Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2023
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành của 09 trường đại học thành viên và 03 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin |
CN1 |
27.85 |
Công nghệ nông nghiệp |
CN10 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN11 |
27.1 |
Trí tuệ nhân tạo |
CN12 |
27.2 |
Kỹ thuật năng lượng |
CN13 |
23.8 |
Hệ thống thông tin |
CN14 |
26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN15 |
26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
CN16 |
27.5 |
Kỹ thuật Robot |
CN17 |
25.35 |
Kỹ thuật máy tính |
CN2 |
27.25 |
Vật lý kỹ thuật |
CN3 |
24.2 |
Cơ kỹ thuật |
CN4 |
25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
CN5 |
23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
CN6 |
25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
CN7 |
24.1 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
CN9 |
25.15 |
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00: A01; D07: D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00: A01: D07: D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00: A01: D07: D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00: A01: D07: D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00: A01: B00: C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00: A01: B00: C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hat nhân |
A00: A01: B00: C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00: A01: B00: C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00: B00: D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00: B00: D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dươc |
A00: B00: D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00: A02: B00: B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dươc học* |
A00: A02: B00: B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00: A02: B00: B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Đia lý tư nhiên |
A00: A01: B00: D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin đia không gian* |
A00: A01: B00: D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00: A01: B00: D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý ohát triển đô thi và bất đông sản* |
A00: A01: B00: D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thưc phẩm* |
A00: A01: B00: D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Đia chất học |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00: A01: B00: D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00: A01: B00: D07 |
20 |
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).
3. Trường Đại hoc Khoa hoc Xã hôi và Nhân văn (Mã trường QHX)
TT |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức 100 (*) |
||||||
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
|||
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25,50 |
28,50 |
26,00 |
26,00 |
|
|
26,50 |
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
23,00 |
26,25 |
24,00 |
24,70 |
|
|
24,60 |
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
23,75 |
26,30 |
24,80 |
24,00 |
|
|
25,00 |
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
22,75 |
|
24,75 |
|
|
|
25,10 |
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
28,50 |
25,55 |
25,50 |
|
|
26,50 |
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
24,75 |
28,25 |
26,25 |
|
|
24,50 |
26,50 |
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
25,75 |
24,15 |
25,00 |
|
|
24,50 |
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
23,50 |
27,00 |
25,25 |
25,25 |
|
|
25,25 |
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
27,00 |
24,25 |
23,40 |
|
|
24,47 |
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
22,00 |
23,80 |
24,00 |
22,75 |
|
|
24,00 |
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
26,40 |
25,25 |
24,75 |
|
|
25,75 |
12 |
Nhân học |
QHX11 |
22,00 |
25,25 |
24,15 |
22,00 |
|
|
24,20 |
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
|
25,50 |
|
24,00 |
|
25,75 |
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
28,78 |
26,75 |
26,20 |
|
|
27,50 |
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
24,50 |
26,80 |
25,25 |
|
|
|
25,00 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25,50 |
|
26,00 |
|
|
|
26,40 |
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25,00 |
|
25,50 |
|
|
|
25,50 |
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25,00 |
27,00 |
25,25 |
25,50 |
|
|
25,75 |
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24,00 |
27,70 |
25,40 |
25,25 |
|
|
25,75 |
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
27,00 |
28,00 |
27,00 |
25,50 |
|
|
27,25 |
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
23,00 |
25,00 |
23,80 |
|
|
|
24,25 |
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22,00 |
25,00 |
23,50 |
22,60 |
|
|
23,50 |
23 |
Triết học |
QHX22 |
22,50 |
25,30 |
24,00 |
23,40 |
|
|
24,50 |
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
|
26,30 |
24,60 |
23,50 |
|
|
24,60 |
25 |
Văn học |
QHX23 |
|
26,80 |
25,75 |
24,50 |
|
|
25,75 |
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
26,00 |
24,50 |
23,00 |
|
|
24,75 |
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
24,00 |
26,50 |
25,20 |
24,00 |
|
|
25,70 |
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
37.21 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
35.90 |
3 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.61 |
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
36.23 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.55 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
33.30 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
34.12 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
35.55 |
9 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
34.35 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
34.65 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
35.40 |
12 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
33.04 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
13 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
7220212QTD |
34.49 |
14 |
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) |
7903124 |
26.68 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
5. Trường Đại hoc Kinh tế (Mã trường QHE)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
GDI |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,50 |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
STT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
26.75 |
B00 |
2 |
Duợc học |
24.35 |
A00 |
3 |
Điều dưỡng |
23.85 |
B00 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
26.80 |
B00 |
5 |
KT Xét nghiệm y học |
23.95 |
B00 |
6 |
KT Hình ảnh y học |
23.55 |
B00 |
TT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
1 |
Nhật Bản học |
22 |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 |
4 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
5 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững |
20 |
6 |
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe |
20 |
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị và An ninh (MAS) |
7900189 |
22 |
2 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
7900101 |
21.55 |
3 |
Marketing và Truyền thông (MAC) |
7900102 |
21.55 |
4 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
7900103 |
20.55 |
TT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||
PTXT 100 |
PTXT 405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D04 |
D07 |
D78 |
||||
1 |
Quản trị thương hiệu |
24.17 |
24.20 |
26.13 |
24.70 |
24.60 |
25.02 |
|
|
|
24.68 |
2 |
Quản lý giải trí và sự kiện |
24.35 |
24.06 |
25.73 |
24.30 |
24.00 |
24.44 |
|
|
|
24.56 |
3 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
23.05 |
23.15 |
|
22.00 |
24.05 |
24.65 |
22.20 |
|
|
26.46 |
4 |
Quản trị tài nguyên di sản |
|
22.45 |
23.48 |
22.20 |
22.00 |
24.40 |
|
22.42 |
|
25.11 |
5 |
Thiết kế sáng tạo |
|
|||||||||
5.1 |
Thời trang và sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.50 |
24.00 |
5.2 |
Thiết kế nội thất bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.85 |
24.24 |
5.3 |
Đồ họa công nghệ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.38 |
24.51 |
Lưu ý: