Đăng ký nội trú
 

Đề án tuyển sinh năm 2020

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020

I. Thông tin chung

1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Sứ mệnh: Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Chức năng, nhiệm vụ của Khoa là đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về lĩnh vực y, dược; nghiên cứu khoa học - công nghệ, phục vụ đào tạo và khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cộng đồng chất lượng cao đạt chuẩn khu vực, trong đó có bộ phận đạt trình độ quốc tế. Kết hợp đào tạo với thực hành, khám chữa bệnh, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

- Địa chỉ trụ sở chính: Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

- Địa chỉ trang webhttp://smp.vnu.edu.vn/

2.Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019 (người học)

STT

Theo phương thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo

Tổng

Khối ngành I

Khối ngành II

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V

Khối ngành VI

Khối ngành VII

 

I.

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tiến sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ngành ….

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Ngành ….

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Ngành Dược học

 

 

 

 

 

406

 

 

2.1.1.2

Ngành Y Khoa

 

 

 

 

 

442

 

 

2.1.1.3

Ngành Răng hàm mặt

 

 

 

 

 

163

 

 

2.1.1.4

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học

 

 

 

 

 

45

 

 

2.1.1.5

Ngành Kỹ thuật Hình ảnh  Y học

 

 

 

 

 

42

 

 

2.1.2

Các ngành đào tạo ưu tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Liên thông từ TC lên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Liên thông từ CĐ lên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đào tạo trình độ đại học đối với người đã có bằng ĐH trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chính quy

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Liên thông từ TC lên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đào tạo trình độ CĐ đối với người đã có bằng CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Liên thông từ TC lên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Liên thông từ CĐ lên ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đào tạo trình độ đại học đối với người đã có bằng ĐH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4.1

Ngành….

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vừa làm vừa học

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Liên thông từ TC lên CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đào tạo trình độ CĐ đối với người đã có bằng CĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

+ Năm 2018: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

+ Năm 2019: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh -2

Năm tuyển sinh -1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngành Y đa khoa

(Tổ hợp B00)

100

130

22,75

100

105

25,6

Ngành Dược học

(Tổ hợp A00)

100

103

22,50

100

106

24.2

Ngành Răng Hàm Mặt

(Tổ hợp B00)

50

62

21,50

50

59

23.6

Ngành kỹ thuật xét nghiệm Y học (Tổ hợp B00)

 

 

Chưa tuyển sinh

50

48

22.2

Ngành kỹ thuật hình ảnh Y học (Tổ hợp B00)

 

 

Chưa tuyển sinh

50

48

21

Tổng

150

195

 

350

366

 

 “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2018; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2019

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 5100 m2 (Chưa tính diện tích ký túc xá)

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có) 187 Sinh viên

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

STT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

 

 

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

 

 

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

 4

 473

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

 4

 229

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

 2

 75

1.5

Số phòng học đa phương tiện

 1

 25

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

 34

 793

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

 

 

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

 11

 1179

 

Tổng

 

 2774

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

STT

Tên

Dạnh mục trang thiết bị chính

Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo

1.

Y học dự phòng

Bộ bơm lấy mẫu bụi

Bộ phân tích các thành phần hoá lý của đất

Bộ test kiểm tra nhanh tình trạng vệ sinh an toàn thực phẩm (16 chỉ tiêu)

Cân kỹ thuật hiển thị số

Lực kế bóp tay

Máy đo bức xạ nhiệt

Máy đo bụi môi trường cầm tay

Máy đo chất lượng không khí trong phòng (CO2, O2, CO, H2S, SO2, CI2, NO2, NO, HCN, NH3)

Máy đo cường độ ánh sáng

Máy đo độ phóng xạ

Máy đo độ rung

Máy đo ồn tích phân có phân tích tần số

Thiết bị  phân tích nước

Thiết bị xác định COD

Bơm lấy mẫu khí tốc độ thấp

Thiết bị xác định BOD

Thiết bị phân tích giá trị năng lượng

Thước đo nhân trắc

Vật tư tiêu hao

 Y khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học

2.

Bào chế và Công nghệ Dược phẩm

Máy dập viên Z P21

Máy trộn bột ướt (tạo hạt)

Máy trộn bột khô

Tủ sấy tĩnh

Tủ sấy tầng sôi (máy)

Máy bao film

Máy đóng nang thủ công

Cân điện 50kg

Máy khuấy từ (Máy khuấy từ nhiều vị trí)

Máy thử độ rã

Máy dập viên

Máy đùn một trục quay

Máy tạo cầu

Máy nghiền bi

Cân bàn

Cân xác định độ ẩm nhanh

Máy sấy tầng sôi cỡ nhỏ (Máy bao và Tạo hạt tầng sôi cỡ nhỏ)

Máy sàng rây

Nồi nấu hồ, cao

Máy thử độ cứng viên nén

Máy thử độ hoà tan 12 cốc

Máy trộn thuốc mỡ

Máy xay nguyên liệu

Nồi bao hoàn

Máy đóng thuốc bột

Cân kép

Máy làm viên hoàn

Máy đóng nang cứng

Hệ thống xử lí nước thải

Bàn đếm viên

Máy đóng thuốc tiêm

 Dược học

3

Y Dược học cơ sở

 Máy phân tích phân đoạn ADN tự động

Máy sàng lọc dấu hiệu phân tử ung thư sớm

Máy khuếch đại và định lượng axit nucleic (RT-PCR)

Máy đo động học tế bào bằng quang phổ và huỳnh quang đa năng (cho microplate)

Máy ly tâm cao tốc và phụ kiện

Máy ly tâm lạnh dung tích lớn và phụ kiện

Máy quang phổ thể tích Nano

Máy soi, chụp ảnh gel và xử lý hình ảnh điện di có màn hình

Máy lọc nước siêu sạch (gồm RO và siêu sạch, kèm thêm 01 bộ cột lọc dự trữ)

Máy ly tâm lạnh cho ống Eppendorf và phụ kiện

Máy cô AND

Bộ điện di đứng PAGE các cỡ (1 bộ 3 cỡ nhỏ, trung bình, lớn)

Máy ổn nhiệt lạnh

Bộ khuôn điện di ngang các cỡ (1 bộ gồm 3 chiếc cho 3 cỡ: nhỏ, trung bình, lớn)

Bình Ni tơ lỏng cỡ nhỏ

Cân phân tích

Máy ly tâm spin down

Bộ bàn, ghế, tủ chuyên dụng PTN (dùng để thiết bị thí nghiệm)

Bàn liền tủ

Bàn đá đen

Tủ treo

Tủ 3 ngăn 

Máy quang phổ miễn dịch (ELISA) bán tự động cho cả cuvet và microplate

Máy sinh hóa nước tiểu tự động

Máy khuếch đại ADN (PCR) gia nhiệt nhanh

Máy lắc ngang để bàn

Bể rửa siêu âm cho pipet

Bộ Micropipette thể tích thay đổi (mỗi bộ 5 chiếc, kèm giá đỡ)

Máy đo pH

Bộ nguồn điện di (1 bộ 3 chiếc cho các cỡ khuôn)

* Bộ nguồn cho cỡ khuôn trung bình và nhỏ

* Bộ nguồn cho cỡ khuôn lớn

Cân kỹ thuật hiển thị số

Máy lắc rung vortex

Dụng cụ hỗ trợ pipette máy

Máy khuấy từ gia nhiệt

Máy ly tâm nhanh ống eppendorf

Bộ dụng cụ thao tác với dung dịch các cỡ bằng thủy tinh và nhựa chịu nhiệt (gồm pipet, bình định mức, ống đong, cốc đong, lọ rót, lọ nhỏ giọt)

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Kính hiển vi nhiều người quan sát (5 - 7 người cùng quan sát)

Bộ Pipet đa kênh

Máy làm đá vảy

 Y khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Điều dưỡng

4

Dược lý học

Máy đo huyết áp trên động vật nguyên vẹn (chó mèo, thỏ, chuột cống)

Máy đo ngưỡng đau

Máy vi tính

Ti vi 42 inch

Projecter

Máy ly tâm lớn

Nồi cách thuỷ

Máy cô chân không

Tủ ấm

Quang phổ huỳnh quang

Máy li tâm

Đầu DVD

Đĩa CD, DVD

Dược học

5

Kỹ thuật Y học

Máy lọc nước siêu sạch

Máy sắc ký lỏng ghép nối đầu dò phổ khối LC/MS/MS

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC/FLD/RID

Máy sắc ký lỏng điều chế đầu dò PDA

Hệ thống lồng nuôi chuột (dạng top type)

Máy sinh Nitrogen

Hệ thống cộng hưởng từ miền thời gian

Năm 2016

Máy GC/MS có bộ tiêm mẫu tự động Headspase được lắp thêm các đầu dò  FID, ECD, FPD

Máy chiết siêu tới hạn quy mô nhỏ

Thiết bị tách bằng ly tâm lỏng rắn

Máy sắc ký lỏng với các đầu dò huỳnh quang, điện hóa, chiết suất(ELSD)

Thiết bị phân tích kích thước hạt, thế Zeta và trọng lượng phân tử

Buồng chuẩn bị mẫu trong môi trường

Máy đo kích thước tiểu phân hỗn dịch

Lọc tiếp tuyến

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến có bộ điều nhiệt Peltier

Nồi hấp tiệt trùng dung tích 110lit

Máy lọc nước siêu sạch

Máy đo áp suất thẩm thấu

Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học

6

Hóa dược và Kiểm nghiệm thuốc

Máy lắc siêu âm

Cân kỹ thuật

Cân phân tích

Phân cực kế

Máy đo độ chảy

Máy đo độ nhớt

Máy cất nước 1 lần thuỷ tinh 10lit/h

Máy lắc

Nồi cách thuỷ 8 lỗ

Quang phổ UV - VIS

Sắc ký lỏng hiệu năng cao

Tủ sấy

Máy sinh hoá bán tự động

Tủ lạnh sâu -80°C

Cân xác định hàm ẩm

Máy cất nước 2 lần

Máy khuấy từ (có kiểm soát và hiển thị tốc độ quay và nhiệt độ)

Bơm hút chân không màng (Máy bơm nén khí tạo chân không, loại bơm dầu, không gây tiếng ồn sử dụng cho máy tầng sôi và phun sấy)

Máy quang phổ hồng ngoại

Bếp đun bảo ôn

Tủ hốt

Bàn thí nghiệm

Giá dụng cụ thí nghiệm

Tủ lạnh đựng hóa chất

Tủ hóa chất

Tủ hút

Tủ lão hóa cấp tốc

Ghế

Đèn tử ngoại soi sắc ký

Máy ly tâm điện

Sinh hàn

Dược học

7

Dược liệu và Dược học Cổ truyền

Máy rửa dược liệu XY-800

Máy thái phiến dược liệu

Máy sao dược liệu

Máy nghiền dược liệu

Hệ thống sắc thuốc cô chân không đóng gói

Máy tạo viên hoàn mềm

Hệ thống hút chân không, đóng túi chân không, đóng túi trơ

Máy ly tâm thường (6000vòng/phút)

Tủ sấy

Bể điều nhiệt

Nồi đun cách thuỷ

Máy ảnh KT số

Tủ hút khí độc

Kính hiển vi loại 2 mắt cho giáo viên

Kính hiển vi soi nổi

Kính hiển vi soi nổi truyền hình

Kính hiển vi + truyền hình KTS

Máy đo pH

Máy lắc nhiệt

Sinh hàn

Bếp lưới

Bát sứ to

Máy cắt vi phẫu

Bình hút ẩm to

Hệ thống sắc ký cột

Kính lúp

Máy chiếu 

Hệ thống chiết nóng

Hệ thống chiết nguội

Tủ lạnh

Bộ sắc ký lớp mỏng

Cân xác định độ ẩm

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bơm chân không (không dầu)

Bếp đung bình cầu có bảo ôn to

Máy đo điểm chảy

Máy nén khí

Bếp cách thuỷ 3 lỗ

Bộ cất quay chân không

Máy in màu

Máy chấm sắc ký

Buồng tử ngoại soi sắc ký

Thuyền tán

Dao cầu

Dao bài to

Khay men 20x40

Bộ định lượng tinh dầu

Bộ Zaichenco

Bộ định lượng chất béo

Tủ đựng kính hiển vi

Bình hút ẩm nhỏ

 

8

Điều dưỡng và Huấn luyện kỹ năng

Máy đo chức năng hô hấp

 

Bàn gội đầu + dụng cụ gội đầu (lược, máy sấy, cặp tóc, khăn bông....)

 

Bơm tiêm điện

 

Đồng hồ điện tử bấm giây

 

Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các cỡ

 

Huyết áp kế các loại (thuỷ ngân, đồng hồ, điện tử - huyết áp kế tự động đặt trên bàn)

 

Máy cưa cắt bột

 

Máy hút đờm dãi

 

Máy huỷ bơm kim tiêm xách tay

 

Máy sấy làm khô tay tự động 

 

Máy tạo oxy

 

Máy truyền dịch

 

Mô hình băng bó

 

Mô hình chọc dò màng bụng

 

Mô hình chọc dò màng tim

 

Mô hình chọc dò tràn khí màng phổi và phụ kiện

 

Mô hình đa năng ( nghe tim, phổi, đo huyết áp, đếm mạch)

 

Mô hình dặt nội khí quản người lớn

 

Mô hình sinh tim khí phổi

 

Mô hình khâu vết mổ

 

Mô hình mở khí quản và phụ kiện

 

Mô hình rửa dạ dày và phụ kiện

 

Mô hình thay băng có dẫn lưu

 

Mô hình thay băng, cắt chỉ

 

Mô hình thông tiểu nam và phụ kiện

 

Mô hình thông tiểu nữ và phụ kiện

 

Mô hình thực tập chăm sóc người già

 

Mô hình thực hành kỹ năng thụt tháo

 

Mô hình tiêm bắp tay và phụ kiện

 

Mô hình tiêm cột sống và phụ kiện

 

Mô hình tiêm dưới da và phụ kiện

 

Mô hình tiêm mông

 

Mô hình tiêm tĩnh mạch và phụ kiện

 

Mô hình tiêm trong da

 

Nhiệt kế các loại (thuỷ ngân, điện tử) đo ở các vị trí: nách, hậu môn, miệng, tai...

 

Ống nghe

 

Xe tiêm truyền 3 tầng

 

Bộ dụng cụ tắm, băng rốn trẻ sơ sinh

 

Cân trẻ sơ sinh

 

Lồng ấp sơ sinh

 

Mô hình cánh tay tiêm trẻ em 1 tuổi

 

Mô hình cánh tay tiêm trẻ em 5 tuổi

 

Mô hình cấp cứu nhi đa năng

 

Mô hình chọc dò tuỷ sống trẻ em

 

Mô hình dặt nội khí quản trẻ em (sơ sinh, 1 tuổi, 5 tuổi)

 

Mô hình hồi sinh tim phổi trẻ em và phụ kiện

 

Mô hình thực hành trẻ em đa năng 1 tuổi

 

Mô hình thực hành trẻ em đa năng 5 tuổi

 

Mô hình thực hành trẻ em đa năng sơ sinh

 

Mô hình tiêm chân trẻ sơ sinh, 1 tuổi

 

Máy đo độ bão hoà oxy máu loại  để bàn

 

Bóng bóp người lớn

 

Bóng bóp trẻ em

 

Băng chun

 

Bảng đo thị lực (người lớn và trẻ em)

 

Các bộ nẹp cố định xương gãy (tay, chân, cổ, cột sống)

 

Cân lòng máng

 

Giường khám bệnh

 

Hồi sức tim phổi người già bị bệnh béo phì

 

Máy đo thị trường Goldman

 

Máy đo thính lực

 

Mô hình chọc dò màng bụng

 

Mô hình chọc dò màng phổi

 

Mô hình chọc dò tuỷ sống trẻ em

 

Mô hình đặt nội khí quản trẻ em

 

Mô hình tai- mũi- họng thanh quản

Mô hình thăm khám hậu môn trực tràng

 

Mô hình trẻ em (búp bê) loại từ 1 đến 5 tuổi với trọng lượng và chiều cao khác nhau

 

Bàn đỡ đẻ

 

Bộ vali dụng cụ cấp cứu

 

Hệ thống huấn luyện PCR (mô hình, monitor, máy tính....)

 

Mô hình các kiểu thế đẻ

 

Mô hình đặt dụng cụ tử cung

 

Mô hình đỡ đẻ thông thường

 

Mô hình đỡ đẻ tự động

 

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nam

 

Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su nữ

 

Mô hình hút thai dụng cụ/ chân không

 

Mô hình khám sinh dục nam

 

Mô hình khám sinh dục nữ

 

Mô hình khám thai có nối với máy tính

 

Mô hình khám u vú

 

Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng 9

 

Mô hình thai nhi đủ tháng

 

Mô hình thực tập cắt, khâu tầng sinh môn

 

Mô hình thực tập đa năng nam nữ có shock điện

 

Mô hình thực tập khám phụ khoa

 

Mô hình tự khám vú

 

Điều dưỡng, Y khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học

9

Phòng thí nghiệm trọng điểm Y học chẩn đán và Kỹ thuật cận lâm sàng tiên tiến

Bộ bàn, ghế, tủ chuyên dụng PTN (dùng để thiết bị thí nghiệm; 1 bộ gồm 4 bàn và 10 ghế)

 

10

Phòng Thực Lâm sàng Răng Hàm Mặt

Bộ tiền lâm sàng nha khoa

Tay khoan nhanh

Tay khoan chậm (bao gồm củ+ tay thẳng+ tay khuỷu)

Ghế máy nha khoa (bộ)

Máy lấy cao răng siêu âm (bộ)

Đèn quang trùng hợp (Cái)

Máy laser diode nha khoa (bộ)

Máy tẩy trắng răng (bộ)

Đèn mổ treo trần

Máy phẫu thuật siêu âm

Máy phẫu thuật cắm ghép răng Implant

Máy điều trị nội nha

Máy xác định chiều dài ống tủy

Kính hiển vi nha khoa di động

Máy mài răng giả cầm tay (Micro Motor)

Máy rung rửa siêu âm

Máy đóng gói dụng cụ

Máy hấp sấy dụng cụ

Máy chụp X-quang răng (Loại gắn tường)

Máy quét phim kỹ thuật số

Máy chụp toàn cảnh, sọ nghiêng Cone Beam CT

Máy nén khí không dầu (dùng cho 04 máy ghế răng)

Máy hút trung tâm (dùng cho 04 máy ghế răng)

Bộ khay khám

Mũi khoan mở tủy

Mũi khoan Endo Z

Mũi khoan tròn, trụ, chóp, trám

Hệ thống file NiTi cầm tay số (file K)

Hệ thống file NiTi cầm tay số (file H)

Hệ thống file Protaper cầm tay

Hệ thống file dẻo chạy máy

Hệ thống file dẻo chạy máy  (Hyflex CM)

Trâm gai

Hệ thống Pathfile 0.6, 0.9, 0.12

Cây lèn AD (A, B,C, D)

Cây Plugger số 1,2,3

Hộp cắm file nội nha

Hộp cắm các loại mũi khoan

Rubber Dam

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội nha

Mũi khoan hàn ngược

Bộ khay khám

Cây đo túi lợi

Bộ cây nạo nha chu

Cây nạo ổ nhiễm trùng

Kẹp phẫu tích

Kéo cắt mô

Kẹp phẫu tích vi phẫu

Kìm kẹp kim

Kìm kẹp kim vi phẫu

Cây dũa xương nha chu

Cây cắt dây chằng nha chu

Kéo cắt chỉ

Hộp đụng dụng cụ

Cây đục xương

Dao phẫu thuật nha chu

Bộ dụng cụ điêu khắc composite

Răng hàm mặt

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Stt

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng

1.

Khối ngành/Nhóm ngành I

 

2.

Khối ngành II

 

3.

Khối ngành III

 

4.

Khối ngành IV

 

5.

Khối ngành V

 

6.

Khối ngành VI

 Dùng chung trong toàn ĐHQGHN

7.

Khối ngành VII

 

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non.

 

TT

 

Họ và tên

 

Chức danh khoa học

 

Trình độ

 

Chuyên môn được đào tạo

 

Giảng dạy môn chung

 

  

Đại học

Tên ngành

1

Bùi Sơn Nhật

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

2

Bùi Thanh Tùng

Phó GS

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

3

Bùi Thị Thu Hoài

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

4

Bùi Thị Thương

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

5

Bùi Thị Xuân

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

6

Đàm Văn Việt

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

7

Đặng Anh Phương

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720301

Điều dưỡng

8

Đặng Kim Thu

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

9

Đặng Thị Ngần

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

10

Đào Huyền Quyên

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

11

Đào Thị Dung

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720501

Răng Hàm Mặt

12

Đinh Diệu Hồng

 

Thạc sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

13

Đinh Đoàn Long

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

14

Đinh Thị Yến

 

Thạc sĩ

điều dưỡng

 

7720301

Điều dưỡng

15

Đỗ Duy Cường

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

16

Đỗ Thị Quỳnh

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

17

Đỗ Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

18

Đỗ Trần Quang Anh

 

Thạc sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

19

Đỗ Văn Tráng

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

20

Đoàn Thị Hồng Hoa

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

21

Doãn Văn Ngọc

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

22

Đồng Văn Thành

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

23

Dương Trọng Hiền

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

24

Hà Thị Thanh Hương

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

25

Hoàng  Minh Tuấn

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

26

Hoàng Thị Phượng

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

27

Huỳnh Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

28

Lê Anh Tuấn

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

29

Lê Minh Kỳ

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

30

Lê Ngọc Thành

Giáo sư

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

31

Lê Thanh Hải

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

32

Lê Thị Diễm Hồng

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720601

KT xét nghiệm YH

33

Lê Thị Hằng

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720301

Điều dưỡng

34

Lê Thị Luyến

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

35

Lê Việt Sơn

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

36

Lưu Hồng Hạnh

 

Thạc sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

37

Mạc Đăng Tuấn

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

38

Nguyễn Duy Ánh

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

39

Nguyễn Hải Hà

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

40

Nguyễn Lê Hoa

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

41

Nguyễn Như Đua

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

42

Nguyễn Quốc Anh

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

43

Nguyễn Thanh Hải

Giáo sư

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

44

Nguyễn Thanh Hằng

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

45

Nguyễn Thanh Vân

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720301

Điều dưỡng

46

Nguyễn Thị Hải Yến

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

47

Nguyễn Thị Huyền

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

48

Nguyễn Thị Thanh Bình

 

Tiến sĩ

dược học

 

7720201

Dược học

49

Nguyễn Thị Thu Hoài

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

50

Nguyễn Thị Thúy

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

51

Nguyễn Thị Thuý Mậu

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

52

Nguyễn Thúc Thu Hương

 

Thạc sĩ

Răng hàm mặt

 

7720201

Dược học

53

Nguyễn Tuấn Sơn

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

54

Nguyễn Văn Khanh

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

55

Nguyễn Văn Sơn

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

56

Nguyễn Viết Chung

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

57

Nguyễn Xuân Bách

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

58

Nguyễn Xuân Hiền

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

59

Nguyễn Xuân Hiệp

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

60

Nguyễn Xuân Tùng

 

Đại học

Dược học

 

7720201

Dược học

61

Phạm Dương Hiếu

 

Tiến sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

62

Phạm Như Hải

Phó GS

Tiến sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

63

Phạm Quang Huy

 

Đại học

Kỹ thuật hình ảnh Y học

 

7720602

KT hình ảnh YH

64

Phạm Quang Tuệ

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720301

Điều dưỡng

65

Phạm Quốc Khánh

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

66

Phạm Thị Hồng Nhung

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

67

Phạm Thị Thu Hiền

 

Tiến sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

68

Phạm Trung Kiên

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

69

Phạm Văn Đếm

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

70

Phan Minh Đức

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

71

Trần Bình Giang

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

72

Trần Minh Điển

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

73

Trần Quốc Tuấn

 

Đại học

Y khoa

 

7720101

Y khoa

74

Trần Tiến Đạt

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

75

Trịnh Đình Hải

Giáo sư

Tiến sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

76

Trịnh Hoàng Hà

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

77

Trịnh Ngọc Dương

 

Thạc sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

78

Trương Quang Vinh

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

79

Trương Thị Mai Anh

 

Thạc sĩ

Răng hàm mặt

 

7720501

Răng  Hàm  Mặt

80

Vũ Đức Lợi

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

81

Vũ Ngọc Hà

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

82

Vũ Thị Thơm

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

83

Vũ Văn Du

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

84

Vũ Vân Nga

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

 

 1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

TT

Họ và tên

Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy môn chung

Tên ngành

Thâm niên công tác (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo)

Tên doanh nghiệp (bắt buộc với các ngành ưu tiên mà trường đăng ký đào tạo)

1

Bùi Hữu Trực

Nam

 

Chuyên khoa II

  RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

2

Bùi Thị Thanh Tâm

Nữ

 

Thạc sĩ

RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

3

Chu Minh Hà

Nữ

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

4

Đặng Thị Vỹ

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

5

Đặng Trần Tiến

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

6

Đào Quang Minh

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720201

Dược học

 

 

7

Đinh Ngọc Sơn

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

8

Đỗ Trường Sơn

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

9

Đoàn Quốc Hưng

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

10

Hà Phương Thảo

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

11

Hạc Văn Vinh

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

12

Hoàng Long

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

13

Hữu Hoài Anh

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

14

Hữu Thị Chung

Nữ

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

15

Lại Bình Nguyên

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

16

Lê Đình Hưng

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

17

Lê Duy Toàn

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

18

Lê Hoàng Anh

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

19

Lê Hoàng Long

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

20

Lê Quang Hòa

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

21

Lê Thành Trung

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

22

Lê Tư Hoàng

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

23

Lê Văn Mạnh

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

24

Lương Thanh Tú

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

25

Lý Đức Ngọc

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

26

Nghiêm Thị Hồng Thanh

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

27

Ngô Tiến Thành

Nam

 

Chuyên khoa II

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

28

Nguyễn  Thị Hương Giang

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

29

Nguyễn Anh Tùng

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

30

Nguyễn Công Hựu

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

31

Nguyễn Đình Thuyên

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

32

Nguyễn Đức Chính

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

33

Nguyễn Hoàng Long

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

34

Nguyễn Hồng Hạnh

Nữ

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

35

Nguyễn Hữu Tùng

Nam

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

36

Nguyễn Lê Ngọc Khanh

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

37

Nguyễn Mạnh Trí

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

38

Nguyễn Minh Châu

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

39

Nguyễn Minh Tuấn

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

 

 

40

Nguyễn Ngọc Bích

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

41

Nguyễn Ngọc Tiệp

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

42

Nguyễn Nhị Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

43

Nguyễn Nữ Kim Thảo

Nữ

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

44

Nguyễn Phương Huyền

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

45

Nguyễn Quang

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

46

Nguyễn Quang Bình

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

 RHM

 

7720501

Răng  Hàm Mặt

 

 

47

Nguyễn Quốc Đạt

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

48

Nguyễn Quốc Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

49

Nguyễn Quỳnh Uyển

Nữ

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

50

Nguyễn Thanh Long

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

51

Nguyễn Thế Huy

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

52

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

53

Nguyễn thị Bình Minh

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

54

Nguyễn Thị Hạnh

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

55

Nguyễn Thị Kiều Oanh

Nữ

 

Chuyên khoa II

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

56

Nguyễn Thị Kim Thu

Nữ

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

57

Nguyễn Thị Lan Anh

Nữ

 

Chuyên khoa II

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

58

Nguyễn Thị Minh Thanh

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

59

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

60

Nguyễn Thị Phương Thảo

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

61

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

 

 

62

Nguyễn Thị Thu Phương

Nữ

 

Chuyên khoa II

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

63

Nguyễn Thị Thuý Nga

Nữ

 

Tiến sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

64

Nguyễn Thị Tường Nga

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

65

Nguyễn Thị Vân Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

66

Nguyễn Thùy Nhung

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

67

Nguyễn Trần Linh

Nam

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

68

Nguyễn Trần Thủy

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

69

Nguyễn Trung Nghĩa

Nam

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

70

Nguyễn Văn Thạch

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

71

Nguyễn Việt Thành

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

72

Nguyễn Vĩnh Hưng

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

73

Nguyễn Xuân Huyến

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệm YH

 

 

74

Phạm Hoàng Tuấn

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

75

Phạm Ngọc Quang

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

76

Phạm Thị Kim Lan

Nữ

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

77

Phạm Thu Trang

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

78

Phó Bích Hà

Nữ

 

Chuyên khoa II

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

79

Phùng Duy Hồng Sơn

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

80

Trần Công Hoan

Nam

Phó GS

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720602

KT hình ảnh YH

 

 

81

Trần Hải Hà

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

82

Trần Nam Chung

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

83

Trần Thị Mai

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

84

Trần Thị Vân Hà

Nữ

 

Chuyên khoa II

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

85

Trần Văn Phú

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

86

Trịnh Hải Anh

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

87

Trịnh Thị Hằng

Nữ

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

88

Trương Văn Quý

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

89

Vũ Hải Vinh

Nam

 

Tiến sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

90

Vũ Thị Dương Liễu

Nữ

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720601

KT xét nghiệmYH

 

 

91

Vũ Thị Thu Hương

Nữ

 

Tiến sĩ

Dược học

 

7720201

Dược học

 

 

92

Vũ Tuấn Hùng

Nam

 

Thạc sĩ

 RHM

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

 

93

Vũ Văn Bạ

Nam

 

Thạc sĩ

Y khoa

 

7720101

Y khoa

 

 

 III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học

1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển:

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT nặm 2020 theo tổ hợp môn.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

STT

Mã ngành

Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

 7720101

Y khoa 

1091

 14/4/2012

 

 2012

 2019

2

 7720201

 Dược học

1091

 14/4/2012

 

 2012

 2019

3

 7720501

Răng hàm mặt 

609

 27/2/2017

 

 2017

 2019

4

 7720601

 Kỹ thuật xét nghiệm y học

1568

 27/2/2019

 

 2019

 2019

5

 7720602

 Kỹ thuật hình ảnh y học

1568

 27/2/2019

 

 2019

 2019

6

 7720301

 Điều dưỡng

816

 13/3/2020

 

 2020

 

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

ĐH

7720101

Y khoa

 65

35

 B00

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐH

7720201

Dược học

 65

35 

 A00

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7720501

Răng hàm mặt

 35

 15

 B00

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 35

 15

 B00

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐH

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

 35

 15

 B00

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7720301

Điều dưỡng

 35

 15

 B00

 

 

 

 

 

 

 

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN.

- Riêng ngành Răng hàm mặt phải có điều kiện điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt từ 4/10 điểm trở lên.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...:

Mã trường: QHY

1.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thời gian, hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác:

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Trước ngày 20/7/2020.

+ Mẫu hồ sơ và thủ tục hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

1.8.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

 - Dành 10% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế có môn thi/đề tài dự thi phù hợp. Hội đồng tuyển sinh của Khoa sẽ xem xét cụ thể môn thi/đề tài dự thi để quyết định.

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh.

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực gần với ngành Y, Dược. Hội đồng tuyển sinh của Khoa sẽ xem xét cụ thể đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

- Ưu tiên xét tuyển: Dành 5% chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh sau:

            + Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng trên đây nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng;

            + Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh;

            + Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

            Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của BGD&ĐT và của ĐHQGHN.

            Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao đến giải thấp cho đến hết chỉ tiêu.

1.8.2. Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN:

            Dành 10% chỉ tiêu cho đối tượng theo quy định của ĐHQGHN với các thí sinh là học sinh Trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và các Trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên sau:

            - Là thành viên chính thức đội tuyển dự thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế. Môn thi hoặc đề tài dự thi phù hợp do Hội đồng tuyển sinh của Khoa xem xét, quyết định.

            - Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các môn Toán, Hóa, Sinh.

- Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi Olympic Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm.

            - Là học sinh chuyên Toán, Hóa, Sinh có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN đối với ngành xét tuyển.

1.8.3. Xét tuyển theo phương thức khác đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế:

Dành 8% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương, chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 2 môn (Toán + Hóa) hoặc (Toán + Sinh) tối thiểu 14 điểm đối với ngành Dược học, Y khoa và Răng hàm mặt; 12 điểm đối với các ngành cử nhân còn lại.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo số điểm IELTS từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét thêm điểm môn toán kỳ thi tốt nghiệp THPT.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...Theo quy định của Bộ GD&ĐT

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Học phí các ngành hệ chuẩn: 1.430.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

- Học phí ngành Răng hàm mặt hệ chất lượng cao: 6.000.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiệm đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

1.12.2. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học.(không trái quy định hiện hành)....

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13.1. Năm tuyển sinh -2

Stt

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

1.

Khối ngành/Nhóm ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

Khối ngành VI

 

 

 

 

 80

 

 49

 

7.

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13.2. Năm tuyển sinh -1

Stt

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

1.

Khối ngành/Nhóm ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

 

5.

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

 

6.

Khối ngành VI

 

 

 

 

 81

 

 57

 

7

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14. Tài chính

Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;     21.675 tỷ đồng.

Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh. 9.1 triệu đồng/SV/năm.

 Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)                                                                                                            

Họ và tên: Nguyễn Đắc Dũng,

Số điện thoại: 0369.624.590,

Email: dungnd_smp@vnu.edu.vn

 

Ngà27 tháng 5 năm 2020
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Đã ký)

 

Lê Ngọc Thành

 

 

 

 

Facebook Chat Widget by CAIT