỉ tiêu).
a) Xét tuyển thẳng: Dành 3% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.
b) Ưu tiên xét tuyển: Dành 5% chỉ tiêu cho ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục a) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 với tổng điểm tổ hợp đối với ngành xét tuyển đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp xét tuyển, sau đến điểm môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội;
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí các ngành hệ chuẩn: 2.450.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
- Học phí ngành Răng hàm mặt hệ chất lượng cao: 6.000.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Sẽ có thông báo sau
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 32.368.607.300 VNĐ
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 13.000.000/sinh viên.
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
2 |
Thạc sĩ |
|
|
2.1.1 |
Ngoại khoa |
8720104 |
11 |
2.1.2 |
Nhi khoa |
8720106 |
40 |
2.1.3 |
Răng Hàm Mặt |
8720157 |
26 |
2.1.4 |
Nhãn khoa |
8720501 |
8 |
B |
ĐẠI HỌC |
|
|
3.1 |
Y khoa |
7720101 |
642 |
3.2 |
Dược học |
7720201 |
556 |
3.3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
103 |
3.4 |
Răng – Hàm –Mặt |
7720501 |
263 |
3.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
144 |
3.6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
134 |
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 19.314ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Dùng chung trong Đại học Quốc Gia Hà Nội
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
51 |
4017 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
3 |
900 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
9 |
1851 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
17 |
1560 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
3 |
156 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
25 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
26 |
725 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
|
|
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
34 |
2140 |
|
Tổng |
86 |
7357 |
(Thư viện, trung tâm học liệu cũng như các học phần môn chung như Triết học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh sử dụng phòng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội)
2.2. Các thông tin khác
3. Danh sách giảng viên
3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
CĐ |
Đại học |
|||||
1 |
Nguyễn Hồng Long |
|
Tiến sĩ |
Pháp y |
|
Y khoa |
2 |
Phan Thảo Nguyên |
|
Tiến sĩ |
Nội khoa |
|
Y khoa |
3 |
Cao Văn Tuân |
|
Tiến sĩ |
Tâm lý học LS |
|
Y khoa |
4 |
Vũ Ngọc Hà |
|
Tiến sĩ |
Y xã hội học |
|
Y khoa |
5 |
Nguyễn Mạnh Hà |
|
Tiến sĩ |
Tim mạch |
|
Y khoa |
6 |
Nguyễn Thế Bình |
|
Thạc sĩ |
Quản lý BV |
|
Y khoa |
7 |
Trần Thu Hương |
PGS |
Tiến sĩ |
Tâm lý học |
|
Y khoa |
8 |
Trần Thiết Sơn |
GS |
Tiến sĩ |
PT tạo hình |
|
Y khoa |
9 |
Đồng Văn Thành |
|
Tiến sĩ |
Nội TM |
|
Y khoa |
10 |
Trịnh Đình Hải |
GS |
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
Y khoa |
11 |
Lê Hưng |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
Y khoa |
12 |
Đặng Trần Tiến |
|
Tiến sĩ |
Bệnh học |
|
Y khoa |
13 |
Lê Nguyên Vũ |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
Y khoa |
14 |
Nguyễn Ngọc Dũng |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
Y khoa |
15 |
Trần Ngọc Lương |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
16 |
Đoàn Thị Hồng Hoa |
PGS |
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
Y khoa |
17 |
Nguyễn Việt Hoa |
|
Tiến sĩ |
Ngoại Nhi |
|
Y khoa |
18 |
Lê Hồng Nhân |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
19 |
Nguyễn Thái Hoàng |
|
CK II |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
20 |
Vũ Nam |
PGS |
Tiến sĩ |
YH cổ truyền |
|
Y khoa |
21 |
Lê Thị Hằng |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
22 |
Lê Thị Luyến |
PGS |
Tiến sĩ |
Lao |
|
Y khoa |
23 |
Nguyễn Văn Học |
|
Tiến sĩ |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
24 |
Võ Thanh Quang |
PGS |
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
Y khoa |
25 |
Trần Thái Hà |
|
Tiến sĩ |
YH cổ truyền |
|
Y khoa |
26 |
Nguyễn Hữu Chiến |
|
Tiến sĩ |
Tâm thần học |
|
Y khoa |
27 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
28 |
Nguyễn Trần Thủy |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
29 |
Lê Ngọc Thành |
GS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
30 |
Đoàn Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Vi sinh y học |
|
Y khoa |
31 |
Hoàng Thị Phượng |
PGS |
Tiến sĩ |
Lao |
|
Y khoa |
32 |
Nguyễn Quốc Kính |
GS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
33 |
Vũ Hồng Anh |
|
Tiến sĩ |
Nội khoa |
|
Y khoa |
34 |
Đinh Văn Lượng |
|
Tiến sĩ |
Ngoại lồng ngực |
|
Y khoa |
35 |
Nguyễn Thành Trung |
|
Tiến sĩ |
YH cổ truyền |
|
Y khoa |
36 |
Đặng Văn Dương |
GS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
37 |
Phạm Thị Hồng Nhung |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Y khoa |
38 |
Nguyễn Đức Nhự |
|
Tiến sĩ |
Pháp y |
|
Y khoa |
39 |
Lê Hồng Quang |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
40 |
Nguyễn Sinh Hiền |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
41 |
Trần Bình Giang |
GS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
42 |
Đinh Đoàn Long |
PGS |
Tiến sĩ |
Di truyền học |
|
Y khoa |
43 |
Vũ Thị Thơm |
PGS |
Tiến sĩ |
Y sinh học |
|
Y khoa |
44 |
Nguyễn Công Long |
|
Tiến sĩ |
Nội tiêu hóa |
|
Y khoa |
45 |
Đào Huyền Quyên |
|
Tiến sĩ |
Hóa sinh |
|
Y khoa |
46 |
Nguyễn Đình Minh |
|
Thạc sĩ |
PT tạo hình |
|
Y khoa |
47 |
Thân Mạnh Hùng |
|
Tiến sĩ |
Truyền nhiễm |
|
Y khoa |
48 |
Phan Minh Đức |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
49 |
Dương Quốc Chính |
|
Tiến sĩ KH |
Sinh học PTYS |
|
Y khoa |
50 |
Dương Trọng Hiền |
|
Tiến sĩ |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
51 |
Đỗ Anh Tiến |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
52 |
Trần Minh Điển |
PGS |
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
53 |
Bạch Quốc Khánh |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
54 |
Vũ Thị Thu Hương |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
Y khoa |
55 |
Nguyễn Tuấn Sơn |
|
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
Y khoa |
56 |
Lê Quang Toàn |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
57 |
Đỗ Duy Cường |
PGS |
Tiến sĩ |
Truyền nhiễm |
|
Y khoa |
58 |
Lê Thị Minh Phương |
|
Thạc sĩ |
Khoa học y sinh |
|
Y khoa |
59 |
Võ Tường Kha |
PGS |
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
Y khoa |
60 |
Nguyễn Quang |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
61 |
Nguyễn Mạnh Khánh |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
62 |
Ngô Bá Toàn |
|
Tiến sĩ |
CT chỉnh hình |
|
Y khoa |
63 |
Phạm Hoàng Hà |
PGS |
Tiến sĩ |
Ngoại tiêu hóa |
|
Y khoa |
64 |
Nguyễn Xuân Hiệp |
PGS |
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
65 |
Vũ Thị Thu Thủy |
|
CK II |
Nội khoa |
|
Y khoa |
66 |
Bùi Thị Vân Anh |
PGS |
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
67 |
Nguyễn Đỗ Huy |
PGS |
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng |
|
Y khoa |
68 |
Nguyễn Duy Tuyển |
|
Tiến sĩ |
Ngoại TK sọ não |
|
Y khoa |
69 |
Nguyễn Duy Ánh |
PGS |
Tiến sĩ |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
70 |
Phan Hoàng Hiệp |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
71 |
Mai Trần Hạnh Linh |
|
CK I |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
72 |
Lê Thị Diễm Hồng |
|
Thạc sĩ |
Hóa sinh |
|
Y khoa |
73 |
Phùng Thị Hòa |
|
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
Y khoa |
74 |
Phạm Văn Đếm |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
75 |
Phan Hồng Long |
|
CK I |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
76 |
Trần Quốc Tuấn |
|
Đại học |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
77 |
Trần Mai Anh |
|
CK I |
YH cổ truyền |
|
Y khoa |
78 |
Nguyễn Việt Dũng |
|
CK I |
Nội tim mạch |
|
Y khoa |
79 |
Trần Ngọc Cầm |
|
CK I |
Nội thần kinh |
|
Y khoa |
80 |
Phạm Thị Quỳnh |
|
CK I |
Tâm thần |
|
Y khoa |
81 |
Lương Hoàng Thành |
|
CK I |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
82 |
Hoàng Phúc Thanh |
|
CK I |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
83 |
Nguyễn Văn Khanh |
|
CK I |
Nội khoa |
|
Y khoa |
84 |
Trần Thị Mai Hoa |
|
CK I |
Nội khoa |
|
Y khoa |
85 |
Đoàn Xuân Trường |
|
CK II |
Thần kinh |
|
Y khoa |
86 |
Lương Thị Thu Huyền |
|
Đại học |
YH cổ truyền |
|
Y khoa |
87 |
Lê Văn Đạt |
|
CK I |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
88 |
Lưu Quang Long |
|
CK I |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
89 |
Phạm Quang Thái |
|
CK I |
Ngoại khoa |
|
Y khoa |
90 |
Nguyễn Huệ Linh |
|
CK I |
Thần kinh |
|
Y khoa |
91 |
Nguyễn Viết Chung |
|
CK I |
Tâm thần |
|
Y khoa |
92 |
Nguyễn Quỳnh Hoa |
|
Thạc sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
93 |
Nguyễn Ngọc Nghĩa |
|
Tiến sĩ |
VSXHH và TCYT |
|
Y khoa |
94 |
Nguyễn Thanh Vân |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
95 |
Nguyễn Trung Tuyến |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
96 |
Vũ Thị Huyền |
|
CK I |
Nội khoa |
|
Y khoa |
97 |
Nguyễn Thị Thuý Mậu |
|
Thạc sĩ |
Miễn dịch |
|
Y khoa |
98 |
Đinh Như Quỳnh |
|
CK I |
Nội khoa |
|
Y khoa |
99 |
Huỳnh Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Nội khoa |
|
Y khoa |
100 |
Phạm Quang Tuệ |
|
Tiến sĩ |
Lao phổi |
|
Y khoa |
101 |
Nguyễn Thanh Hằng |
|
Thạc sĩ |
Vi sinh |
|
Y khoa |
102 |
Nguyễn Thị Phương Lan |
|
Tiến sĩ |
Dị ứng - MD |
|
Y khoa |
103 |
Nguyễn Thị Lệ Hà |
|
Tiến sĩ |
YT công cộng |
|
Y khoa |
104 |
Trương Quang Vinh |
|
Thạc sĩ |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
105 |
Bùi Thị Thu Hoài |
|
Tiến sĩ |
Truyền nhiễm |
|
Y khoa |
106 |
Nguyễn Lê Hoa |
|
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
Y khoa |
107 |
Nguyễn Như Đua |
|
Thạc sĩ |
Tai mũi họng |
|
Y khoa |
108 |
Đỗ Linh Quyên |
|
Tiến sĩ |
YH cổ truyền |
|
Y khoa |
109 |
Nguyễn Ngọc Minh |
|
Tiến sĩ |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
110 |
Lê Vân Anh |
|
CK I |
Nội khoa |
|
Y khoa |
111 |
Nguyễn Thái Hà Dương |
|
Thạc sĩ |
Giải phẫu người |
|
Y khoa |
112 |
Phạm Như Hải |
PGS |
Tiến sĩ |
RHM |
|
Răng - Hàm - Mặt |
113 |
Nguyễn Hồng Hà |
PGS |
Tiến sĩ |
PT hàm mặt |
|
RHM |
114 |
Đàm Văn Việt |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
115 |
Phạm Dương Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
116 |
Phạm Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
117 |
Trần Thị Ngọc Anh |
|
CK I |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
118 |
Vũ Lê Phương |
|
Đại học |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
119 |
Lưu Văn Tường |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
120 |
Đinh Diệu Hồng |
|
CK I |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
121 |
Chử Thị Thu Hương |
|
CK I |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
122 |
Đào Thị Dung |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
123 |
Phạm Thị Thu Hiền |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
124 |
Trương Thị Mai Anh |
|
CK I |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
125 |
Nguyễn Anh Chi |
|
Thạc sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
126 |
Đỗ Trần Quang Anh |
|
Đại học |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
127 |
Lâm Thị Sen |
|
CK I |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
128 |
Đỗ Thị Thu Hương |
|
CK I |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
129 |
Nguyễn Công Hựu |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
KT xét nghiệm YH |
130 |
Lê Thanh Hải |
|
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
KTXNYH |
131 |
Đỗ Ngọc Sơn |
|
Tiến sĩ |
Gây mê HS |
|
KTXNYH |
132 |
Phạm Quốc Khánh |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
KTXNYH |
133 |
Lưu Quang Thùy |
|
Tiến sĩ |
Gây mê HS |
|
KTXNYH |
134 |
Phạm Cẩm Phương |
PGS |
Tiến sĩ |
Ung thư |
|
KTXNYH |
135 |
Võ Hồng Khôi |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
KTXNYH |
136 |
Trần Nam Chung |
|
Thạc sĩ |
Nội khoa |
|
KTXNYH |
137 |
Nguyễn Văn Hưng |
PGS |
Tiến sĩ |
Vi sinh y học |
|
KTXNYH |
138 |
Lê Minh Kỳ |
PGS |
Tiến sĩ |
Tai mũi họng |
|
KTXNYH |
139 |
Đặng Hồng Hoa |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
KTXNYH |
140 |
Lê Ngọc Anh |
|
Tiến sĩ |
Y sinh học PT |
|
KTXNYH |
141 |
Hán Minh Thủy |
|
CK I |
Hóa sinh y học |
|
KTXNYH |
142 |
Trần Tiến Đạt |
|
CK I |
Hóa sinh |
|
KTXNYH |
143 |
Nguyễn Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Khoa học Y sinh |
|
KTXNYH |
144 |
Vũ Vân Nga |
|
Thạc sĩ |
Hóa sinh |
|
KTXNYH |
145 |
Đỗ Thị Lệ Hằng |
|
Thạc sĩ |
Sinh học TN |
|
KTXNYH |
146 |
Trịnh Hoàng Hà |
PGS |
Tiến sĩ |
Y tế công cộng |
|
KT hình ảnh YH |
147 |
Vũ Văn Du |
PGS |
Tiến sĩ |
Sản phụ khoa |
|
KT hình ảnh YH |
148 |
Nguyễn Quang Bình |
PGS |
Tiến sĩ |
Gây mê HS |
|
KT hình ảnh YH |
149 |
Phạm Ngọc Đông |
PGS |
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
KT hình ảnh YH |
150 |
Nguyễn Thế Hùng |
|
Tiến sĩ |
Hóa và HLCPT |
|
KT hình ảnh YH |
151 |
Lê Thanh Dũng |
|
Tiến sĩ |
CĐ hình ảnh |
|
KT hình ảnh YH |
152 |
Phạm Duy Hiền |
PGS |
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
KT hình ảnh YH |
153 |
Nguyễn Văn Tuận |
|
Tiến sĩ |
Thần kinh |
|
KT hình ảnh YH |
154 |
Nguyễn Văn Sơn |
PGS |
Tiến sĩ |
CĐ hình ảnh |
|
KT hình ảnh YH |
155 |
Doãn Văn Ngọc |
|
Tiến sĩ |
CĐ hình ảnh |
|
KT hình ảnh YH |
156 |
Lê Đình Khiết |
|
Thạc sĩ |
Khai phá dữ liệu |
|
KT hình ảnh YH |
157 |
Trần Mai Linh |
|
CK I |
Hóa sinh y học |
|
KT hình ảnh YH |
158 |
Nguyễn Thị Kim Tiên |
|
Đại học |
BS đa khoa |
|
KT hình ảnh YH |
159 |
Phùng Thị Thúy |
|
Thạc sĩ |
KH y sinh (MD) |
|
KT hình ảnh YH |
160 |
Đỗ Thị Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Mô phôi thai học |
|
KT hình ảnh YH |
161 |
Trịnh Ngọc Dương |
|
Thạc sĩ |
CN sinh học |
|
KT hình ảnh YH |
162 |
Đặng Anh Phương |
|
CK I |
Giải phẫu bệnh |
|
KT hình ảnh YH |
163 |
Nguyễn Xuân Bình |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
KT hình ảnh YH |
164 |
Trần Thị Hồng Ngọc |
|
Đại học |
Y đa khoa |
|
KT hình ảnh YH |
165 |
Nguyễn Xuân Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kiểm nghiệm |
|
KT hình ảnh YH |
166 |
Nguyễn Tiến Vững |
PGS |
Tiến sĩ |
Dược liệu |
|
Dược học |
167 |
Phạm Xuân Viết |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
168 |
Bùi Thanh Tùng |
PGS |
Tiến sĩ |
Dược lý PT |
|
Dược học |
169 |
Vũ Thị Thanh Huyền |
|
Tiến sĩ |
CNDP và BCT |
|
Dược học |
170 |
Nguyễn Xuân Bách |
|
Thạc sĩ |
Dược lý DLS |
|
Dược học |
171 |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
|
Tiến sĩ |
Hóa dược |
|
Dược học |
172 |
Nguyễn Trung Nghĩa |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
173 |
Nguyễn Thanh Hải |
GS |
Tiến sĩ |
Bào chế |
|
Dược học |
174 |
Hà Văn Thúy |
PGS |
Tiến sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
175 |
Hồ Mỹ Dung |
|
CK I |
Dược lý |
|
Dược học |
176 |
Phan Hồng Minh |
|
CK I |
DL và độc chất |
|
Dược học |
177 |
Đặng Thị Ngần |
|
Đại học |
Dược học |
|
Dược học |
178 |
Nguyễn Văn Khanh |
|
Thạc sĩ |
CNDP và BCT |
|
Dược học |
179 |
Lê Hồng Dương |
|
Đại học |
Dược học |
|
Dược học |
180 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
181 |
Nguyễn Thúc Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Đông dược |
|
Dược học |
182 |
Đỗ Thị Hồng Khánh |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
183 |
Lê Anh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Dược lý và DLS |
|
Dược học |
184 |
Nguyễn Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
CNDP và BCT |
|
Dược học |
185 |
Lê Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
DL-DHCT |
|
Dược học |
186 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
Tiến sĩ |
Hóa Dược - DL |
|
Dược học |
187 |
Hoàng Minh Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Dược lý DLS |
|
Dược học |
188 |
Lê Ngọc An |
|
Tiến sĩ |
Hóa dược |
|
Dược học |
189 |
Bùi Sơn Nhật |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
190 |
Bùi Thị Xuân |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
191 |
Nguyễn Thị Thúy |
|
Thạc sĩ |
CNDP và BCT |
|
Dược học |
192 |
Nguyễn Hải Hà |
|
Thạc sĩ |
CNDP và BCT |
|
Dược học |
193 |
Bùi Thị Thương |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
194 |
Trần Thị Thu Thư |
|
Thạc sĩ |
Dược học |
|
Dược học |
195 |
Đặng Kim Thu |
|
Thạc sĩ |
Dược lý và DLS |
|
Dược học |
196 |
Phạm Văn Tuyến |
|
Thạc sĩ |
Giải phẫu bệnh |
|
Điều dưỡng |
197 |
Ngô Mạnh Hùng |
|
Tiến sĩ |
Y khoa |
|
Điều dưỡng |
198 |
Nguyễn Thị Như Hoa |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Điều dưỡng |
199 |
Nguyễn Thu Hương |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Điều dưỡng |
200 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Nội hô hấp |
|
Điều dưỡng |
201 |
Mai Trọng Khoa |
GS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Điều dưỡng |
202 |
Nguyễn Viết Nhung |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Điều dưỡng |
203 |
Lê Xuân Hùng |
PGS |
Tiến sĩ |
Ký sinh trùng |
|
Điều dưỡng |
204 |
Phan Văn Đức |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Điều dưỡng |
205 |
Trần Thúy Nga |
PGS |
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng |
|
Điều dưỡng |
206 |
Phạm Trung Kiên |
PGS |
Tiến sĩ |
Y học |
|
Điều dưỡng |
207 |
Đào Xuân Cơ |
PGS |
Tiến sĩ |
Gây mê HS |
|
Điều dưỡng |
208 |
Mạc Đăng Tuấn |
|
Thạc sĩ |
YT công cộng |
|
Điều dưỡng |
209 |
Nguyễn Minh Thành |
|
Đại học |
Điều dưỡng |
|
Điều dưỡng |
210 |
Nguyễn Thị Khuyến |
|
Thạc sĩ |
Điều dưỡng |
|
Điều dưỡng |
211 |
Nguyễn Thị Dân |
|
Thạc sĩ |
Điều dưỡng |
|
Điều dưỡng |
212 |
Đinh Thị Yến |
|
Thạc sĩ |
Điều dưỡng |
|
Điều dưỡng |
213 |
Hà Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Điều dưỡng |
|
Điều dưỡng |
214 |
Hoàng Thị Thảo Nghiên |
|
Thạc sĩ |
Dinh dưỡng |
|
Điều dưỡng |
215 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
|
Tiến sĩ |
Điều dưỡng |
|
Điều dưỡng |
|
Tổng số GV toàn trường |
|
|
|
|
|
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.
Stt |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh KH |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
CĐ |
Đại học |
||||||
1 |
Bùi Ngọc Lan |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
2 |
Bùi Phương Thảo |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nội tiết và CHDT |
|
Y khoa |
3 |
Bùi Quang Thạch |
BV Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
Tiêu hóa |
|
Y khoa |
4 |
Cao Việt Tùng |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
5 |
Đặng Hùng Minh |
BV Bạch Mai |
PGS |
Tiến sĩ |
Hô hấp |
|
Y khoa |
6 |
Đặng Trần Đạt |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
7 |
Đào Thị Thiết |
BV HH&TM TƯ |
|
CK I |
Huyết học -Truyền máu |
|
Y khoa |
8 |
Đào Văn Tú |
Bệnh viện K |
|
Tiến sĩ |
Ung thư |
|
Y khoa |
9 |
Đậu Việt Hùng |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
10 |
Đinh Ngọc Sơn |
BV Việt Đức |
PGS |
Tiến sĩ |
Ngoại cột sống |
|
Y khoa |
11 |
Đỗ Minh Loan |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
12 |
Đỗ Tấn |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
13 |
Dương Quỳnh Chi |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
14 |
Hồ Xuân Hải |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
15 |
Hoàng Anh Tuấn |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
16 |
Hoàng Cương |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
17 |
Hoàng Long |
BV Việt Đức |
PGS |
Tiến sĩ |
Ngoại tiết niệu |
|
Y khoa |
18 |
Hoàng Thị Bích Ngọc |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Vi sinh YH |
|
Y khoa |
19 |
Hoàng Thị Thu Hà |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
20 |
Hoàng Trần Thanh |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
21 |
Lê Anh Cường |
Viện Pháp Y TƯ |
|
Thạc sĩ |
Giải phẫu bệnh |
|
Y khoa |
22 |
Lê Mạnh Cường |
BV YHCT TƯ |
|
Tiến sĩ |
Ngoại tiêu hóa |
|
Y khoa |
23 |
Lê Quang Thuận |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Tiêu hóa |
|
Y khoa |
24 |
Lê Thị Liễu |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Cơ xương khớp |
|
Y khoa |
25 |
Lê Thị Thu Hường |
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
Tiến sĩ |
Tin sinh học |
|
Y khoa |
26 |
Lê Tư Hoàng |
BV Việt Đức |
PGS |
Tiến sĩ |
Ngoại tiêu hóa |
|
Y khoa |
27 |
Lê Văn Long |
BV Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
YHHN và Ung bướu |
|
Y khoa |
28 |
Lê Viết Nam |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
YHHN và Ung bướu |
|
Y khoa |
29 |
Lê Xuân Cung |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
30 |
Lưu Thị Minh Diệp |
BV Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
Tiêu hóa |
|
Y khoa |
31 |
Mai Phương Thanh |
ĐH Y HN |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
32 |
Mai Thị Hiền |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Nội thận tiết niệu |
|
Y khoa |
33 |
Mai Thị Minh Tâm |
Bệnh viện E |
|
Tiến sĩ |
Nội xương khớp |
|
Y khoa |
34 |
Nghiêm Trung Dũng |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Nội thận tiết niệu |
|
Y khoa |
35 |
Ngô Mạnh Quân |
BV Medlatec |
|
Tiến sĩ |
Huyết học -Truyền máu |
|
Y khoa |
36 |
Ngô Thế Ngọc |
BV ĐHQGHN |
|
Thạc sĩ |
Tim mạch |
|
Y khoa |
37 |
Nguyễn Đình Thuyên |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
Hồi sức |
|
Y khoa |
38 |
Nguyễn Đức Chính |
BV Việt Đức |
PGS |
Tiến sĩ |
Ngoại tiêu hóa |
|
Y khoa |
39 |
Nguyễn Hoài Nam |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tiêu hóa |
|
Y khoa |
40 |
Nguyễn Kiên Trung |
BV Mắt TƯ |
|
Thạc sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
41 |
Nguyễn Mạnh Quân |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tim mạch |
|
Y khoa |
42 |
Nguyễn Minh Hùng |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Y khoa |
43 |
Nguyễn Minh Phú |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
44 |
Nguyễn Nghệ Tĩnh |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tiêu hóa |
|
Y khoa |
45 |
Nguyễn Nhị Hà |
Bệnh viện E |
|
CK I |
Vi sinh YH |
|
Y khoa |
46 |
Nguyễn Phạm Anh Hoa |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi tiêu hóa |
|
Y khoa |
47 |
Nguyễn Phương Anh |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
Tim mạch |
|
Y khoa |
48 |
Nguyễn Quang Hùng |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
YHHN và Ung bướu |
|
Y khoa |
49 |
Nguyễn Thanh Long |
BV Việt Đức |
PGS |
Tiến sĩ |
Ngoại tiêu hóa |
|
Y khoa |
50 |
Nguyễn Thị Kim Thanh |
BV Phổi TƯ |
|
Thạc sĩ |
Sinh học |
|
Y khoa |
51 |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Bệnh viện E |
|
CK II |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
52 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
BV Bạch Mai |
|
CK II |
Huyết học |
|
Y khoa |
53 |
Nguyễn Thị Mai Hương |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
54 |
Nguyễn Thị Minh Thanh |
BV Phụ sản HN |
|
Thạc sĩ |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
55 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Bệnh viện E |
|
CK I |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
56 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
57 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
BV Phụ sản HN |
|
CK II |
Sản phụ khoa |
|
Y khoa |
58 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Viện HLKHVN |
|
Tiến sĩ |
Dược học |
|
Y khoa |
59 |
Nguyễn Thu Thủy |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
60 |
Nguyễn Triệu Vân |
BV HH&TM TƯ |
|
Tiến sĩ |
Huyết học -Truyền máu |
|
Y khoa |
61 |
Nguyễn Tuấn Tùng |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Huyết học |
|
Y khoa |
62 |
Nguyễn Văn Huy |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
63 |
Nguyễn Văn Thường |
BV Đức Giang |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
64 |
Nguyễn Xuân Tịnh |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
65 |
Ninh Văn Quyết |
BV Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
Giải phẫu bệnh |
|
Y khoa |
66 |
Phạm Thị Minh Châu |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
67 |
Phạm Thị Tuyết Nga |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Nội tim mạch |
|
Y khoa |
68 |
Phạm Thu Minh |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
69 |
Tạ Anh Tuấn |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi hồi sức |
|
Y khoa |
70 |
Trần Bá Hiếu |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tim mạch |
|
Y khoa |
71 |
Trần Khánh Sâm |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
72 |
Trần Song Giang |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Nội tim mạch |
|
Y khoa |
73 |
Trần Thị Kiều My |
ĐH Y Hà Nội |
|
Tiến sĩ |
Huyết học -Truyền máu |
|
Y khoa |
74 |
Trần Thị Sen Hồng |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
Hô hấp |
|
Y khoa |
75 |
Trần Thị Tô Châu |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Cơ xương khớp |
|
Y khoa |
76 |
Trần Thị Vân Hà |
Bệnh viện E |
|
CK II |
Huyết học |
|
Y khoa |
77 |
Trương Thái Phương |
BV Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
Vi sinh YH |
|
Y khoa |
78 |
Viên Hoàng Long |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tim mạch |
|
Y khoa |
79 |
Võ Đình Vinh |
ĐH Thăng Long |
|
Tiến sĩ |
Mô phôi |
|
Y khoa |
80 |
Vũ Chí Dũng |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
Y khoa |
81 |
Vũ Ngọc Trung |
BV ĐHQGHN |
|
Thạc sĩ |
Tim mạch |
|
Y khoa |
82 |
Vũ Thị Bích Thủy |
BV Mắt TƯ |
PGS |
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
Y khoa |
83 |
Lê Hồng Vân |
BV RHM TƯ |
|
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
Răng hàm mặt |
84 |
Lê Thị Thu Hà |
BV 108 |
PGS |
Tiến sĩ |
Răng Hàm Mặt |
|
RHM |
85 |
Lê Xuân Hải |
BV HH&TMTƯ |
PGS |
Tiến sĩ |
Huyết học -Truyền máu |
|
RHM |
86 |
Ngô Xuân Khoa |
ĐH Y Hà Nội |
PGS |
Tiến sĩ |
Giải phẫu |
|
RHM |
87 |
Phạm Đăng Khoa |
ĐH Y HN |
PGS |
Tiến sĩ |
Miễn dịch - SLB |
|
RHM |
88 |
Phạm Thị Kim Lan |
Bệnh viện E |
PGS |
Tiến sĩ |
Tim mạch người lớn |
|
RHM |
89 |
Vũ Thành Trung |
ĐH Y Hà Nội |
|
Thạc sĩ |
Giải phẫu |
|
RHM |
90 |
Đặng Thị Hương |
Bộ KH & CN |
|
Tiến sĩ |
Vi sinh SHPT |
|
KT xét nghiệm YH |
91 |
Đặng Văn Thức |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
KTXNYH |
92 |
Đinh Quang Huy |
BV ĐH QGHN |
|
Thạc sĩ |
Quản lý BV |
|
KTXNYH |
93 |
Đỗ Khắc Huỳnh |
BV Phụ sản HN |
|
CK II |
Sản phụ khoa |
|
KTXNYH |
94 |
Đỗ Thiện Hải |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Dịch tễ học |
|
KTXNYH |
95 |
Lê Hồng Luyến |
Trường ĐH KH-CN HN |
|
Tiến sĩ |
Hóa sinh YH |
|
KTXNYH |
96 |
Lê Thanh Bình |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tim mạch |
|
KTXNYH |
97 |
Nguyễn Thành Nam |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Nhi khoa |
|
KTXNYH |
98 |
Nguyễn Thị Bình Minh |
Bệnh viện E |
|
CK II |
Hóa sinh học |
|
KTXNYH |
99 |
Nguyễn Thị Linh |
BV Phụ sản HN |
|
Thạc sĩ |
Y học |
|
KTXNYH |
100 |
Phạm Thị Thoa |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
KS nhiễm khuẩn |
|
KTXNYH |
101 |
Bùi Quang Lộc |
BV Bạch Mai |
|
Thạc sĩ |
Ung thư |
|
KT hình ảnh YH |
102 |
Đinh Thị Hương |
BV Phổi TƯ |
|
Thạc sĩ |
Sinh y |
|
KTHAYH |
103 |
Đoàn Minh Khuy |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Giải phẫu bệnh |
|
KTHAYH |
104 |
Lưu Thị Mỹ Thục |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Dinh dưỡng |
|
KTHAYH |
105 |
Nguyễn Đức Luân |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
YHHN và Ung bướu |
|
KTHAYH |
106 |
Nguyễn Thị Duyên |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Giải phẫu bệnh |
|
KTHAYH |
107 |
Nguyễn Thị Hương Bình |
Viện Sốt rét KST TƯ |
PGS |
Tiến sĩ |
Ký sinh trùng |
|
KTHAYH |
108 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
BV Mắt TƯ |
|
Tiến sĩ |
Nhãn khoa |
|
KTHAYH |
109 |
Nguyễn Thuận Lợi |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
KTHAYH |
110 |
Nguyễn Vĩnh Hưng |
Bệnh viện E |
|
Tiến sĩ |
Thận TN- Lọc máu |
|
KTHAYH |
111 |
Phùng Duy Hồng Sơn |
BV Việt Đức |
|
Tiến sĩ |
Ngoại tim mạch |
|
KTHAYH |
112 |
Trần Văn Chương |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Giải phẫu bệnh |
|
KTHAYH |
113 |
Đỗ Thị Hà |
Viện Dược liệu |
PGS |
Tiến sĩ |
Dược liệu |
|
Dược học |
114 |
Lê Thị Thùy Dương |
Viện HLKH& CNVN |
|
Tiến sĩ |
SHPT tế bào và HSH |
|
Dược học |
115 |
Nguyễn Khắc Dũng |
Bệnh viện K |
|
Tiến sĩ |
Dược lý |
|
Dược học |
116 |
Nguyễn Nữ Kim Thảo |
Viện Vi SV & CNSH, ĐHQGHN |
|
Tiến sĩ |
Sinh dược học |
|
Dược học |
117 |
Nguyễn Quỳnh Uyển |
Viện VSV&CNSH, ĐHQGHN |
|
Tiến sĩ |
Sinh dược học |
|
Dược học |
118 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
YT công cộng |
|
Dược học |
119 |
Nguyễn Trần Linh |
ĐH Dược HN |
|
Tiến sĩ |
Thống kê & TKNCTPT |
|
Dược học |
120 |
Trần Thị Hải Yến |
ĐH Dược HN |
|
Tiến sĩ |
CNDP và Bào chế |
|
Dược học |
121 |
Bùi Hải Bình |
BV Bạch Mai |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
Điều dưỡng |
122 |
Cấn Thị Bích Ngọc |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
ĐD |
123 |
Đào Trần Tiến |
BV Bạch Mai |
|
CK I |
Tiêu hóa |
|
ĐD |
124 |
Đoàn Thị Mai Thanh |
BV Nhi TƯ |
|
Tiến sĩ |
Y học |
|
ĐD |
125 |
Hoàng Thị Thanh Nga |
BV HH&TM TƯ |
|
Thạc sĩ |
Huyết học -Truyền máu |
|
ĐD |
126 |
Lê Văn Tuấn |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
Điều dưỡng |
|
ĐD |
127 |
Nguyễn Hải Anh |
BV Bạch Mai |
PGS |
Tiến sĩ |
Hô hấp |
|
ĐD |
128 |
Nguyễn Thị Hoa |
BV Phổi TƯ |
|
CK I |
Vi sinh YH |
|
ĐD |
129 |
Vũ Mạnh Cường |
Bệnh viện E |
|
Thạc sĩ |
Truyền nhiễm |
|
ĐD |
Stt |
Tên trường |
1 |
Trường THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên |
2 |
Trường THPT Khoa học Giáo dục (HES) |
3 |
Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ |
4 |
Trường THPT Chuyên Xã hội và Nhân văn |
2. CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ
Stt |
Tên trường |
Quận/Huyện/Thành phố/Thị xã |
1. |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
Cầu Giấy, Hà Nội |
2. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Vinh |
Tp Vinh, Nghệ An |
3. |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế |
Thừa Thiên - Huế |
4. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam |
Quận Cầu Giấy |
5. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ |
Quận Hà Đông |
6. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú |
Quận Hải An Hải Phòng |
7. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang |
Thành phố Bắc Giang |
8. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Kạn |
Thành phố Bắc Kạn |
9. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
10. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng |
Thành phố Cao Bằng |
11. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn |
Thành phố Điện Biên Phủ |
12. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Giang |
Thành phố Hà Giang |
13. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Biên Hòa |
Thành phố Phủ Lý |
14. |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Tĩnh |
Thành phố Hà Tĩnh |
15. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi |
Thành phố Hải Dương |
16. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hoàng Văn Thụ |
Thành phố Hoà Bình |
17. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hưng Yên |
Thành phố Hưng Yên |
18. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn |
Thành phố Lai Châu |
19. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An |
Thành phố Lạng Sơn |
20. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai |
Thành phố Lào Cai |
21. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong |
Thành phố Nam Định |
22. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Phan Bội Châu |
Thành phố Vinh |
23. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Tụy |
Thành phố Ninh Bình |
24. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
Thành phố Việt Trì |
25. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long |
Thành phố Hạ Long |
26. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn |
Thành phố Đông Hà |
27. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Sơn La |
Thành phố Sơn La |
28. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình |
Thành phố Thái Bình |
29. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên |
Thành phố Thái Nguyên |
30. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
31. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học |
Thành phố Huế |
32. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Tuyên Quang |
Thành phố Tuyên Quang |
33. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Vĩnh Phúc |
Thành phố Vĩnh Yên |
34. |
Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Tất Thành |
Thành phố Yên Bái |
PHỤ LỤC 2: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
STT |
TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL-iBT |
||
1 |
5.5 |
65 - 78 |
8,50 |
2 |
6.0 |
79 - 87 |
9,00 |
3 |
6.5 |
88 - 95 |
9,25 |
4 |
7.0 |
96 - 101 |
9,50 |
5 |
7.5 |
102 - 109 |
9,75 |
6 |
8.0 - 9.0 |
110 - 120 |
10,00 |