Facebook
024 37547 670
tsvnu@vnu.edu.vn
Trang chủ ĐHQGHN
Thông tin tuyển sinh
Các khối ngành
Công nghệ - kỹ thuật
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Ngoại ngữ - Sư phạm - Giáo dục
Kinh tế - Luật - Quốc tế
Y- Dược
Tất cả các ngành
Học bổng
Câu hỏi thường gặp
Đăng ký nội trú
Đề án tuyển sinh
Đề án tuyển sinh đại học năm 2020
Đề án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2021
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN năm 2023
Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Ngoại ngữ
Đề án tuyển sinh Khoa Quản trị và Kinh doanh năm 2019
Đề án tuyển sinh Đại học năm 2022
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2022
Thông tin tuyển sinh
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
Đề án tuyển sinh - Đại học Y Dược
Thông tin tuyển sinh năm 2023
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023
Đề án tuyển sinh đại học 2024
Thông tin tuyển sinh năm 2022
Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh Chương trình đào tạo thứ hai (bằng kép), năm 2022
Đề án tuyển sinh - Khoa Y Dược
Đề án tuyển sinh 2022
Biểu mẫu - Hướng dẫn
Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của ĐHQGHN
Biểu mẫu
Ký túc xá
Câu hỏi thường gặp (FQA)
HƯỚNG DẪN XÉT TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN, XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC KHÁC VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CỦA KHOA LUẬT NĂM 2022
Phương thức xét tuyển
XÉT TUYỂN THẲNG
Thông báo điểm sàn xét tuyển Đại học chính quy năm 2022
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 SỬ DỤNG CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ SAT, ACT, A-Level
XÉT TUYỂN KHÁC
Kết quả xét tuyển và nhập học
Trường/Khoa
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Trường Đại học Ngoại ngữ
Trường Đại học Công nghệ
Trường Đại học Giáo dục
Trường Đại học Luật
Trường Đại học Y Dược
Trường Đại học Việt Nhật
Trường Quốc tế
Trường Quản trị và Kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật
Khoa Quốc tế Pháp ngữ
Ngành liên quan
Kỹ thuật Robot
Toán tin
Khoa học máy tính và thông tin*
Khoa học vật liệu
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Công nghệ kỹ thuật hoá học**
Khoa học thông tin địa không gian*
Quản lý đất đai
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
Chương trình/ngành đào tạo:
Toán tin
Mã trường:
QHT
Mã nhóm ngành/Mã ngành:
QHT02
Tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp : 100 %
Chỉ tiêu THPT : 42
Chỉ tiêu theo phương thức khác: 18
Học phí : 1.450 nghìn đồng/tháng/sinh viên (theo quy định của Nhà nước)
Tổ hợp xét tuyển
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08 - Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
LỰA CHỌN
Facebook Chat Widget by CAIT
×
Đăng ký tài khoản
Đăng ký
Đăng nhập
1.Họ tên:
3.CMND/CCCD:
Email:
Nhập lại Email:
5.Hộ khẩu thường trú:
2.Ngày sinh:
4.Điện thoại:
6.Dân tộc:
Mật khẩu:
Nhập lại mật khẩu
Lớp 10:
Tỉnh/TP:
Nước ngoài
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành Phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đăk Nông
Tỉnh Hậu Giang
Trường THPT:
Học lực:
Trung bình
Khá
Giỏi
Loại khác/Chưa biết
Lớp 11:
Tỉnh/TP:
Nước ngoài
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành Phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đăk Nông
Tỉnh Hậu Giang
Trường THPT:
Học lực:
Trung bình
Khá
Giỏi
Loại khác/Chưa biết
Lớp 12:
Tỉnh/TP:
Nước ngoài
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành Phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đăk Nông
Tỉnh Hậu Giang
Trường THPT:
Học lực:
Trung bình
Khá
Giỏi
Loại khác/Chưa biết
8.Năm tốt nghiệp:
Mã bảo vệ:
Lấy mã bảo vệ khác
Số CMND/CCCD:
Mật khẩu:
Đăng nhập