ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021
I. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội
1.Tên đại học, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
- Tên Đại học:
Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi
- Tên viết tắt:
Tiếng Việt: ĐHQGHN Tiếng Anh: VNU
- Đơn vị chủ quản:
- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7547.670 (527) Fax: 0243.7547.724
- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn
Sứ mệnh
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
Tầm nhìn năm 2030
Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.
Giá trị cốt lõi
Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững.
Khẩu hiệu hành động
Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.
2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2020)
Khối ngành/Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại |
|||||
Đại học |
CĐSP |
|||||
GD chính quy |
VLVH |
GDCQ |
GDTX |
|||
NCS |
HVCH |
ĐH |
ĐH |
|||
Khối ngành I |
134 |
1426 |
3159 |
760 |
|
|
Khối ngành II |
|
44 |
|
|
|
|
Khối ngành III |
186 |
1700 |
7771 |
534 |
|
|
Khối ngành IV |
103 |
402 |
2583 |
25 |
|
|
Khối ngành V |
115 |
542 |
7750 |
|
|
|
Khối ngành VI |
|
34 |
1821 |
|
|
|
Khối ngành VII |
492 |
1958 |
15937 |
1826 |
|
|
Liên ngành |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
1.030 |
6.106 |
39.021 |
3.145 |
|
|
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Năm 2019, 2020 Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) sử dụng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) và các chứng chỉ quốc tế, như SAT, ACT, A-Level, IELTS kết hợp với kết quả thi THPT để xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành/CTĐT theo Đề án được công khai trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và của ĐHQGHN.
Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (2019, 2020)
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I |
810 |
699 |
|
1.240 |
1.218 |
|
Sư phạm Toán |
200
|
179
|
19.5/30
|
300 |
280 |
22.75/30 |
Sư phạm Vật lý |
||||||
Sư phạm Hóa học |
||||||
Sư phạm Sinh học |
||||||
Sư phạm KHTN |
||||||
Sư phạm tiếng Anh |
175 |
147 |
34.45/40 |
175 |
190 |
35.83/40 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý - |
- |
- |
200 |
190 |
23.3/30 |
|
Sư phạm Lịch sử |
100 |
88 |
22/30 |
|||
Sư phạm Ngữ Văn |
||||||
Sư phạm tiếng Trung |
20 |
21 |
34.7/40 |
25 |
27 |
36.08/40 |
Sư phạm tiếng Nhật |
20 |
18 |
34.52/40 |
25 |
26 |
35.66/40 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
20 |
28 |
34.08/40 |
25 |
26 |
35.87/40 |
Sư phạm tiếng Đức |
- |
- |
- |
25 |
28 |
31.85/40 |
Quản trị trường học |
275 |
218 |
16/30 |
240 |
259 |
17/30 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
||||||
Quản trị chất lượng giáo dục |
||||||
Tham vấn học đường |
||||||
Khoa học giáo dục |
||||||
Giáo dục tiểu học |
- |
- |
- |
105 |
103 |
25.3/30 |
Giáo dục mầm non |
- |
- |
- |
120 |
89 |
19.25/30 |
Khối ngành III |
1.898 |
2.118 |
Điểm chuẩn của ngành theo tổ hợp XT (chi tiết xem tại website Trường ĐH KHXHNV (#) |
2.230 |
2.627 |
Điểm chuẩn của ngành (theo tổ hợp XT) xem tại website TrĐHKH XHNV(#) |
Khoa học quản lí |
80 |
116 |
80 |
95 |
||
Khoa học quản lí (CTĐT CLC) |
40 |
38 |
35 |
59 |
||
Quản trị văn phòng |
80 |
100 |
75 |
93 |
||
Kế toán (CTĐT CLC) |
144 |
165 |
28.07/40 |
170 |
180 |
32.6/40 |
Quản trị kinh doanh (CTĐT CLC) |
180 |
197 |
29.6/40 |
210 |
218 |
33.45/40 |
Tài chính - Ngân hàng (CTĐT CLC) |
144 |
168 |
28.07/40 |
170 |
170 |
32.72/40 |
Kinh doanh quốc tế |
260 |
293 |
20.5/30 |
260 |
365 |
23.25/30 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
170 |
176 |
18.75/30 |
180 |
276 |
20.5/30 |
Hệ thống thông tin quản lí |
70 |
83 |
17/30 |
100 |
144 |
19.5/30 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
30 |
27 |
17/30 |
80 |
122 |
21/30 |
Marketing |
- |
- |
- |
60 |
48 |
18/30 |
Quản lý |
- |
- |
- |
40 |
23 |
17/30 |
Marketing và Truyền thông |
- |
- |
- |
100 |
99 |
17.2/30 |
Luật học |
330 |
374 |
C00:25.5 A00:21.0 D01:21.25 D03:18,45 D78:22.17 D82:18.9 |
300 |
312 |
C00:27.5 A00:24.3 D01:24.4 D03:23.25 D78:24.5 |
Luật học (CTĐT CLC) |
50 |
48 |
21.2/30 |
50 |
72 |
23.75/30 |
Luật kinh doanh |
170 |
179 |
21.95/30 |
170 |
182 |
24.55/30 |
Luật thương mại quốc tế |
50 |
54 |
21.95/30 |
50 |
65 |
24.8/30 |
Quản trị doanh nghiệp và công nghệ |
100 |
99 |
16/30 |
100 |
104 |
18.35/30 |
Khối ngành IV |
870 |
630 |
|
810 |
680 |
|
Sinh học |
80 |
90 |
20/30 |
80 |
101 |
23.1/30 |
Công nghệ sinh học |
80 |
108 |
22.75/30 |
80 |
108 |
25.9/30 |
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) |
80 |
95 |
17.75/30 |
80 |
96 |
21.5/30 |
Vật lý học |
100 |
86 |
18/30 |
80 |
90 |
22.5/30 |
Hoá học |
70 |
86 |
20.5/30 |
60 |
81 |
24.1/30 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến) |
50 |
19 |
16/30 |
40 |
23 |
18.5/30 |
Khoa học vật liệu |
50 |
56 |
16.25/30 |
50 |
73 |
21.8/30 |
Địa chất học |
30 |
0 |
16/30 |
30 |
5 |
17/30 |
Địa lý tự nhiên |
40 |
9 |
16/30 |
30 |
7 |
18/30 |
Khoa học thông tin địa không gian |
40 |
14 |
16/30 |
30 |
19 |
18/30 |
Khí tượng học và khí hậu học |
40 |
11 |
16/30 |
50 |
9 |
18/30 |
Hải dương học |
30 |
2 |
16/30 |
30 |
5 |
17/30 |
Tài nguyên và môi trường nước |
40 |
0 |
16/30 |
30 |
10 |
17/30 |
Khoa học môi trường |
70 |
45 |
17/30 |
80 |
52 |
17/30 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) |
40 |
9 |
16/30 |
20 |
1 |
17/30 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
- |
- |
- |
40 |
0 |
17/30 |
Khối ngành V |
1.920 |
1.979 |
|
2.130 |
2.354 |
|
Công nghệ thông tin |
370 |
375 |
25.85/30 |
310
|
297
|
28.1/30 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NhậtBản |
||||||
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
60 |
61 |
27/30 |
|||
Kỹ thuật máy tính |
100 |
173 |
24.25/30 |
90 |
150 |
27.25/30 |
Kỹ thuật robot |
60 |
60 |
||||
Vật lí kĩ thuật |
60 |
124 |
21/30 |
60 |
115 |
25.1/30 |
Kĩ thuật năng lượng |
60 |
60 |
||||
Cơ kĩ thuật |
80 |
85 |
23.15/30 |
80 |
83 |
26.5/30 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
100 |
106 |
20.25/30 |
100 |
116 |
24/30 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
60 |
62 |
22.25/30 |
60 |
57 |
25.35/30 |
Công nghệ nông nghiệp |
60 |
30 |
20/30 |
60 |
51 |
22.4/30 |
Khoa học Máy tính (CTĐT CLC) |
150 |
228 |
25/30 |
150 |
226 |
27/30 |
Hệ thống Thông tin (CTĐT CLC) |
60 |
60 |
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CTĐT CLC) |
120 |
133 |
23.1/30 |
120 |
135 |
25.7/30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử-viễn thông (CTĐT CLC) |
120 |
140 |
23.1/30 |
120 |
126 |
26/30 |
Kĩ thuật điện tử và tin học |
- |
- |
- |
60 |
80 |
25/30 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
- |
- |
- |
60 |
66 |
27.55/30 |
Khoa học dữ liệu |
- |
- |
- |
50 |
74 |
25.2/30 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm |
- |
- |
- |
50 |
90 |
24.4/30 |
Toán học |
50 |
64 |
20/30 |
50 |
66 |
23.6/30 |
Toán - Tin |
50 |
70 |
22/30 |
50 |
75 |
25.2/30 |
Máy tính và khoa học thông tin |
50 |
66 |
23.5/30 |
80 |
112 |
26.1/30 |
Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC) |
80 |
105 |
20.75/30 |
50 |
70 |
24.8/30 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
50 |
62 |
21.75/30 |
60 |
79 |
24.8/30 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học (CTĐT CLC) |
40 |
30 |
16/30 |
40 |
32 |
18.5/30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
50 |
41 |
17/30 |
60 |
64 |
18/30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường (CTĐT CLC) |
40 |
6 |
16/30 |
20 |
1 |
18/30 |
Công nghệ kĩ thuật hạt nhân |
30 |
18 |
16.25/30 |
30 |
31 |
20.5/30 |
Kĩ thuật địa chất |
30 |
0 |
16/30 |
- |
- |
- |
Tin học và kĩ thuật máy tính (CT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
50 |
61 |
17/30 |
80 |
97 |
19/30 |
Khối ngành VI |
430 |
462 |
|
480 |
537 |
|
Hóa dược |
80 |
96 |
20.25/30 |
80 |
95 |
23.8/30 |
Y đa khoa |
100 |
105 |
25.6/30 |
100 |
119 |
28.35/30 |
Dược học |
100 |
106 |
24.2/30 |
100 |
105 |
26.7/30 |
Răng – Hàm – Mặt |
50 |
59 |
23.6/30 |
50 |
53 |
27.2/30 |
Điều dưỡng |
- |
- |
- |
50 |
61 |
24.9/30 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
50 |
48 |
22.2/30 |
50 |
55 |
25.55/30 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
50 |
48 |
21/30 |
50 |
49 |
25.15/30 |
Khối ngành VII |
3.847 |
4.254 |
|
3.690 |
4.428 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
27 |
16/30 |
50 |
42 |
17/30 |
Quản lý đất đai |
70 |
69 |
16/30 |
70 |
88 |
20.3/30 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
- |
- |
- |
40 |
66 |
21.4/30 |
Báo chí |
100 |
99 |
Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website của Trường ĐH KHXHNV (#) |
85 |
90 |
|
Báo chí (CTĐT CLC) |
30 |
46 |
35 |
60 |
Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website của Trường ĐH KHXHNV (#)
|
|
Chính trị học |
70 |
60 |
55 |
67 |
||
Công tác xã hội |
80 |
74 |
70 |
71 |
||
Đông Nam Á học |
50 |
68 |
40 |
54 |
||
Đông phương học |
100 |
128 |
60 |
74 |
||
Hán Nôm |
30 |
34 |
30 |
36 |
||
Thông tin - Thư viện |
55 |
56 |
50 |
73 |
||
Lịch sử |
80 |
86 |
70 |
77 |
||
Lưu trữ học |
60 |
70 |
50 |
70 |
||
Ngôn ngữ học |
80 |
71 |
70 |
70 |
||
Nhân học |
60 |
65 |
50 |
71 |
||
Nhật Bản học |
30 |
48 |
50 |
63 |
||
Quan hệ công chúng |
75 |
89 |
70 |
88 |
||
Hàn Quốc học |
- |
- |
50 |
64 |
||
Quốc tế học |
105 |
116 |
80 |
96 |
||
Quốc tế học (CTĐT CLC) |
- |
- |
30 |
60 |
||
Tâm lí học |
110 |
120 |
100 |
115 |
||
Quản lý thông tin |
60 |
68 |
55 |
74 |
||
Quản lý thông tin (CTĐT CLC) |
30 |
35 |
35 |
53 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
90 |
108 |
90 |
101 |
||
Quản trị khách sạn |
80 |
103 |
75 |
98 |
||
Tôn giáo học |
60 |
36 |
50 |
69 |
||
Triết học |
70 |
55 |
50 |
75 |
||
Văn học |
90 |
106 |
75 |
99 |
||
Văn hoá học |
- |
- |
50 |
76 |
||
Việt Nam học |
80 |
96 |
70 |
87 |
||
Xã hội học |
70 |
94 |
65 |
76 |
||
Nhật Bản học (CTĐT CLC) thuộc trường ĐH Việt Nhật |
- |
- |
- |
50 |
58 |
19.4/30 |
Kinh tế (CTĐT CLC) |
246 |
256 |
27.08/40 |
210 |
219 |
32.47/40 |
Kinh tế phát triển |
246 |
239 |
23.5/30 |
170 |
178 |
31.73/40 |
Kinh tế quốc tế (CTĐT CLC) |
240 |
275 |
31.06/40 |
270 |
324 |
34.5/40 |
Ngôn ngữ Anh |
120 |
115 |
35.5/40 |
- |
- |
- |
Ngôn ngữ Nga |
75 |
53 |
28.57/40 |
75 |
69 |
31.37/40 |
Ngôn ngữ Pháp |
75 |
65 |
32.48/40 |
- |
- |
- |
Ngôn ngữ Đức |
50 |
53 |
32.3/40 |
- |
- |
- |
Ngôn ngữ Ả Rập |
30 |
27 |
28.63/40 |
25 |
24 |
25.77/40 |
Ngôn ngữ Anh (CTĐT CLC) |
225 |
352 |
31.32/40 |
350 |
457 |
34.6/40 |
Ngôn ngữ Pháp (CTĐT CLC) |
75 |
113 |
26.02/40 |
100 |
120 |
32.54/40 |
Ngôn ngữ Đức (CTĐT CLC) |
75 |
90 |
27.78/40 |
100 |
110 |
32.28/40 |
Ngôn ngữ Trung (CTĐT CLC) |
175 |
212 |
32.03/40 |
175 |
190 |
34.65/40 |
Ngôn ngữ Nhật (CTĐT CLC) |
175 |
200 |
31.95/40 |
175 |
187 |
34.37/40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CTĐT CLC) |
175 |
177 |
32.77/40 |
175 |
189 |
34.68/40 |
Tổng |
9.745 |
10.142 |
|
10.585 |
11.844 |
|
Ký hiệu (-): Chưa tuyển sinh hoặc không tuyển sinh;
(#): Đối với điểm chuẩn các ngành của Trường ĐHKHXHNV: Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website: tuyensinh.ussh.vnu.edu.vn
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá của ĐHQGHN
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
I |
Diện tích đất đai |
ha |
|
1 |
Khu vực Hà Nội |
ha |
15.64 |
|
- Cụm Cầu Giấy |
|
6.02 |
|
- Cụm Thanh Xuân |
|
3.10 |
|
- Cụm Mễ Trì |
|
2.62 |
|
- Cụm 19 Lê Thánh Tông |
|
0.90 |
2 |
Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường) |
ha |
16.60 |
3 |
Khu vực Hòa Lạc |
ha |
1.000 |
II |
Diện tích sàn xây dựng |
|
204.933 |
1 |
Giảng đường |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
1.470 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
103.268 |
2 |
Phòng học máy tính |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
83 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
2.639 |
3 |
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
64 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
2.016 |
4 |
Thư viện |
m2 |
6.947 |
5 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
68 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
3.415 |
6 |
Xưởng thực tập, thực hành |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
7 |
KTX thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
1.180 |
|
Tổng diện tích |
m2 |
47.287 |
8 |
Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo |
m2 |
2.446 |
9 |
Diện tích khác: |
|
|
|
Diện tích hội trường |
m2 |
3.950 |
|
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
1.389 |
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
1.102 |
|
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
|
Diện tích sân vận động |
m2 |
|
|
Số phòng Ký túc xá |
phòng |
6.000 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị (Danh sách chi tiết trình bày tại đề án tuyển sinh của từng đơn vị đính kèm).
Hạng mục |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại |
107.923 |
b) Thư viện, trung tâm học liệu |
6.947 |
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, |
3.415 |
Trung tâm thông tin-thư viện ĐHQGHN là đơn vị cung cấp dịch vụ thư viện và thông tin phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên. Trung tâm có thư viện chính đặt chính tại tòa nhà C1T, 144 Xuân Thủy và các thư viện tại các trường đại học thành viên. Trung tâm hiện có tổng số gần 79.500 tài liệu thuộc lĩnh vực KHTN, trong đó có gần 42.900 giáo trình và gần 36.600 tài liệu tham khảo, với 12.700 tài liệu bằng tiếng Anh; khoảng 28.000 học liệu số, 31.000 luận văn - luận án điện tử, 2.000 kết quả nghiên cứu, 53.000 sách điện tử, 4.100 tạp chí điện tử, 114.000 tên đầu sách và 400 tên tạp chí (Nguồn: https://www.lic.vnu.edu.vn/).
Chi tiết các đầu sách, giáo trình theo nhóm ngành, chuyên ngành của từng đơn vị đào tạo được trình bày trong đề án chi tiết đính kèm.
Danh sách chi tiết trình bày tại đề án tuyển sinh của các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN đính kèm Đề án này.
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh đại học chính quy
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các ngành có quy định sơ tuyển.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh
1.3.1. Xét tuyển Đợt 1:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác:
- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN);
- Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo có hợp tác quốc tế và chương trình dạy bằng tiếng Anh;
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT (Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT).
1.3.2. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)
Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có).
Đối với các CTĐT tài năng, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của đơn vị và của từng chương trình (chi tiết công bố trong Đề án tuyển sinh của đơn vị).
Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (theo ngành/nhóm ngành/CTĐT, theo phương thức xét tuyển) được trình bày chi tiết trong Đề án tuyển sinh của từng đơn vị.
STT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||||
Theo KQ thi TN THPT năm 2021 |
Theo Phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
||||
|
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
435 |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (250 chỉ tiêu) |
125 |
125 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|||
|
QHI |
CN1
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|
|||||||||||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot (140 chỉ tiêu) |
70 |
70 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|||
|
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kỹ thuật Robot* |
|
|||||||||||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu) |
60 |
60 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
|
|
- |
|
- |
|
|
||||
Vật lý kỹ thuật |
|
|||||||||||||
|
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
40 |
40 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
50 |
50 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
30 |
30 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30 |
30 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
30 |
30 |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
B00 |
|
|
|
315 |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
75 |
75 |
A00 |
Toán, Lý (hệ số 2) |
A01 |
Toán, Anh (hệ số 2) |
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** |
75 |
75 |
A00 |
Toán, Lý (hệ số 2) |
A01 |
Toán, Anh (hệ số 2) |
- |
|
- |
|
|
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CTĐT CLC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính** |
165
|
165 |
A00 |
Toán, Lý (hệ số 2) |
A01 |
Toán, Anh (hệ số 2) |
- |
|
- |
|
|
Hệ thống thông tin** |
|
|||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
|
|||||||||||||
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.610 chỉ tiêu) |
1.370 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHT |
QHT01 |
Toán học |
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC) |
70 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
50 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT03 |
Vật lý học |
65 |
15 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
55 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
35 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
50 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
50 |
10 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT41 |
Hoá học** (CTĐT tiên tiến) |
30 |
10 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC) |
65 |
15 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT43 |
Hoá dược** (CTĐT CLC) |
65 |
15 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
75 |
15 |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC) |
120 |
20 |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
25 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
27 |
3 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
70 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
50 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
85 |
15 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** (CTĐT CLC) |
52 |
8 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
62 |
8 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
35 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|