ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIKHOA Y DƯỢC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /KYD – ĐT |
Hà Nội, ngày tháng 03 năm 2018 |
- Tên trường: Khoa Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Sứ mệnh: Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Chức năng, nhiệm vụ của Khoa là đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về lĩnh vực y, dược; nghiên cứu khoa học - công nghệ, phục vụ đào tạo và khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe cộng đồng chất lượng cao đạt chuẩn khu vực, trong đó có bộ phận đạt trình độ quốc tế. Kết hợp đào tạo với thực hành, khám chữa bệnh, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
- Địa chỉ trụ sở chính: Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Địa chỉ trang web: http://smp.vnu.edu.vn/
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành* |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy
|
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành/Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Y đa khoa |
|
|
317 |
|
|
|
|
|
- Ngành Dược học |
|
|
282 |
|
|
|
|
|
- Ngành Răng Hàm Mặt |
|
|
46 |
|
|
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐSP, TCSP) |
|
|
645 |
|
|
|
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
+ Năm 2016: Thi tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của ĐHQGHN.
+ Năm 2017: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành /tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
- Ngành Y đa khoa (Tổ hợp B00) |
60 |
63 |
Theo đề án riêng |
75 |
74 |
27,25 |
- Ngành Dược học (Tổ hợp A00) |
60 |
63 |
Theo đề án riêng |
75 |
86 |
27,25 |
- Ngành Răng Hàm Mặt (Tổ hợp B00) |
|
|
Chưa tuyển sinh |
40 |
55 |
25,25 |
Tổng |
120 |
126 |
|
190 |
215 |
|
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh; Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh; Trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển, đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển:
- Xét từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu.
- Trường hợp sau khi xác định điểm trúng tuyển mà số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu thì sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển đối với thí sinh ở cuối danh sách:
+ Lựa chọn thí sinh có điểm môn Toán học cao hơn.
+ Trường hợp cần thiết có thể sử dụng thêm tiêu chí phụ bổ sung: Lựa chọn thí sinh có điểm môn Tiếng Anh cao hơn.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo;
TT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
1 |
Y khoa |
100 |
2 |
Dược học |
100 |
3 |
Răng hàm mặt (Chương trình chất lượng cao) |
50 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Theo quy định của Bộ GD và ĐT và của ĐHQGHN, Khoa sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT quốc gia.
- Riêng ngành Răng - Hàm - Mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia phải đạt từ 4/10 điểm trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã số |
1 |
Y khoa |
7720101 |
2 |
Dược học |
7720201 |
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501(Chất lượng cao) |
2.7. Tổ chức tuyển sinh: .
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo lịch trình chung của Bộ GD và ĐT.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy đinh của Bộ GD và ĐT.
- Tổ hợp môn thi/bài thi đăng ký xét tuyển:
TT |
Ngành |
Tổ hợp 1 |
1 |
Y khoa |
Toán, Sinh, Hóa (B00) |
2 |
Dược học |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
3 |
Răng - Hàm - Mặt (Chất lượng cao) |
Toán, Sinh, Hóa (B00) và Tiếng Anh (điều kiện) |
2.8. Chính sách ưu tiên:
- Xét tuyển thẳng (đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT): 5 chỉ tiêu các thí sinh đạt một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Hóa học (đối với ngành Dược học), môn Sinh học (đối với ngành Y khoa và RHM).
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Hóa học (đối với ngành Dược học), môn Sinh học (đối với ngành Y khoa và RHM).
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì trong Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực gần với ngành Y, Dược; Hội đồng tuyển sinh Khoa sẽ xem xét cụ thể đề tài mà thí sinh đọat giải để quyết định.
- Xét tuyển thẳng (đối tượng theo quy định của ĐHQGHN): 03 chỉ tiêu, đối tượng là học sinh THPT Chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQGHN đã tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt theo thứ tự ưu tiên như sau:
+ Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN môn Hóa học (đối với ngành Dược học), môn Sinh học (đối với ngành Y khoa và RHM).
+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm trong cả 3 năm THPTchuyên và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp đạt tối thiểu 32,0 điểm trong đó không có điểm môn thi tốt nghiệp dưới 6,0 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển thẳng: Xét các đối tượng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu, trong trường hợp thí sinh đạt cùng mức xét tuyển nhưng hết chỉ tiêu sẽ xét thêm điểm bài thi Toán, bài thi Ngoại ngữ trọng kỳ thi THPT quốc gia.
- Ưu tiên xét tuyển: Không hạn chế số lượng đối với các thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng trên đây nhưng không dùng quyền tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trong kỳ thi THPT quốc gia của tổ hợp các môn xét tuyển theo quy định.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển; Theo quy định của Bộ GD và ĐT.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm;
- Ngành Y đa khoa và Dược học: Học phí áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, hiện tại là 1.100.000 đồng/tháng.
- Ngành Răng hàm mặt (đào tạo chất lượng cao): Mức học phí tương ứng theo chất lượng đào tạo, mức thu là 6 triệu đồng/tháng.
2.11. Các nội dung khác:
- Cách thức xét tuyển: Xét tổng điểm theo tổ hợp từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
- Riêng đối với chương trình chất lượng cao (ngành Răng hàm mặt) môn Tiếng Anh phải đạt từ 4/10 diểm trở lên mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.
Sau khi tuyển sinh đợt 1, nếu thiếu chỉ tiêu có thể tuyển sinh bổ sung.
- Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ 25/8-30/8/2018.
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của Khoa: 120.978m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: 1.689m2 (chưa tính diện tích dùng chung trong ĐHQGHN).
=> Bình quân diện tích/1SV là 5,4m2.
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính |
1 |
Phòng thực hành bộ môn Điều dưỡng và HLKN |
- Máy siêm âm 4D. - Máy nội soi tiêu hóa. |
2 |
Phòng thực hành bộ môn Dược lý và dược lâm sàng |
- Máy quang phổ huỳnh quang. - Máy ly tâm. |
3 |
Phòng thực hành bộ môn Dược liệu và DHCT |
|
4 |
Phòng thực hành bộ môn Hóa dược và KNT |
- Máy quang phổ hồng ngoại. - Tủ lão hóa cấp tốc. |
5 |
Phòng thực hành bộ môn Bào chế và CNDP |
- Máy sắc ký lỏng ghép nối đầu dò phổ khối. - Hệ thống cộng hưởng từ liền thời gian. |
6 |
Phòng thực hành bộ môn Y dược học cơ sở |
|
7 |
Phòng thực hành bộ môn Kỹ thuật y học |
|
8 |
Phòng thực hành bộ môn Y dược cộng đồng và YHDP |
- Thiết bị phân tích giá trị năng lượng. - Thiết bị phân tích nước. |
9 |
Phòng thực hành bộ môn Mắt và tai mũi họng |
- Bộ nội soi hoàn chỉnh tai mũi họng. - Hệ thống chụp x-quang kỹ thuật số. - Hệ thống chụp cắt lớp vi tính. |
10 |
Phòng thực hành bộ môn Răng hàm mặt |
- Kính hiển vi nhà khoa di động. - Máy chụp toàn cảnh sọ nghiêng. - Bộ tiền lâm sàng nha khoa. |
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
|
2 |
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
|
3 |
Phòng học từ 50-100 chỗ |
2 |
4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
5 |
5 |
Số phòng học đa phương tiện |
1 |
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
1 |
Nhóm ngành VI |
Dùng chung trong ĐHQGHN |
Khối ngành/ Nhóm ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS |
ThS |
Khối ngành/ Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
Ngành 1. Y đa khoa |
|
|
|
|
1. Phạm Trung Kiên |
|
x |
|
|
2. Nguyễn Thúy Vinh |
|
x |
|
|
3. Lê Thị Luyến |
|
x |
|
|
4. Hoàng Thị Phượng |
|
x |
|
|
5. Vũ Thị Thơm |
|
|
x |
|
6. Vũ Ngọc Hà |
|
|
x |
|
7. Nguyễn Thành Trung |
|
|
|
x |
8. Doãn Văn Ngọc |
|
|
|
x |
9. Chu Dũng Sĩ |
|
|
|
x |
10. Hoàng Nam Hùng |
|
|
|
x |
11. Trương Quang Vinh |
|
|
|
x |
12. Phạm Văn Đếm |
|
|
|
x |
13. Phan Minh Đức |
|
|
|
x |
14. Nguyễn Hoàng Long |
|
|
|
x |
15. Huỳnh Thị Nhung |
|
|
|
x |
16. Nguyễn Lê Hoa |
|
|
|
x |
17. Nguyễn Như Đua |
|
|
|
x |
18. Nguyễn Tuấn Sơn |
|
|
|
x |
19. Nhữ Thu Hòa |
|
|
|
x |
20. Nguyễn Thị Lệ Hà |
|
|
|
x |
21. Nguyễn Đắc Dũng |
|
|
|
x |
22. Mạc Đăng Tuấn |
|
|
|
x |
23. Trịnh Ngọc Dương |
|
|
|
x |
24. Phạm Thị Hồng Nhung |
|
|
|
x |
25. Nguyễn Thúc Thu Hương |
|
|
|
x |
Ngành 2. Dược học |
|
|
|
|
1. Nguyễn Thanh Hải |
|
x |
|
|
2. Đinh Đoàn Long |
|
x |
|
|
3. Dương Thị Ly Hương |
|
x |
|
|
4. Bùi Thanh Tùng |
|
x |
|
|
5. Trần Thị Tôn Hoài |
|
|
x |
|
6. Nguyễn Thị Thanh Bình |
|
|
x |
|
7. Nguyễn Hữu Tùng |
|
|
x |
|
8. Lê Thị Thu Hường |
|
|
x |
|
9. Bùi Thị Thu Hoài |
|
|
x |
|
10. Vũ Đức Lợi |
|
|
x |
|
11. Lê Anh Tuấn |
|
|
|
x |
12. Nguyễn Thị Hoàng Anh |
|
|
|
x |
13. Bùi Thị Xuân |
|
|
|
x |
14. Nguyễn Xuân Bách |
|
|
|
x |
15. Dương Hải Thuận |
|
|
|
x |
16. Hà Thị Thanh Hương |
|
|
|
x |
17. Lê Thị Diễm Hồng |
|
|
|
x |
Ngành 3. Răng Hàm Mặt |
|
|
|
|
1. Phạm Như Hải |
|
x |
|
|
2. Đào Thị Dung |
|
x |
|
|
3. Phạm Thị Thu Hiền |
|
x |
|
|
4. Phạm Dương Hiếu |
|
|
x |
|
5. Lưu Hồng Hạnh |
|
|
|
x |
6. Trương Thị Mai Anh |
|
|
|
x |
7. Nguyễn Thị Thúy Mậu |
|
|
|
x |
8. Vũ Vân Nga |
|
|
|
x |
9. Nguyễn Thanh Hằng |
|
|
|
x |
10. Nguyễn Văn Khanh |
|
|
|
x |
11. Đỗ Thị Thu Hương |
|
|
|
x |
Khối ngành/ Nhóm ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS |
ThS |
Khối ngành/ Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
Ngành 1. Y đa khoa |
|
|
|
|
1. Nguyễn Quốc Anh |
|
|
x |
|
2. Bùi Thị Vân Anh |
|
|
x |
|
3. Hoàng Cương |
|
|
x |
|
4. Nguyễn Thị Nhất Châu |
|
|
x |
|
5. Đặng Trần Đạt |
|
|
x |
|
6. Phạm Ngọc Đông |
|
|
x |
|
7. Nguyễn Thị Thu Hiền |
|
|
x |
|
8. Đỗ Tấn |
|
|
x |
|
9. Nguyễn Xuân Tịnh |
|
|
x |
|
10. Thẩm Trương Khánh Vân |
|
|
x |
|
11. Tô Thanh Phương |
|
|
x |
|
12. Nguyễn Hoàng Điệp |
|
|
x |
|
13. Nguyễn Hữu Chiến |
|
|
x |
|
14. Cao Văn Tuân |
|
|
x |
|
15. Mai Trọng Khoa |
|
x |
|
|
16. Phạm Cẩm Phương |
|
|
x |
|
17. Trần Đình Hà |
|
x |
|
|
18. Đỗ Duy Cường |
|
|
x |
|
19. Đỗ Trung Dũng |
|
|
x |
|
20. Vương Tuấn Anh |
|
|
x |
|
21. Đồng Văn Thành |
|
|
x |
|
22. Võ Hồng Khôi |
|
|
x |
|
23. Nguyễn Phương Sinh |
|
|
x |
|
24. Nguyễn Thị Huệ |
|
|
x |
|
25. Phạm Bá Tuyến |
|
|
x |
|
26. Nguyễn Văn Thường |
|
x |
|
|
27. Đinh Hữu Nghị |
|
|
|
x |
28.Trần Văn Sáu |
|
x |
|
|
29. Trần Quốc Hùng |
|
|
x |
|
30. Nguyễn Văn Chi |
|
|
x |
|
31. Nguyễn Hoài Nam |
|
|
|
x |
32. Vũ Xuân Phú |
|
x |
|
|
33. Hoàng Thị Thanh Vân |
|
|
x |
|
34. Vũ Mạnh Cường |
|
|
|
x |
35. Nguyễn Xuân Huyến |
|
|
|
x |
36. Nguyễn Tuấn Đại |
|
|
x |
|
37. Nguyễn Thị Tuyến |
|
|
|
x |
38. Phạm Đình Hòa |
|
|
|
x |
39. Vũ Thái Hà |
|
|
|
x |
40. Hoàng Văn Tâm |
|
|
|
x |
41. Trần Cẩm Vân |
|
|
|
x |
42. Vũ Nguyệt Minh |
|
|
|
x |
43. Nguyễn Thị Hoa |
|
|
|
x |
44. Hoàng Thị Ngọc Lý |
|
|
|
x |
45. Đặng Bích Diệp |
|
|
|
x |
46. Lê Huyền My |
|
|
|
x |
47. Nguyễn Thị Vân Anh |
|
|
|
x |
48. Thân Trọng Tùy |
|
|
|
x |
49. Nguyễn Tiến Thành |
|
|
|
x |
50. Dương Thị Lan |
|
|
|
x |
51. Nguyễn Thùy Linh |
|
|
|
x |
52. Nguyễn Minh Thu |
|
|
|
x |
53. Lê Văn Hưng |
|
|
x |
|
54. Nguyễn Mạnh Tân |
|
|
|
x |
55. Lưu Đình Mùi |
|
|
|
x |
56. Quách Thị Yến |
|
|
|
x |
57. Nguyễn Quốc Đạt |
|
|
|
x |
58. Lê Anh Cường |
|
|
|
x |
59. Nguyễn Trọng Hưng |
|
|
x |
|
60. Hà Văn Thúy |
|
|
x |
|
61. Trần Thu Hương |
|
x |
|
|
Ngành 2. Dược học |
|
|
|
|
1. Nguyễn Thị Kim Thu |
|
|
x |
|
2. Nguyễn Trần Linh |
|
|
x |
|
3. Nguyễn Thị Vinh Hà |
|
x |
|
|
4. Đặng Thanh Hải |
|
|
x |
|
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất)
Nhóm ngành/ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Số SV tốt nghiệp có việc làm |
||||
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
ĐH |
CĐSP |
|
Nhóm ngành VI - Năm 2016 + Ngành Y đa khoa + Ngành Dược học - Năm 2017 + Ngành Y đa khoa + Ngành Dược học + Ngành Răng hàm mặt |
120 60 60 190 75 75 40 |
|
121 60 59 211 78 87 46 |
|
50 |
|
50 |
|
Tổng |
310 |
|
332 |
|
50 |
|
50 |
|
- Tổng thu: 8.241.262.000đ.
- Chi phí trung bình đào tạo 1 SV/năm: 9.060.000đ.
Nơi nhận: KT. CHỦ NHIỆM KHOA
- Bộ GD&ĐT (B/cáo); PHÓ CHỦ NHIỆM PHỤ TRÁCH
- ĐHqghn (B/cáo); (Đã ký)
- Lưu VT, ĐT.
Nguyễn Thanh Hải
Các tin khác nên xem:
1. Thông tin tuyển sinh Khoa Y Dược, ĐHQGHN 2018
2. Cơ hội trải nghiệm học tập tại Thái Lan