ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NÔITRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/cap-nhat-tinh-hinh-viec-lam-sinh-vien-khoa-qh-2016-sau-1-nam-ra-truong/
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm
STT |
Lĩnh vực /Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
420 |
524 |
324 |
|
1.1 |
Khoa học máy tính |
90 |
130 |
79 |
100 |
1.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
93 |
46 |
100 |
1.3 |
Hệ thống thông tin |
60 |
90 |
56 |
100 |
1.4 |
Kỹ thuật máy tính |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Công nghệ thông tin |
210 |
211 |
143 |
100 |
1.6 |
Trí tuệ nhân tạo |
- |
- |
- |
- |
2 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
210 |
233 |
178 |
|
2.1 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
90 |
109 |
88 |
100 |
2.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
120 |
124 |
90 |
100 |
2.4 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Công nghệ nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
3 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
210 |
193 |
109 |
|
3.1 |
Cơ kỹ thuật |
100 |
100 |
54 |
100 |
3.2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Kỹ thuật Robot |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Vật lý kỹ thuật |
60 |
33 |
21 |
93.75 |
3.5 |
Kỹ thuật năng lượng |
50 |
60 |
34 |
100 |
|
Tổng |
840 |
950 |
611 |
99.75 |
Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy
Năm 2020: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1745
Năm 2021: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1926
Năm 2020:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác: các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT);
Năm 2021: giữ ổn định như năm 2020, bổ sung thêm phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021.
Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Mã tuyển sinh |
Ngành đào tạo |
Năm 2021 |
Năm 2020 |
|||||||||||||
Chỉ tiêu |
Nhập học |
SAT |
ACT |
A-Level |
IELTS /TOEFL |
ĐGNL |
THPT |
Chỉ tiêu |
Nhập học |
SAT |
ACT |
A-Level |
IELTS /TOEFL |
THPT |
||
I |
Các chương trình đào tạo chuẩn |
|||||||||||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
250 |
342 |
1440 |
32/36 |
Toán: A* Lý: A* Hóa: A |
27.5 |
165 |
28.75 |
310 |
297 |
1360 |
– |
– |
27 |
28.1 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
80 |
104 |
1300 |
- |
- |
26.5 |
165 |
27.65 |
90 |
97 |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
27.25 |
Kỹ thuật Robot |
60 |
39 |
- |
- |
60 |
53 |
||||||||||
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
60 |
62 |
1300 |
- |
- |
24 |
130 |
25.4 |
60 |
63 |
- |
- |
- |
24 |
25.1 |
Kỹ thuật năng lượng |
60 |
57 |
60 |
52 |
||||||||||||
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
80 |
85 |
1300 |
- |
- |
24 |
130 |
26.2 |
80
|
83 |
– |
– |
– |
24 |
26.5 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
100 |
115 |
- |
- |
- |
24 |
130 |
24.5 |
100
|
116 |
– |
– |
– |
24 |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
60 |
63 |
1300 |
- |
- |
24 |
130 |
25.5 |
60
|
57
|
1280 |
– |
– |
24 |
25.35 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
60 |
62 |
1300 |
- |
- |
24 |
130 |
23.55 |
60 |
51 |
1140 |
– |
– |
24 |
22.4 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60 |
62 |
1300 |
- |
Toán: A* Lý: A* Hóa: A |
26.5 |
165 |
27.75 |
60 |
66 |
1280 |
– |
– |
26 |
27.55 |
II |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao |
|||||||||||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
150 |
163 |
1300 |
32/36 |
Toán: A* Lý: A* Hóa: A |
24 |
130 |
25.9 |
120 |
135 |
1280 |
– |
240/300 |
24 |
25.7 |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
210 |
241 |
1360 |
32/36 |
Toán: A* Lý: A* Hóa: A |
27 |
165 |
27.9 |
150 |
169 |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
27 |
Hệ thống thông tin |
60 |
36 |
60 |
57 |
||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
45 |
60 |
61 |
||||||||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** |
150 |
158 |
1300 |
32/36 |
- |
24 |
130 |
26.55 |
120 |
126 |
1280 |
– |
240/300 |
24 |
26 |
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao/
Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm tuyển sinh |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||||
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3537/ĐT |
18/09/2007 |
|
|
ĐHQGHN |
2007 |
2021 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
1087/QĐ-ĐHQGHN |
04/04/2022 |
|
|
ĐHQGHN |
2022 |
|
|
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1883/QĐ-ĐT |
27/05/2009 |
|
|
ĐHQGHN |
2009 |
2021 |
|
Khoa học máy tính |
7480101 |
4315/QĐ-KHTC |
25/07/2008 |
|
|
ĐHQGHN |
2008 |
2021 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
4256/QĐ-ĐT |
14/12/2012 |
250/QĐ-ĐHQGHN |
18/01/2018 |
ĐHQGHN |
2013 |
2021 |
|
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
324/QĐ-ĐHQGHN |
09/02/2017 |
|
|
ĐHQGHN |
2017 |
2021 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
|||||||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 |
4311/QĐ-KHTC |
25/07/2008 |
250/QĐ-ĐHQGHN |
18/01/2018 |
ĐHQGHN |
2008 |
2021 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
26/ĐT |
03/01/2007 |
|
|
ĐHQGHN |
2007 |
2021 |
|
Công nghệ nông nghiệp |
7519002 |
1875/QĐ-ĐHQGHN |
14/06/2019 |
|
|
ĐHQGHN |
2019 |
2021 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
731/QĐ-ĐHQGHN |
07/03/2017 |
250/QĐ-ĐHQGHN |
18/01/2018 |
ĐHQGHN |
2017 |
2021 |
|
Công nghệ hàng không vũ trụ |
7519001 |
4715/QĐ-ĐHQGHN |
08/12/2017 |
|
|
ĐHQGHN |
2018 |
2021 |
Lĩnh vực Kỹ thuật |
|||||||||
|
Cơ kỹ thuật |
7520101 |
3537/ĐT |
18/09/2007 |
|
|
ĐHQGHN |
2007 |
2021 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
1820/QĐ-ĐHQGHN |
11/06/2019 |
|
|
ĐHQGHN |
2019 |
2021 |
|
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
3537/ĐT |
18/09/2007 |
|
|
ĐHQGHN |
2007 |
2021 |
|
Kỹ thuật Robot |
7520217 |
880/QĐ-ĐHQGHN |
19/03/2018 |
|
|
ĐHQGHN |
2018 |
2021 |
|
Kỹ thuật năng lượng |
7520406 |
659/QĐ-ĐHQGHN |
16/03/2016 |
|
|
ĐHQGHN |
2016 |
2021 |
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://uet.vnu.edu.vn/cac-dieu-kien-dam-bao-chat-luong
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Trang 2