Đăng ký nội trú
 

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

        ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NÔI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022

 

  1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
  1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Mã trường: QHI
  3. Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
  1. Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH
  2. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224

Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn

  1. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/cap-nhat-tinh-hinh-viec-lam-sinh-vien-khoa-qh-2016-sau-1-nam-ra-truong/

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm

STT

Lĩnh vực /Ngành đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV
trúng tuyển nhập học

Số SV  tốt nghiệp

Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

1

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

420

524

324

 

1.1

Khoa học máy tính

90

130

79

100

1.2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

93

46

100

1.3

Hệ thống thông tin

60

90

56

100

1.4

Kỹ thuật máy tính

-

-

-

-

1.5

Công nghệ thông tin

210

211

143

100

1.6

Trí tuệ nhân tạo

-

-

-

-

2

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

210

233

178

 

2.1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

-

-

-

-

2.2

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

90

109

88

100

2.3

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

120

124

90

100

2.4

Công nghệ hàng không vũ trụ

-

-

-

-

2.5

Công nghệ nông nghiệp

-

-

-

-

3

Lĩnh vực Kỹ thuật

210

193

109

 

3.1

Cơ kỹ thuật

100

100

54

100

3.2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

-

-

-

-

3.3

Kỹ thuật Robot

-

-

-

-

3.4

Vật lý kỹ thuật

60

33

21

93.75

3.5

Kỹ thuật năng lượng

50

60

34

100

 

Tổng

840

950

611

99.75

  1. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy

Năm 2020: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1745

Năm 2021: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1926

    1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển

Năm 2020:

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;

(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;

 (3) Xét tuyển theo các phương thức khác: các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT);

Năm 2021: giữ ổn định như năm 2020, bổ sung thêm phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021.

    1. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Mã tuyển sinh

Ngành đào tạo

Năm 2021

Năm 2020

Chỉ tiêu

Nhập học

SAT

ACT

A-Level

IELTS /TOEFL

ĐGNL

THPT

Chỉ tiêu

Nhập học

SAT

ACT

A-Level

IELTS /TOEFL

THPT

I

Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

250

342

1440

32/36

Toán: A*

Lý: A*

Hóa: A

27.5

165

28.75

310

297

1360

27

28.1

CN2

Kỹ thuật máy tính

80

104

1300

-

-

26.5

165

27.65

90

97

1280

31/36

26

27.25

Kỹ thuật Robot

60

39

-

-

60

53

CN3

Vật lý kỹ thuật

60

62

1300

-

-

24

130

25.4

60

63

-

-

-

24

25.1

Kỹ thuật năng lượng

60

57

60

52

CN4

Cơ kỹ thuật

80

85

1300

-

-

24

130

26.2

80

 

83

24

26.5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

100

115

-

-

-

24

130

24.5

100

 

116

24

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

60

63

1300

-

-

24

130

25.5

60

 

57

 

1280

24

25.35

CN10

Công nghệ nông nghiệp

60

62

1300

-

-

24

130

23.55

60

51

1140

24

22.4

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

62

1300

-

Toán: A*

Lý: A*

Hóa: A

26.5

165

27.75

60

66

1280

26

27.55

II

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

150

163

1300

32/36

Toán: A*

Lý: A*

Hóa: A

24

130

25.9

120

135

1280

240/300

24

25.7

CN8

Khoa học Máy tính

210

241

1360

32/36

Toán: A*

Lý: A*

Hóa: A

27

165

27.9

150

169

1280

31/36

26

27

Hệ thống thông tin

60

36

60

57

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

45

60

61

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

150

158

1300

32/36

-

24

130

26.55

120

126

1280

240/300

24

26

 

 

 
  1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao/

Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm tuyển sinh

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

  1.  

Công nghệ thông tin

7480201

3537/ĐT

18/09/2007

 

 

 ĐHQGHN

2007

2021

  1.  

Trí tuệ nhân tạo

7480207

1087/QĐ-ĐHQGHN

04/04/2022

 

 

 ĐHQGHN

2022

 

  1.  

Hệ thống thông tin

7480104

1883/QĐ-ĐT

27/05/2009

 

 

 ĐHQGHN

2009

2021

  1.  

Khoa học máy tính

7480101

4315/QĐ-KHTC

25/07/2008

 

 

 ĐHQGHN

2008

2021

  1.  

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

4256/QĐ-ĐT

14/12/2012

250/QĐ-ĐHQGHN

18/01/2018

 ĐHQGHN

2013

2021

  1.  

Kỹ thuật máy tính

7480106

324/QĐ-ĐHQGHN

09/02/2017

 

 

 ĐHQGHN

2017

2021

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

  1.  

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302

4311/QĐ-KHTC

25/07/2008

250/QĐ-ĐHQGHN

18/01/2018

 ĐHQGHN

2008

2021

  1.  

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

26/ĐT

03/01/2007

 

 

 ĐHQGHN

2007

2021

  1.  

Công nghệ nông nghiệp

7519002

1875/QĐ-ĐHQGHN

14/06/2019

 

 

 ĐHQGHN

2019

2021

  1.  

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

731/QĐ-ĐHQGHN

07/03/2017

250/QĐ-ĐHQGHN

18/01/2018

 ĐHQGHN

2017

2021

  1.  

Công nghệ hàng không vũ trụ

7519001

4715/QĐ-ĐHQGHN

08/12/2017

 

 

 ĐHQGHN

2018

2021

Lĩnh vực Kỹ thuật

  1.  

Cơ kỹ thuật

7520101

3537/ĐT

18/09/2007

 

 

 ĐHQGHN

2007

2021

  1.  

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

1820/QĐ-ĐHQGHN

11/06/2019

 

 

 ĐHQGHN

2019

2021

  1.  

Vật lý kỹ thuật

7520401

3537/ĐT

18/09/2007

 

 

 ĐHQGHN

2007

2021

  1.  

Kỹ thuật Robot

7520217

880/QĐ-ĐHQGHN

19/03/2018

 

 

 ĐHQGHN

2018

2021

  1.  

Kỹ thuật năng lượng

7520406

659/QĐ-ĐHQGHN

16/03/2016

 

 

 ĐHQGHN

2016

2021

  1. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://uet.vnu.edu.vn/cac-dieu-kien-dam-bao-chat-luong

  1. Đường link công khai Đề án tuyển sinh:  https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2204
  1. Tuyển sinh đào tạo chính quy
  1. Tuyển sinh chính quy đại học
    1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

    1. Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước
    2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
  1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
  2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401): 20 ÷ 35% chỉ tiêu.
  3. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations
    A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level)
    , ACT (American College Testing) (mã 408): 5% chỉ tiêu.
  4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  (mã 409): 5 ÷ 10% chỉ tiêu.
  5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) (mã 303): 5 ÷ 10% chỉ tiêu.
  6. Ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) (mã 501): 10 ÷ 20% chỉ tiêu.   
 

​​​​​Trang 2

Facebook Chat Widget by CAIT