(3) Chương trình đào tạo ngành Kế toán và Tài chinh) liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH East London - Anh, do ĐH East London cấp bằng.
- Chỉ tiêu: 80;
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau :
a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau:
b, Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu.
c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do Trường Đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.
(4) Chương trình đào tạo ngành Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH Troy, Hoa Kỳ, do ĐH Troy cấp bằng.
- Chỉ tiêu: 80;
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
- Học phí: 26.040.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.120 USD).
Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau:
a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau:
b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Khi kết thúc năm thứ nhất của chương trình, sinh viên cần có chứng chỉ tiếng Anh trình độ tối thiểu TOEFL (từ 61 điểm trở lên) hoặc IELTS (từ 5.5 trở lên). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh.
c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.
Lưu ý : Sinh viên nộp học phí theo kỳ bằng tiền VNĐ, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu; Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 20 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.
(5) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc cử nhân của Trường ĐH Ngoại ngữ: (CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam), ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.
- Chỉ tiêu: 140;
- Mã xét tuyển: 7903124QT
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Học phí: 55.800.000 đồng/sinh viên/năm
Chi tiết xem tại website: http://fle.ulis.vnu.edu.vn/chuong-trinh-hoc/nganh-kinh-te-tai-chinh/
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả ký thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).
Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN theo địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, tên ngành; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển,.. được công bố chi tiết tại đề án thành phần của các trường thành viên/khoa trực thuộc). Thông tin chi tiết xem tại: www.tuyensinh.vnu.edu.vn
TT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã XT) |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
||||||||||
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
QHI |
CN1
|
Công nghệ thông tin |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|
|||||||||||||||
|
QHI |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|||||||||||||||
|
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
Kỹ thuật Robot* |
|
|||||||||||||||
|
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
Vật lý kỹ thuật |
|
|||||||||||||||
|
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
A00 |
Toán, Lý hệ số 2 |
A01 |
Toán, Lý hệ số 2 |
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
A00 |
Toán, Lý hệ số 2 |
A01 |
Toán, Lý hệ số 2 |
- |
|
- |
|
|
||||||
|
Hệ thống thông tin |
|
||||||||||||||||
|
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** |
A00 |
Toán, Lý hệ số 2 |
A01 |
Toán, Lý hệ số 2 |
- |
|
- |
|
|
||||||
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
QHT |
QHT01 |
Toán học |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT90 |
Máy tính và khoa học thông tin* |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin** |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT03 |
Vật lí học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT41 |
Hoá học** |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT43 |
Hoá dược** |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT45 |
Khoa học môi trường** |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT14 |
Khoa học đất |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT17 |
Hải dương học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT18 |
Địa chất học |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT19 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
|
QHT |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
||||||
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn *** |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
QHX |
QHX01 |
Báo chí |
A00 |
C00 |
D01, D03, D04 |
D78, D82, D83 |
|
|
|||||||||
|
QHX |
QHX40 |
Báo chí (dự kiến) ** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
C00 |
D01, D03, D04 |
D78, D82, D83 |
|
|
|||||||||
|
QHX |
QHX02 |
Chính trị học |
A00 |
C00 |
D01, D03, D04 |
D78, D82, D83 |
|
|
|||||||||
|
QHX |
QHX03 |
Công tác xã hội |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX04 |
Đông Nam Á học |
A00 |
C00 |
D01, D03, D04 |
D78, D82, D83 |
|
|
|||||||||
|
QHX |
QHX05 |
Đông phương học |
- |
C00 |
D01, D03, D04 |
D78, D82, D83 |
|
|
|||||||||
|
QHX |
QHX06 |
Hán Nôm |
- |
C00 |
D01, D03, D04 |
D78, D82, D83 |
|
|
|||||||||
|
QHX |
QHX07 |
Khoa học quản lý |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX41 |
Khoa học quản lý (dự kiến) ** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX08 |
Lịch sử |
- |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX09 |
Lưu trữ học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
- |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX11 |
Nhân học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX12 |
Nhật Bản học |
- |
|
- |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
- |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX14 |
Quản lý thông tin |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX42 |
Quản lý thông tin (dự kiến) ** CTĐT CLC TT23 |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
|
- |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
- |
|
- |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX18 |
Quốc tế học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX19 |
Tâm lý học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX20 |
Thông tin – thư viện |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX21 |
Tôn giáo học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX22 |
Triết học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX23 |
Văn học |
- |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX24 |
Việt Nam học |
- |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
|
QHX |
QHX25 |
Xã hội học |
A00 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
D78, D82, D83 |
|
|
||||||
4. Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
- |
- |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
- |
- |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh** (CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
- |
- |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220203CLC |
Ngôn ngữ Pháp** (CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220204CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23 ) |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220205CLC |
Ngôn ngữ Đức** (CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220209CLC |
Ngôn ngữ Nhật** (CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220210CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23) |
D01 |
Tiếng Anh |
- |
- |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
- |
- |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
|
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
D01 |
Tiếng Anh |
- |
- |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
||||||
5. Trường Đại học Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5.83 |
QHE |
QHE40 |
Quản trị kinh doanh ** |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
||||||
5.84 |
QHE |
QHE41 |
Tài chính Ngân hàng** |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
||||||
5.85 |
QHE |
QHE42 |
Kế toán ** |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
||||||
5.86 |
QHE |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế** |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
||||||
5.87 |
QHE |
QHE44 |
Kinh tế** |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
||||||
5.88 |
QHE |
QHE01 |
Kinh tế phát triển |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
C04 |
|
|
||||||
6. Trường Đại học Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
QHS |
GD1 |
Sư phạm Toán |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
|
||||||
|
QHS |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
|
|||||||
|
QHS |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
|
|||||||
|
QHS |
Sư phạm Sinh học |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
|
|||||||
|
QHS |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
A00 |
|
A16 |
|
B00 |
|
D90 |
|
|
|
B00 |
|
D90 |
|||
|
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
C15 |
|
|
||||||
|
QHS |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
C15 |
|
|
|||||||
|
QHS |
GD3
|
Quản trị trường học |
A00 |
|
A16 |
|
D01 |
|
C15 |
|
|
||||||
|
QHS |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
A00 |
|
A16 |
|
D01 |
|
C15 |
|
|
|||||||
|
QHS |
Quản trị chất lượng giáo dục |
A00 |
|
A16 |
|
D01 |
|
C15 |
|
|
|||||||
|
QHS |
Tham vấn học đường |
A00 |
|
A16 |
|
D01 |
|
C15 |
|
|
|||||||
|
QHS |
Khoa học giáo dục |
A00 |
|
A16 |
|
D01 |
|
C15 |
|
|
|||||||
7. Khoa Luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
QHL |
7380101 |
Luật*** |
C00 |
|
A00 |
|
D01, D03 |
|
D78, D82 |
|
|
||||||
|
QHL |
7380101CLC |
Luật ** (CTĐT CLC TT23) |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D78 |
|
|
||||||
|
QHL |
7380110 |
Luật kinh doanh |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03 |
|
D78, D82 |
|
|
||||||
|
QHL |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
D78, D82 |
|
|
||||||
8. Khoa Y Dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
QHY |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
- |
- |
|
- |
|
|
||||||||
|
QHY |
7720201 |
Dược học |
A00 |
- |
- |
|
- |
|
|
||||||||
|
QHY |
7720501 (CLC) |
Răng - Hàm - Mặt |
B00; tiếng Anh điều kiện |
- |
|
- |
|
- |
|
|
|||||||
|
QHY |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc |
B00 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
||||||
|
QHY |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
QHQ |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03, D06 |
|
D96, D97, DD0 |
|
|
||||||
|
QHQ |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03, D06 |
|
D96, D97, DD0 |
|
|
||||||
|
QHQ |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý** (đào tạo bằng tiếng Anh) |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03, D06 |
|
D96, D97, DD0 |
|
|
||||||
|
QHQ |
QHQ04 |
Tin học và kĩ thuật máy tính * (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03, D06 |
|
D90, D91, D94 |
|
|
||||||
10. Khoa Quản trị và Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
10.1 |
QHD |
7900101 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03, D04 |
|
D90, D91, D95 |
|
|
||||||
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc CTĐT đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định tại đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN. Ngoài ra, Các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào, cụ thể: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
(-)*** Các ngành đào tạo có chỉ tiêu xét tuyển theo từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 28 ngành/CTĐT của Trường ĐHKHXHNV). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.
(-) Các CTĐT có mã Nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và các nhóm ngành: GD1, GD2,GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (Đối với sinh viên trường ĐHCN) hoặc sau khi hoàn thành các học phần chung trong CTĐT- trong năm thứ nhất (đối với sinh viên trường ĐHGD).
(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.