ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội
1.1.Tên đại học, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
- Tên Đại học:
Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi
- Tên viết tắt:
Tiếng Việt: ĐHQGHN
Tiếng Anh: VNU
- Đơn vị chủ quản:
- Địa chỉ: + 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7547.670 Fax: 0243.7547.724
- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn
Sứ mạng
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
Tầm nhìn năm 2030
Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.
Giá trị cốt lõi
Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững.
Khẩu hiệu hành động
Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại |
|||||
Đại học |
CĐSP |
|||||
GD chính quy |
GDTX |
GD chính quy |
GDTX |
|||
NCS |
HVCH |
ĐH |
ĐH |
|||
Khối ngành I |
134 |
1.249 |
2.384 |
|
|
|
Khối ngành II |
0 |
48 |
0 |
|
|
|
Khối ngành III |
212 |
1.933 |
5.062 |
|
|
|
Khối ngành IV |
265 |
554 |
2.439 |
|
|
|
Khối ngành V |
208 |
726 |
5.463 |
|
|
|
Khối ngành VI |
0 |
0 |
1.118 |
|
|
|
Khối ngành VII |
632 |
1.897 |
12.359 |
|
|
|
Liên ngành |
0 |
178 |
0 |
|
|
|
Tổng |
1.451 |
6.710 |
28.825 |
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Năm 2017, 2018 ĐHQGHN sử dụng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia và kết quả kỳ thi SAT và/hoặc chứng chỉ quốc tế A-Level để xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành/chương trình đào tạo theo đề án được đăng công khai trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN.
Khối ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyểt |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|
Khối ngành I |
620 |
624 |
THPT |
680 |
678 |
|
Sư phạm Toán |
60 |
64 |
30,50/40 |
180 |
181 |
18.00/30 |
Sư phạm Vật lý |
50 |
42 |
23,00/40 |
|||
Sư phạm Hóa học |
50 |
43 |
26,50/40 |
|||
Sư phạm Sinh học |
40 |
17 |
23,00/40 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
60 |
71 |
32,25/40 |
90 |
100 |
20.25/30 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
38 |
29,75/40 |
|||
Sư phạm tiếng Anh |
200 |
211 |
34,50/40 |
195 |
191 |
31.25/40 |
Sư phạm tiếng Nga |
20 |
22 |
27,50/40 |
20 |
16 |
28.50/40 |
Sư phạm tiếng Pháp |
25 |
32 |
30,50/40 |
25 |
19 |
29.85/40 |
Sư phạm tiếng Trung |
25 |
25 |
33,00/40 |
25 |
27 |
31.35/40 |
Sư phạm tiếng Nhật |
25 |
31 |
34,00/40 |
25 |
27 |
31.15/40 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
25 |
28 |
33,75/40 |
25 |
27 |
31.50/40 |
Sư phạm tiếng Đức |
- |
- |
- |
25 |
24 |
27.75/40 |
Quản trị chất lượng |
- |
- |
- |
60 |
66 |
16.00/30 |
Khối ngành II |
- |
- |
- |
- |
- |
Điểm chuẩn của ngành (theo tổ hợp XT) xem tại website TrĐHKH XHNV(#) |
Khối ngành III |
1.470 |
1.412 |
|
1.670 |
1.868 |
|
Khoa học quản lí |
100 |
96 |
25,00/30 |
110 |
147 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
77 |
27,75/30 |
90 |
115 |
|
Quản trị khách sạn |
70 |
69 |
27,00/30 |
80 |
107 |
|
Quản trị văn phòng |
50 |
48 |
26,25/30 |
70 |
85 |
|
Kế toán |
90 |
90 |
25,50/30 |
- |
- |
- |
Kế toán ** (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
120 |
110 |
25.45/40 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
80 |
25,50/30 |
- |
- |
- |
Quản trị kinh doanh** (CTĐT CLC TT23) |
70 |
54 |
17,00/30 |
150 |
160 |
26.55/40 |
Tài chính-Ngân hàng |
70 |
65 |
24,75/30 |
- |
- |
- |
Tài chính-Ngân hàng ** (CTĐT CLC TT23) |
60 |
26 |
17,00/30 |
120 |
110 |
25.58/40 |
Kinh doanh quốc tế |
180 |
224 |
18,50/30 |
230 |
275 |
18.50/30 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
140 |
119 |
17,00/30 |
140 |
173 |
16.75/30 |
Hệ thống thông tin quản lí |
80 |
30 |
17,25/30 |
70 |
64 |
16.00/30 |
Luật học |
300 |
287 |
27,25/30 |
310 |
318 |
(#) |
Luật học** (CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
40 |
48 |
18.25/30 |
Luật kinh doanh |
100 |
147 |
24,00/30 |
140 |
156 |
20.75/30 |
Khối ngành IV |
794 |
760 |
|
840 |
765 |
|
Sinh học |
90 |
111 |
18,0/30 |
80 |
101 |
18.70/30 |
Công nghệ sinh học |
126 |
235 |
23,50/30 |
140 |
170 |
20.55/30 |
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC TT23) |
40 |
65 |
21,75/30 |
40 |
59 |
19.10/30 |
Vật lý học |
118 |
50 |
17,50/30 |
100 |
78 |
17.25/30 |
Hoá học |
98 |
165 |
19,75/30 |
70 |
82 |
19.70/30 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến) |
- |
- |
- |
40 |
44 |
17.00/30 |
Khoa học vật liệu |
32 |
21 |
17,50/30 |
50 |
73 |
16.00/30 |
Địa chất học |
30 |
3 |
17,00/30 |
30 |
8 |
15.20/30 |
Địa lý tự nhiên |
40 |
20 |
17,00/30 |
40 |
15 |
15.00/30 |
Khoa học thông tin địa không gian |
- |
- |
- |
50 |
14 |
15.20/30 |
Khí tượng học và khí hậu học |
40 |
20 |
18,50/30 |
40 |
19 |
15.05/30 |
Thuỷ văn |
30 |
1 |
17,75/30 |
- |
- |
- |
Hải dương học |
30 |
5 |
17,75/30 |
30 |
10 |
15.05/30 |
Khoa học môi trường |
100 |
63 |
17,50/30 |
90 |
84 |
16.00/30 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) |
- |
- |
- |
40 |
8 |
15.05/30 |
Khoa học đất |
20 |
1 |
20,75/30 |
- |
- |
- |
Khối ngành V |
1.558 |
1.754 |
|
1.810 |
1.906 |
|
Khoa học Máy tính |
50 |
703 |
26,00 |
- |
- |
- |
Công nghệ thông tin |
240 |
240 |
436 |
23.75/30 |
||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật bản |
50 |
60 |
||||
Hệ thống Thông tin |
60 |
60 |
||||
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
60 |
60 |
||||
Kỹ thuật máy tính |
60 |
100 |
204 |
21.50/30 |
||
Kỹ thuật robot |
- |
60 |
||||
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
80 |
- |
- |
- |
||
Vật lí kĩ thuật |
60 |
73 |
19,00/30 |
60 |
111 |
18.75/30 |
Kĩ thuật năng lượng |
50 |
50 |
||||
Cơ kĩ thuật |
80 |
278 |
23,50/30 |
80 |
100 |
20.50/30 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
60 |
100 |
36 |
18.00/30 |
||
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
120 |
120 |
140 |
22.00/30 |
||
Công nghệ hàng không vũ trụ |
- |
- |
- |
60 |
36 |
19.0/30 |
Khoa học Máy tính** (CTĐT CLC TT23) |
90 |
144 |
24,00/30 |
140 |
163 |
22.00/30 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông** (CTĐT CLC TT23) |
60 |
63 |
21,00/30 |
120 |
116 |
20.00/30 |
Toán học |
50 |
40 |
18,75/30 |
50 |
61 |
18.10/30 |
Toán cơ |
20 |
4 |
19,75/30 |
- |
- |
- |
Toán - Tin |
50 |
45 |
18,75/30 |
50 |
63 |
19.25/30 |
Máy tính và khoa học thông tin |
90 |
173 |
21,75/30 |
70 |
133 |
20.15/30 |
Máy tính và khoa học thông tin** ( CTĐT CLC TT23) |
- |
- |
- |
50 |
51 |
18.45/30 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
58 |
139 |
21,00/30 |
60 |
64 |
20.20/30 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học**(CTĐT CLC TT23) |
40 |
16 |
17,25/30 |
40 |
36 |
17.05/30 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
70 |
58 |
17,50/30 |
80 |
81 |
16.45/30 |
Công nghệ kĩ thuật hạt nhân |
30 |
16 |
17,50/30 |
30 |
30 |
16.05/30 |
Kĩ thuật địa chất |
30 |
2 |
18,00/30 |
30 |
7 |
15.20/30 |
Tin học và kĩ thuật máy tính (CT LKĐTQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
40 |
27 |
17.00/30 |
40 |
38 |
15.00/30 |
Khối ngành VI |
258 |
361 |
|
320 |
379 |
|
Hóa dược |
68 |
149 |
24,00/30 |
70 |
86 |
20.35/30 |
Y đa khoa |
75 |
79 |
27,25/30 |
100 |
129 |
22.75/30 |
Dược học |
75 |
87 |
27,25/30 |
100 |
102 |
22.50/30 |
Răng – Hàm – Mặt |
40 |
46 |
25,25/30 |
50 |
62 |
21.50/30 |
Khối ngành VII |
2.645 |
2.931 |
|
3.155 |
3.447 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
54 |
17,75/30 |
30 |
18 |
15.20/30 |
Quản lý đất đai |
60 |
68 |
17,50/30 |
60 |
80 |
16.35/30 |
Báo chí |
100 |
92 |
26,50/30 |
110 |
108 |
Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website của Trường ĐH KHXHNV (#) |
Chính trị học |
80 |
77 |
23,75/30 |
75 |
52 |
|
Công tác xã hội |
60 |
55 |
25,50/30 |
80 |
78 |
|
Đông Nam Á học |
- |
- |
- |
50 |
78 |
|
Đông phương học |
130 |
141 |
28,50/30 |
130 |
168 |
|
Hán Nôm |
30 |
26 |
23,75/30 |
30 |
30 |
|
Khoa học thư viện |
30 |
32 |
20,75/30 |
50 |
48 |
|
Lịch sử |
90 |
77 |
23,75/30 |
80 |
65 |
|
Lưu trữ học |
50 |
77 |
22,75/30 |
55 |
59 |
|
Ngôn ngữ học |
70 |
69 |
24,50/30 |
80 |
75 |
|
Nhân học |
60 |
61 |
20,75/30 |
60 |
81 |
|
Quan hệ công chúng |
50 |
52 |
26,50/30 |
60 |
81 |
|
Quốc tế học |
90 |
94 |
26,00/30 |
90 |
121 |
|
Tâm lí học |
100 |
82 |
26,25/30 |
100 |
113 |
|
Quản lý thông tin (tên cũ - Thông tin học) |
30 |
36 |
23,00/30 |
50 |
56 |
|
Tôn giáo học |
50 |
48 |
20,25/30 |
50 |
53 |
|
Triết học |
70 |
87 |
21,25/30 |
70 |
57 |
|
Văn học |
90 |
109 |
23,75/30 |
90 |
105 |
|
Việt Nam học |
60 |
60 |
25,25/30 |
70 |
87 |
|
Xã hội học |
70 |
93 |
24,25/30 |
70 |
74 |
|
Kinh tế |
80 |
101 |
25,00/30 |
180 |
186 |
22.35/30 |
Kinh tế phát triển |
80 |
85 |
24,00/30 |
180 |
177 |
21.70/30 |
Kinh tế quốc tế |
80 |
121 |
26,00/30 |
- |
- |
- |
Kinh tế quốc tế (CTĐT CLC TT23) |
70 |
91 |
17,00/30 |
200 |
227 |
27.05/40 |
Ngôn ngữ Anh |
350 |
341 |
35,25/40 |
350 |
327 |
31.85/40 |
Ngôn ngữ Nga |
50 |
52 |
30,50/40 |
50 |
50 |
28.85/40 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
120 |
32,25/40 |
100 |
91 |
30.25/40 |
Ngôn ngữ Trung |
100 |
152 |
34,50/40 |
100 |
91 |
32.00/40 |
Ngôn ngữ Đức |
80 |
100 |
32,50/40 |
80 |
76 |
29.50/40 |
Ngôn ngữ Nhật |
125 |
138 |
35,50/40 |
125 |
109 |
32.50/40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
75 |
115 |
35,00/40 |
75 |
78 |
33.00/10 |
Ngôn ngữ ẢRập |
25 |
25 |
30,00/40 |
25 |
26 |
27.60/40 |
Ngôn ngữ Trung CLC |
- |
- |
- |
50 |
101 |
26.00/40 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
- |
- |
- |
50 |
112 |
26.50/40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
- |
- |
- |
50 |
109 |
28.00/40 |
Tổng |
7.345 |
7.842 |
X |
8.475 |
9.043 |
|
Ký hiệu (-): Chưa tuyển sinh hoặc không tuyển sinh;
(#): Đối với điểm chuẩn các ngành Luật học (hệ chuẩn) và các ngành của ĐH KHXHNV: Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website của Trường/Khoa hoặc http://tuyensinh.vnu.edu.vn
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch hội đồng tuyển sinh (HĐTS) xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Thời gian xét tuyển đợt 1: dự kiến từ ngày 12/7/2019 đến ngày 03/8/2019 đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2019; từ ngày 10/7/2019 đến trước ngày 24/08/2019 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS, SAT, A-Level).
- Đợt 1: (1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng; (2) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); (3) thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).
- Đợt bổ sung: Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 16/8/2019.
Đối với các CTĐT: Tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT.
Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh)
TT |
Mã trường |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/CTĐT |
Chỉ tiêu |
|||
Xét KQ thi THPT QG |
Xét theo phương thức khác |
||||||
1. Trường Đại học Công nghệ (1.460 chỉ tiêu) |
1.310 |
150 |
|||||
A |
Các chương trình đào tạo hệ chuẩn |
|
|
||||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (370 chỉ tiêu) |
292 |
78 |
|||||
1.1 |
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
180 |
70 |
||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
55 |
5 |
|||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
57 |
3 |
|||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot (160 chỉ tiêu) |
155 |
5 |
|||||
1.2 |
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
97 |
3 |
||
Kỹ thuật Robot* |
58 |
2 |
|||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu) |
116 |
4 |
|||||
1.3 |
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
58 |
2 |
||
QHI |
Vật lý kỹ thuật |
58 |
2 |
||||
1.4 |
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
78 |
2 |
||
1.5 |
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
98 |
2 |
||
1.6 |
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
58 |
2 |
||
1.7 |
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
57 |
3 |
||
1.8 |
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
58 |
2 |
||
B |
Các CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT |
||||||
1.9 |
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** |
113 |
7 |
||
1.10 |
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** |
113 |
7 |
||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin** 210 (chỉ tiêu) (CTĐT CLC theo TT23/2014) |
172 |
38 |
|||||
1.11 |
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
115 |
35 |
||
Hệ thống thông tin |
57 |
3 |
|||||
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (1.540 chỉ tiêu) |
1.510 |
30 |
|||||
|
QHT |
QHT01 |
Toán học |
47 |
3 |
||
|
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
49 |
1 |
||
|
QHT |
QHT90 |
Máy tính và khoa học thông tin* |
48 |
2 |
||
|
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC TT23) |
80 |
|
||
|
QHT |
QHT03 |
Vật lí học |
95 |
5 |
||
|
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
50 |
|
||
|
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
30 |
|
||
|
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
67 |
3 |
||
|
QHT |
QHT41 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến) |
50 |
|
||
|
QHT |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
49 |
1 |
||
|
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học ** (CTĐT CLC TT23) |
40 |
|
||
|
QHT |
QHT43 |
Hoá dược** (CTĐT CLC TT23) |
79 |
1 |
||
|
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
76 |
4 |
||
|
QHT |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
76 |
4 |
||
|
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC TT23) |
80 |
|
||
|
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
38 |
2 |
||
|
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
40 |
|
||
|
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
70 |
|
||
|
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
68 |
2 |
||
|
QHT |
QHT45 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) |
40 |
|
||
|
QHT |
QHT14 |
Khoa học đất |
30 |
|
||
|
QHT |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
|
||
|
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** (CTĐT CLC TT23) |
40 |
|
||
|
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
40 |
|
||
|
QHT |
QHT17 |
Hải dương học |
30 |
|
||
|
QHT |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
40 |
|
||
|
QHT |
QHT18 |
Địa chất học |
30 |
|
||
|
QHT |
QHT19 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
|
||
|
QHT |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
48 |
2 |
||
3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.950 chỉ tiêu (các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)*** |
1.715 |
235 |
|||||
|
QHX |
QHX01 |
Báo chí |
85 |
15 |
||
|
QHX |
QHX40 |
Báo chí ** CTĐT CLC TT23 |
28 |
2 |
||
|
QHX |
QHX02 |
Chính trị học |
60 |
10 |
||
|
QHX |
QHX03 |
Công tác xã hội |
70 |
10 |
||
|
QHX |
QHX04 |
Đông Nam Á học |
45 |
5 |
||
|
QHX |
QHX05 |
Đông phương học |
85 |
15 |
||
|
QHX |
QHX06 |
Hán Nôm |
27 |
3 |
||
|
QHX |
QHX07 |
Khoa học quản lý |
80 |
10 |
||
|
QHX |
QHX41 |
Khoa học quản lý ** CTĐT CLC TT23 |
37 |
3 |
||
|
QHX |
QHX08 |
Lịch sử |
70 |
10 |
||
|
QHX |
QHX09 |
Lưu trữ học |
55 |
5 |
||
|
QHX |
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
70 |
10 |
||
|
QHX |
QHX11 |
Nhân học |
55 |
5 |
||
|
QHX |
QHX12 |
Nhật Bản học |
25 |
5 |
||
|
QHX |
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
65 |
10 |
||
|
QHX |
QHX14 |
Quản lý thông tin |
55 |
5 |
||
|
QHX |
QHX42 |
Quản lý thông tin ** CTĐT CLC TT23 |
28 |
2 |
||
|
QHX |
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
75 |
15 |
||
|
QHX |
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
70 |
10 |
||
|
QHX |
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
70 |
10 |
||
|
QHX |
QHX18 |
Quốc tế học |
90 |
15 |
||
|
QHX |
QHX19 |
Tâm lý học |
95 |
15 |
||
|
QHX |
QHX20 |
Thông tin – thư viện |
50 |
5 |
||
|
QHX |
QHX21 |
Tôn giáo học |
50 |
5 |
||
|
QHX |
QHX22 |
Triết học |
65 |
5 |
||
|
QHX |
QHX23 |
Văn học |
80 |
10 |
||
|
QHX |
QHX24 |
Việt Nam học |
70 |
10 |
||
|
QHX |
QHX25 |
Xã hội học |
60 |
10 |
||
4. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.485 chỉ tiêu |
1.349 |
136 |
|||||
|
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
108 |
12 |
||
|
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
159 |
16 |
||
|
QHF |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh** (CTĐT CLC TT23) |
203 |
22 |
||
|
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
69 |
6 |
||
|
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
69 |
6 |
||
|
QHF |
7220203CLC |
Ngôn ngữ Pháp** (CTĐT CLC TT23) |
69 |
6 |
||
|
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
18 |
2 |
||
|
QHF |
7220204CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23) |
159 |
16 |
||
|
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
45 |
5 |
||
|
QHF |
7220205CLC |
Ngôn ngữ Đức** (CTĐT CLC TT23) |
69 |
6 |
||
|
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
18 |
2 |
||
|
QHF |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật** (CTĐT CLC TT23) |
159 |
16 |
||
|
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
18 |
2 |
||
|
QHF |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23) |
159 |
16 |
||
|
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
27 |
3 |
||
5. Trường Đại học Kinh tế: 1.200 chỉ tiêu |
1080 |
120 |
|||||
5.83 |
QHE |
QHE40 |
Quản trị kinh doanh ** |
162 |
18 |
||
5.84 |
QHE |
QHE41 |
Tài chính Ngân hàng** |
130 |
14 |
||
5.85 |
QHE |
QHE42 |
Kế toán ** |
130 |
14 |
||
5.86 |
QHE |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế** |
216 |
24 |
||
5.87 |
QHE |
QHE44 |
Kinh tế ** |
221 |
25 |
||
5.88 |
QHE |
QHE01 |
Kinh tế phát triển |
221 |
25 |
||
6. Trường Đại học Giáo dục (dự kiến: 575 chỉ tiêu) |
541 |
34 |
|||||
|
QHS |
GD1
|
Sư phạm Toán |
85 |
5 |
||
|
QHS |
Sư phạm Vật lý |
9 |
1 |
|||
|
QHS |
Sư phạm Hóa học |
9 |
1 |
|||
|
QHS |
Sư phạm Sinh học |
9 |
1 |
|||
|
QHS |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
75 |
5 |
|||
|
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ Văn |
85 |
5 |
||
|
QHS |
Sư phạm Lịch sử |
9 |
1 |
|||
|
QHS |
GD3 |
Quản trị trường học |
52 |
3 |
||
|
QHS |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
52 |
3 |
|||
|
QHS |
Quản trị chất lượng giáo dục |
52 |
3 |
|||
|
QHS |
Tham vấn học đường |
52 |
3 |
|||
|
QHS |
Khoa học giáo dục |
52 |
3 |
|||
7. Khoa Luật (600 chỉ tiêu) |
570 |
30 |
|||||
|
QHL |
7380101 |
Luật*** |
320 |
10 |
||
|
QHL |
7380101 CLC |
Luật ** (CTĐT CLC TT23/2014) |
45 |
05 |
||
|
QHL |
7380110 |
Luật kinh doanh |
160 |
10 |
||
|
QHL |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
45 |
05 |
||
8. Khoa Y Dược (350 chỉ tiêu) |
317 |
33 |
|||||
|
QHY |
7720101 |
Y khoa |
91 |
9 |
||
|
QHY |
7720201 |
Dược học |
91 |
9 |
||
|
QHY |
7720501 (CLC) |
Răng - Hàm - Mặt |
45 |
5 |
||
|
QHY |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc |
45 |
5 |
||
|
QHY |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
45 |
5 |
||
9. Khoa Quốc tế (550 chỉ tiêu) |
534 |
16 |
|||||
|
QHQ |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
253 |
7 |
||
|
QHQ |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
165 |
5 |
||
|
QHQ |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý ** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
68 |
2 |
||
|
QHQ |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính* (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng - đào tạo bằng tiếng Anh) |
48 |
2 |
||
10. Khoa Quản trị và Kinh doanh (100 chỉ tiêu) |
95 |
5 |
|||||
10.1 |
QHD |
7900101 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
95 |
5 |
||
|
TỔNG CHỈ TIÊU : 9.845 chỉ tiêu |
9.050 |
795 |
||||
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc CTĐT đặc thù đơn vị. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN; Ngoài ra, Các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào, cụ thể: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
(-)*** Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 28 ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.
(-) Các CTĐT có mã Nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và các nhóm ngành: GD1, GD2,GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (Đối với sinh viên trường ĐHCN) hoặc sau khi hoàn thành các học phần chung trong CTĐT- trong năm thứ nhất (đối với sinh viên trường ĐHGD).
(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.
(-) Các CTĐT liên kết quốc tế bậc đại học do đối tác cấp bằng tốt nghiệp của đơn vị đào tạo được công bố chi tiết đề án thành phần.
Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế (LKĐTQT) tuyển sinh năm 2019 tại các trường/khoa thuộc ĐHQGHN:
(1) Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh LKĐTQT giữa Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN và ĐH Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng.
Mã xét tuyển: QHE80; Chỉ tiêu: 90
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia
Chi tiết xem tại địa chỉ: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/
Các chương trình liên kết đào đạo quốc tế của Khoa Quốc tế:
Năm học 2019, Khoa Quốc tế tuyển sinh 03 chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Cụ thể:
Các CTĐT trên tuyển sinh theo các hình thức: (1) xét tuyển học bạ THPT hoặc (2) kết quả thi THPT quốc gia hoặc (3) chứng chỉ A-Level hoặc (4) chứng chỉ SAT.
Chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.khoaquocte.vn
Một số lưu ý:
Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: 30.000 VNĐ/hồ sơ (nộp khi đăng ký xét tuyển và không thu thêm bất kỳ lệ phí khác). Hồ sơ dự tuyển theo mẫu của Khoa Quốc tế. Thí sinh có thể nhận hồ sơ trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh Khoa Quốc tế hoặc tải bộ hồ sơ từ website www.khoaquocte.vn; http://tuyensinh.khoaquocte.vn
(2) Chương trình đào tạo ngành Quản lý liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng.
- Chỉ tiêu: 80;
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Học phí: 32.550.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.400 USD)
a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng một trong các điều kiện sau:
b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị), hoặc có bằng tốt nghiệp THPT ở nước ngoài mà ngôn ngữ học tập bằng tiếng Anh. Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu.
c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.
Xem tiếp trang 2 tại đây