ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở đào tạo
Tên cơ sở đào tạo: Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Mã trường
Mã trường: QHL.
3. Địa chỉ
Địa chỉ: Nhà E1, số144, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử
Website: http://law.vnu.edu.vn.
5. Địa chỉ trang mạng xã hội
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhkhoaluat.vnu.
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7549714.
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học
|
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
Luật (7380101) |
Đại học |
300 |
293 |
262 |
90,75% |
Luật Kinh doanh (7380110) |
Đại học |
100 |
142 |
128 |
94,34% |
Tổng: |
|
400 |
435 |
390 |
|
(Số liệu tuyển sinh khóa 2017 – 2021)
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của Khoa Luật: https://law.vnu.edu.vn/article-Ba-Cong-khai-nam-hoc-2021---2022-27982-1195.html/.
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của Khoa Luật: https://law.vnu.edu.vn/article-Tong-hop-thong-tin-tuyen-sinh-Dai-hoc-chinh-quy-nam-2021-26807-1156.html.
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông (THPT) theo tổ hợp các môn/bài thi tương ứng; xét tuyển và xét tuyển thẳng các đối tượng khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) và Khoa Luật;
- Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
- Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không vi phạm pháp luật.
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT |
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1. |
Luật |
|
270 |
293 |
|
312 |
305 |
|
1.1. |
Tổ hợp 1: C00 |
|
95 |
98 |
27.50 |
100 |
85 |
27.75 |
1.2. |
Tổ hợp 2: A00 |
|
45 |
51 |
24.30 |
57 |
61 |
25.15 |
1.3. |
Tổ hợp 3: D01 |
|
85 |
111 |
24.40 |
100 |
109 |
26.10 |
1.4. |
Tổ hợp 4: D03 |
|
05 |
05 |
23.25 |
5 |
2 |
25.50 |
1.5. |
Tổ hợp 5: D78 |
|
35 |
29 |
24.50 |
45 |
46 |
26.55 |
1.6. |
Tổ hợp 6: D82 |
|
05 |
00 |
----- |
5 |
2 |
24.55 |
2. |
Luật CLC (TT 23) |
|
45 |
69 |
23.75 |
97 |
94 |
25.85 |
3. |
Luật Kinh doanh |
|
150 |
177 |
24.55 |
165 |
160 |
26.05 |
4. |
Luật Thương mại quốc tế |
|
45 |
55 |
24.80 |
55 |
53 |
26.50 |
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của Khoa Luật, ĐHQGHN: http://law.vnu.edu.vn/.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
.. |
.. |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo (gần nhất) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. |
Luật |
7380101 |
1994/KH |
23/07/1986 |
|
|
ĐHQGHN |
1976 |
2021 |
2. |
Luật Chất lượng cao |
7380101CLC |
917/ĐHQGHN |
19/03/2018 |
|
|
2018 |
2021 |
|
3. |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
1994/KH |
23/07/1986 |
|
|
2003 |
2021 |
|
4. |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
538/ĐHQGHN |
26/02/2019 |
|
|
2019 |
2021 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://law.vnu.edu.vn/article-Ba-Cong-khai-nam-hoc-2021---2022-27982-1195.html
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT
Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://law.vnu.edu.vn/acategory-Tin-DHQGHN-1098-1.html
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của CSĐT trên trang thông tin điện tử của CSĐT (thực hiện từ năm 2023)
13. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh (nếu CSĐT có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT
Năm 2022 Khoa Luật không tổ chức thi tuyển.
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu CSĐT có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT
Năm 2022 Khoa Luật không tổ chức thi tuyển.
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
1.1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT và đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ - ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
1.1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2022 (Phương thức 1) đạt ngưỡng đầu vào do ĐHQGHN và Khoa Luật quy định (Mục 1.5); Riêng với ngành Luật chất lượng cao (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo điều kiện kết quả môn Tiếng Anh của kì thi THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 (theo thang điểm 10);
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8 Quy chế Tuyển sinh (Phương thức 2) và thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật (Phương thức 3) cần đảm bảo các quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và của Khoa Luật; Riêng với ngành Luật chất lượng cao (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải đảm bảo điều kiện kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (Phụ lục 1);
- Thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (Phương thức 4) cần đạt kết quả thi ĐGNL tối thiểu 80/150;
- Thí sinh sử dụng kết quả thi SAT, chứng chỉ A-Level, ACT (Phương thức 5), phải đảm bảo chứng chỉ còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT và các điều kiện được quy định tại mục 1.3;
- Thí sinh sử dụng kết quả IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương (Phương thức 6) để ĐKXT phải đảm bảo chứng chỉ còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn);
- Thí sinh là người nước ngoài đăng ký xét tuyển vào Khoa cần đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
- Ngoài ra, đối với tất cả các phương thức tuyển sinh, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau: có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển và không vi phạm pháp luật theo quy định.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Khoa Luật tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022, Khoa Luật sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
Phương thức |
Mã phương thức |
Mã tổ hợp |
Tên phương thức |
Phương thức 1 |
100 |
L10 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Phương thức 2 |
301 |
L31 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
Phương thức 3 |
303 |
L33 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật - ĐHQGHN |
Phương thức 4 |
401 |
L41 |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
Phương thức 5 |
408 |
L48 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 6 |
409 |
L49 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 7 |
500 |
L50 |
Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học) |
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được dành cho các phương thức khác.
- Các điều kiện, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển đối với các phương thức 2, 3, 4, 5, 6, 7 được quy định chi tiết tại “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Khoa Luật, ĐHQGHN năm 2022” được công khai trên website của Khoa.
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Thi THPT |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
218 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
82 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
50 |
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
D01 |
60 |
||
|
D03 |
03 |
|||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
|
D78 |
20 |
||
|
D82 |
03 |
|||
1.2 |
Luật chất lượng cao theo TT23 |
7380101CLC |
|
72 |
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D07 |
|
||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
||
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
111 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
D01, D03 |
|
||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN |
|
D90, D91 |
|
||
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
33 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
D01 |
|
||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
|
D78, D82 |
|
- Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp;
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu;
- Không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ; không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi THPT quốc gia, THPT những năm trước để tuyển sinh;
- Tiêu chí phụ được quy định tại mục 1.6.2.
Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh (Điều 8)
Xét tuyển thẳng các đối tượng được quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 8 Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình đào tạo của Khoa Luật;
b) Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (môn thi phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án) đã tốt nghiệp THPT; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (nội dung đề tài dự thi được Hội đồng tuyển sinh của Khoa Luật đánh giá phù hợp với ngành ĐKXT) đã tốt nghiệp THPT;
c) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung (môn thi đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án);
d) Thí sinh đạt giải Nhất trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nhóm Khoa học xã hội và hành vi và có đề tài dự thi được Hội đồng tuyển sinh Khoa Luật đánh giá phù hợp với ngành ĐKXT);
đ) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; những thí sinh này phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Chủ nhiệm Khoa Luật quy định.
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật - ĐHQGHN
a. Học sinh các trường THPT trên toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học của Khoa Luật nếu tốt nghiệp THPT có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia’’ do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
Lưu ý: Các thí sinh đạt tiêu chí như trên trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại Khoa Luật - ĐHQGHN.
b. Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của Khoa Luật theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
- Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm;
c. Ngoài tiểu mục a, b nói trên, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150).
d. Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu được quy định tại Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
Phương thức 4. Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Phương thức 5. Sử dụng chứng chỉ quốc tế: A-Level, SAT, ACT
Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh: Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
Phương thức 6. Sử dụng chứng chỉ IELTS và các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi THPT 2022
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định trong Phụ lục 1) (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Phụ lục 1) + Điểm môn Toán (hoặc Văn) + Điểm môn còn lại của tổ hợp xét tuyển có tiếng Anh theo từng ngành
Tổ hợp xét tuyển có tiếng Anh đối với ngành Luật: D01, D78; ngành Luật chất lượng cao: A01, D01, D07, D78; ngành Luật Kinh doanh: A01, D01, D90; ngành Luật Thương mại quốc tế: A01, D01, D78.
Phương thức 7. Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học
- Năm 2022, Khoa Luật dành 16 chỉ tiêu cho xét tuyển thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học, trong đó:
+ Ngành Luật: 10 chỉ tiêu;
+ Ngành Luật Kinh doanh: 03 chỉ tiêu;
+ Ngành Luật Thương mại quốc tế: 03 chỉ tiêu.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tên mã xét tuyển |
Mã phương thức XT |
Tên phương thức XT |
Tổng chỉ tiêu theo ngành |
Chỉ tiêu các phương thức (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển[1] 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1. |
Đại học |
7380101 |
Luật |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
380 |
218 |
C00 |
|
A00 |
|
D01, |
|
D78, D82 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh (Điều 8) |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
401 |
Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
409 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
500 |
Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2. |
Đại học |
7380101CLC* |
Luật chất lượng cao theo TT23 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
120 |
74 |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D78 |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN |
06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
401 |
Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
409 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3. |
Đại học |
7380110 |
Luật Kinh doanh |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
190 |
111 |
A00 |
|
A01 |
|
D01, |
|
D90, |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
401 |
Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
409 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
500 |
Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học) |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4. |
Đại học |
7380109 |
Luật Thương mại quốc tế |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
33 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
D78, |
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
401 |
Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
409 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
500 |
Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học) |
03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT năm 2022: Khoa Luật sẽ có Thông báo cụ thể trên website của Khoa.
- Xét tuyển các phương thức khác: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuân thủ các quy định tại “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Khoa Luật, ĐHQGHN năm 2022” được công khai trên website của Khoa.
1.6. Các Thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
1.6.1. Tên trường, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển
Tên trường: Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHL
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Thi THPT |
Phương thức khác |
|||||
1 |
Luật |
|
|
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
218 |
162 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
82 |
|
Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
50 |
|
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
D01 |
60 |
|
||
|
D03 |
03 |
|
|||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
|
D78 |
20 |
|
||
|
D82 |
03 |
|
|||
1.2 |
Luật chất lượng cao theo TT23 (thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) |
7380101CLC |
|
72 |
48 |
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D07 |
|
|
||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
||
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
111 |
79 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
D01, D03 |
|
|
||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN |
|
D90, D91 |
|
|
||
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
33 |
27 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
|
D01 |
|
|
||
Ngữ Văn, Ngoại ngữ, KHXH |
|
D78, D82 |
|
|
Đối với phương thức xét điểm thi THPT
- Tiêu chí phụ 1:
+ Đối với chương trình chuẩn: Trong trường hợp tại ngưỡng điểm trúng tuyển của từng ngành, số thí sinh bằng ngưỡng điểm trúng tuyển nhiều hơn số chỉ tiêu xét tuyển còn lại của từng ngành (số chỉ tiêu xét tuyển còn lại bằng chỉ tiêu xét tuyển trừ số thí sinh có số điểm cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển) thì tiêu chí phụ là tổng điểm xét tuyển không bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng;
+ Đối với chương trình CLC thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển căn cứ theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh;
- Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Khoa.
Đối với phương thức 2, 3, 4, 5, 6: tiêu chí phụ được quy định cụ thể trong “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Khoa Luật, ĐHQGHN năm 2022” được công khai trên website của Khoa, đường link: https://law.vnu.edu.vn/acategory-Tin-DHQGHN-1098-1.html.
1.6.3. Trách nhiệm của thí sinh khi khai hồ sơ
- Tìm hiểu kỹ Đề án tuyển sinh của Khoa và thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình, thời gian dự tuyển. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng vào những ngành, chương trình đào tạo hay phương thức tuyển sinh mà không đủ điều kiện.
- Khai báo đầy đủ và bảo đảm tính chính xác của tất cả thông tin đăng ký dự tuyển, đặc biệt thông tin khu vực và đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Trong quá trình xét tuyển và khi sinh viên đang theo học, Khoa sẽ tổ chức thanh tra, kiểm tra hồ sơ (đặc biệt là giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên của thí sinh) và điểm xét tuyển của thí sinh. Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và cổng thông tin xét tuyển của Khoa (đối với các phương thức từ 2 đến 6). Khoa có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển
1.7.1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển: thí sinh thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT (Hướng dẫn Số: 2598/BGDĐT-GDĐH ngày 20/06/2022 của Bộ GD & ĐT V/v hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non).
1.7.2. Đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 5, 6
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến/Online.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/7/2022 đến trước 17h00 ngày 15/7/2022.
- Chi tiết thí sinh xem và thực hiện theo “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Khoa Luật, ĐHQGHN năm 2022” được công khai trên website của Khoa.
1.7.3. Đối với phương thức xét tuyển 7 - Xét tuyển thí sinh dự bị đại học
- Đối tượng được xét tuyển thẳng vào Khoa được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh bồi dưỡng dự bị đại học; xét tuyển vào học trình độ đại học đối với học sinh dự bị đại học hiện hành.
- Điều kiện nhận hồ sơ:
+ Hoàn thành chương trình dự bị đại học và hạnh kiểm đạt loại Tốt;
+ Nếu số lượng thí sinh vượt quá chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Khoa xét ưu tiên theo kết quả tổng điểm 03 môn Toán, Văn, Anh (Tổ hợp D01).
- Hồ sơ gồm: Hồ sơ của học sinh do trường dự bị đại học bàn giao cho Khoa Luật, gồm:
+ Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh hoàn thành dự bị đại học;
+ Văn bản phê duyệt kết quả xét chuyển học sinh hoàn thành dự bị đại học.
1.8. Ưu tiên xét tuyển (cộng điểm)
- Các thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng thì phải đăng ký dự thi THPT theo quy định và nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển vào Khoa Luật, điều kiện và mức điểm ưu tiên được quy định dưới đây:
+ Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; thí sinh đạt giải Nhất trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nhóm Khoa học xã hội và hành vi, có đề tài dự thi phù hợp) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng vào Khoa Luật có kết quả thi THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định, được cộng điểm ưu tiên như sau:
Giải Nhất: 3,0 điểm;
Giải Nhì: 2,5 điểm;
Giải Ba: 2,0 điểm.
+ Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì cuộc thi cấp tỉnh, thành phố trung ương nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng vào Khoa Luật có kết quả thi THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Khoa Luật và ĐHQGHN quy định, được cộng điểm ưu tiên như sau:
Giải Nhất: 1,5 điểm;
Giải Nhì: 1,0 điểm.
- Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển và xét tuyển vào Khoa Luật phải tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế (nội dung đề tài dự thi được Hội đồng tuyển sinh của Khoa Luật đánh giá phù hợp với ngành ĐKXT) được cộng 03 điểm khi đăng ký xét tuyển vào Khoa theo phương thức xét điểm thi THPT, được cộng điểm ưu tiên như sau:
+ Giải Nhất/Huy chương vàng: 03 điểm.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Lệ phí xét tuyển các phương thức khác: Theo thông báo chi tiết được công khai trên website của Khoa.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy năm học 2022-2023 và dự kiến lộ trình tăng học phí đến năm học 2025-2026:
- Năm học 2022-2023: 1.250.000đ/tháng;
- Năm học 2023-2024: 1.410.000đ/tháng;
- Năm học 2024-2025: 1.590.000đ/tháng;
- Năm học 2025-2026: 1.790.000đ/tháng.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và theo thông báo của Khoa
1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
1.14. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
1.15. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).
1.16. Tài chính
1.16.1. Tổng nguồn thu hợp pháp của Khoa năm 2021
Tổng nguồn thu hợp pháp của Khoa năm 2021: 60 tỷ/năm
1.16.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm trước liền trước năm tuyển sinh: 9.360.000đ/ 1 sinh viên/ năm.
1.15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tường tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
Khoa Luật không tuyển sinh hệ này.
III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo VHVL trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://law.vnu.edu.vn/acategory-Tuyen-sinh-Van-bang-2-1269-1.html
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
Khoa đang xây dựng kế hoạch và sẽ thông báo cụ thể trên website của Khoa, đường link: https://law.vnu.edu.vn/acategory-Tuyen-sinh-He-vua-lam,-vua-hoc-1270-1.html.
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Thí sinh phải tốt nghiệp Đại học và đã được cấp bằng đại học của một ngành khác.
- Thí sinh không thuộc diện đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Quân nhân và Công an nhân dân tại ngũ phải có Quyết định của Thủ trưởng cơ quan công tác cho phép đi học.
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ hợp lệ và lệ phí đăng ký dự tuyển.
2.2. Phạm vi tuyển sinh.
Khoa Luật tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Chỉ tiêu: 350;
Phương thức xét tuyển: Xét tuyển căn cứ vào bằng Đại học và bảng điểm học tập bậc Đại học ở ngành khác.
2.5. Ngưỡng đầu vào.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ, được nộp vào đầu mỗi học kỳ tương ứng với số tín chỉ sẽ học trong học kỳ đó.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Theo kế hoạch cụ thể của Khoa.
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)
- Theo chương trình đào tạo ngành Luật học được ĐHQGHN phê duyệt (mọi chi tiết chương trình xem trên website: http://law.vnu.edu.vn/)
- Chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo và công tác học sinh sinh viên, Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (Phòng 307A, Nhà E1- 144 Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội) - ĐT: 024.37547826.
- Thông tin chi tiết trên Website: http//www.law.vnu.edu.vn.
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa
Khoa Luật không tuyển sinh hệ này.
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa
Khoa Luật không tuyển sinh hệ này.
Cán bộ kê khai
Vũ Đặng Phúc Số điện thoại: 0243.7549714 Email: vudangphuc@vnu.edu.vn |
CHỦ NHIỆM KHOA
Nguyễn Thị Quế Anh |
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
73 |
1.1 |
Pháp luật |
|
73 |
1.1.1 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
9380102 |
6 |
1.1.2 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
9380103 |
13 |
1.1.3 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
9380104 |
11 |
1.1.4 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
9380106 |
20 |
1.1.5 |
Luật kinh tế |
9380107 |
13 |
1.1.6 |
Luật quốc tế |
9380108 |
10 |
2 |
Thạc sĩ |
|
794 |
2.1 |
Pháp luật |
|
794 |
2.1.1 |
Luật hiến pháp và luật hành chính |
8380102 |
44 |
2.1.2 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
8380103 |
177 |
2.1.3 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
8380104 |
169 |
2.1.4 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
8380106 |
40 |
2.1.5 |
Luật kinh tế |
8380107 |
274 |
2.1.6 |
Luật quốc tế |
8380108 |
11 |
2.1.7 |
Pháp luật về quyền con người |
8380109 |
38 |
2.1.8 |
Quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng |
8380110 |
41 |
B |
ĐẠI HỌC |
|
3378 |
3 |
Đại học chính quy |
|
2528 |
3.1 |
Chính quy |
|
2528 |
3.1.1 |
……… |
|
|
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
2528 |
3.1.2.1 |
Pháp luật |
|
2528 |
3.1.2.1.1 |
Luật |
|
1796 |
3.1.2.1.2 |
Luật Thương mại Quốc tế |
|
190 |
3.1.2.1.3 |
Luật kinh doanh |
|
542 |
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
850 |
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
850 |
4.1.1 |
Pháp luật |
|
850 |
4.1.1.1 |
Luật |
7380101 |
850 |
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 12.7;
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 400;
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
49 |
3380 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
132 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
8 |
881 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
4 |
290 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
6 |
327 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
17 |
1400 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
13 |
350 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
3000 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
5 |
100 |
|
Tổng: |
55 |
6480 |
2.2. Các thông tin khác
3. Danh sách giảng viên
3.1. Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT |
Họ và |
Tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy bậc đại học |
1. |
Lê Văn |
Cảm |
GS |
TSKH |
Luật học |
Luật |
2. |
Nguyễn Bá |
Diến |
GS |
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
3. |
Hoàng Thị Kim |
Quế |
GS |
TS |
Luật học |
Luật |
4. |
Phạm Hồng |
Thái |
GS |
TS |
Luật học |
Luật |
5. |
Đào Trí |
Úc |
GS |
TSKH |
Luật học |
Luật |
6. |
Nguyễn Hoàng |
Anh |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
7. |
Nguyễn Thị Quế |
Anh |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
8. |
Ngô Huy |
Cương |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
9. |
Nguyễn Ngọc |
Chí |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
10. |
Dương Đức |
Chính |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
11. |
Bùi Tiến |
Đạt |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
12. |
Vũ Công |
Giao |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
13. |
Đỗ Đức |
Minh |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
14. |
Đoàn |
Năng |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
15. |
Doãn Hồng |
Nhung |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
16. |
Nguyễn Thị Xuân |
Sơn |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
17. |
Nguyễn Minh |
Tâm |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
18. |
Trịnh Quốc |
Toản |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
19. |
Trần Anh |
Tú |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
20. |
Nguyễn Văn |
Tuân |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
21. |
Đặng Minh |
Tuấn |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
22. |
Nguyễn Minh |
Tuấn |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
23. |
Chu Hồng |
Thanh |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật |
24. |
Lê Thị Hoài |
Thu |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
25. |
Kiều Đình |
Thụ |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
26. |
Lê Thị Thu |
Thủy |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
27. |
Phan Thị Thanh |
Thủy |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
28. |
Trịnh Tiến |
Việt |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
29. |
Nguyễn Tiến |
Vinh |
PGS |
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
30. |
Trần Quốc |
Bình |
|
TS |
Luật học |
Luật |
31. |
Nguyễn Thị Phương |
Châm |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
32. |
Lê Lan |
Chi |
|
TS |
Luật học |
Luật |
33. |
Trương Thị Kim |
Dung |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
34. |
Nguyễn Đăng |
Duy |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
35. |
Nguyễn Thùy |
Dương |
|
TS |
Luật học |
Luật |
36. |
Mai Hải |
Đăng |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
37. |
Nguyễn Trọng |
Điệp |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
38. |
Nguyễn Anh |
Đức |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
39. |
Nguyễn Quang |
Đức |
|
TS |
Luật học |
Luật |
40. |
Nguyễn Thị Minh |
Hà |
|
TS |
Luật học |
Luật |
41. |
Nguyễn Khắc |
Hải |
|
TS |
Luật học |
Luật |
42. |
Trần Thu |
Hạnh |
|
TS |
Luật học |
Luật |
43. |
Phạm Mạnh |
Hùng |
|
TS |
Luật học |
Luật |
44. |
Đặng Vũ |
Huân |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
45. |
Nguyễn Thanh |
Huyền |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
46. |
Nguyễn Vinh |
Hưng |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
47. |
Ngô Thanh |
Hương |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
48. |
Ngô Thị Minh |
Hương |
|
TS |
Luật học |
Luật |
49. |
Nguyễn Thị Lan |
Hương |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
50. |
Nguyễn Thị Thu |
Hương |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
51. |
Đào Thị Thu |
Hường |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
52. |
Trần |
Kiên |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
53. |
Nguyễn Thị |
Lan |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
54. |
Đặng Thị Bích |
Liễu |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
55. |
Nguyễn Thị |
Minh |
|
TS |
Luật học |
Luật |
56. |
Đỗ Giang |
Nam |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
57. |
Lê Thị Phương |
Nga |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
58. |
Trương Huỳnh |
Nga |
|
TS |
Luật học |
Luật |
59. |
Hoàng Thị |
Ngân |
|
TS |
Luật học |
Luật |
60. |
Chu Thị |
Ngọc |
|
TS |
Luật học |
Luật |
61. |
Nguyễn Lan |
Nguyên |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
62. |
Phan Quốc |
Nguyên |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
63. |
Lê Kim |
Nguyệt |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
64. |
Bùi Xuân |
Nhự |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
65. |
Nguyễn Văn |
Phương |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
66. |
Phan Thị Lan |
Phương |
|
TS |
Luật học |
Luật |
67. |
Nguyễn |
Sơn |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
68. |
Đặng Văn |
Quân |
|
TS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
69. |
Nguyễn Văn |
Quân |
|
TS |
Luật học |
Luật |
70. |
Hoàng Văn |
Quynh |
|
TS |
Luật học |
Luật kinh doanh |
71. |
Lã Khánh |
Tùng |
|
TS |
Luật học |
Luật |
72. |
Nguyễn Văn |
Thanh |
|
TS |
Luật học |
Luật |
73. |
Nguyễn Bích |
Thảo |
|
TS |
Luật học |
Luật |
74. |
Phạm Thị Duyên |
Thảo |
|
TS |
Luật học |
Luật |
75. |
Mai Văn |
Thắng |
|
TS |
Luật học |
Luật |
76. |
Trần Nho |
Thìn |
|
TS |
Luật học |
Luật |
77. |
Nguyễn Lê |
Thu |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
78. |
Nguyễn Thị Anh |
Thu |
|
TS |
Luật học |
Luật |
79. |
Nguyễn Anh |
Thư |
|
TS |
Luật học |
Luật |
80. |
Trần Trí |
Trung |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
81. |
Chu Thị Trang |
Vân |
|
TS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
82. |
Nguyễn Khắc |
Chinh |
|
ThS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
83. |
Nguyễn Thị Mỹ |
Hạnh |
|
ThS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
84. |
Nguyễn Thị Lan |
Hương |
|
ThS |
Luật học |
Luật Thương mại quốc tế |
85. |
Đào Trọng |
Khôi |
|
ThS |
Luật học |
Luật |
86. |
Khuất Quang |
Phát |
|
ThS |
Luật học |
Luật Kinh doanh |
87. |
Nguyễn Thị Hoài |
Phương |
|
ThS |
Luật học |
Luật |
88. |
Trần Công |
Thịnh |
|
ThS |
Luật học |
Luật |
Tổng số giảng viên theo danh sách: |
88 |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH, trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non.
Stt |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy bậc đại học |
1 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số giảng viên toàn trường: |
|
Phụ lục 1. Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
(Theo Công văn số1365 /ĐHQGHN-ĐT ngày 26/04/ 2022 của Giám đốc ĐHQGHN)
STT |
Trình độ tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL Ibt |
||
1 |
5,5 |
65-78 |
8,50 |
2 |
6,0 |
79-87 |
9,00 |
3 |
6.5 |
88-95 |
9,25 |
4 |
7,0 |
96-101 |
9,50 |
5 |
7,5 |
102-109 |
9,75 |
6 |
8,0-9,0 |
110-120 |
10,00 |
[1] Tổ hợp môn xét tuyển được hiểu là: tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo