Đăng ký nội trú
 

Đề án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội

 (3) Chương trình đào tạo ngành Kế toán và Tài chinh) liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH East London - Anh, do ĐH East London cấp bằng.

            - Chỉ tiêu: 80;                                               

            - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

            - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau :

a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau:

  • Tổng điểm của một trong các tổ hợp 03 môn: Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Hóa học và Toán học, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên;
  • Kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp nêu trên đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN năm 2019;
  • Có chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp;

b, Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu.

c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do Trường Đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.

(4) Chương trình đào tạo ngành Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH Troy, Hoa Kỳ, do ĐH Troy cấp bằng.

            - Chỉ tiêu: 80;                                               

            - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

            - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

- Học phí: 26.040.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.120 USD).

 Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau:

a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau:

  • Điểm trung bình chung học tập của 3 năm THPT đạt từ 6.0 trở lên (theo học bạ); hạnh kiểm loại khá trở lên.
  • Kết quả thi THPT Quốc gia  đạt trung bình từ 5 điểm trở lên đối với  04 bài thi Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ và Khoa học tự nhiên hoặc Khoa học xã hội); không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm loại khá trở lên

b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Khi kết thúc năm thứ nhất của chương trình, sinh viên cần có chứng chỉ tiếng Anh trình độ tối thiểu TOEFL (từ 61 điểm trở lên) hoặc IELTS (từ 5.5 trở lên). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh.

c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.

Lưu ý : Sinh viên nộp học phí theo kỳ bằng tiền VNĐ, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu; Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 20 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.

(5) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc cử nhân của Trường ĐH Ngoại ngữ: (CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam), ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.

- Chỉ tiêu: 140;         

- Mã xét tuyển: 7903124QT                                  

            - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

            - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Học phí: 55.800.000 đồng/sinh viên/năm

Chi tiết xem tại website: http://fle.ulis.vnu.edu.vn/chuong-trinh-hoc/nganh-kinh-te-tai-chinh/

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả ký thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn  sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).

Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN theo địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, tên ngành; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển,.. được công bố chi tiết tại đề án thành phần của các trường  thành viên/khoa trực thuộc). Thông tin chi tiết xem tại: www.tuyensinh.vnu.edu.vn

TT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã XT)

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

 

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

 

  1. Trường Đại học Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN1

 

Công nghệ thông tin

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

 

  1.  

QHI

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

  1.  

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

Kỹ thuật Robot*

 

  1.  

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

Vật lý kỹ thuật

 

  1.  

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

A00

 

A01

 

B00

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

A00

Toán, Lý      hệ số 2

A01

Toán, Lý      hệ số 2

-

 

-

 

 

  1.  

 

QHI

CN8

Khoa học Máy tính

A00

Toán, Lý      hệ số 2

A01

Toán, Lý      hệ số 2

-

 

-

 

 

  1.  

Hệ thống thông tin

 

  1.  

 

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

A00

Toán, Lý      hệ số 2

A01

Toán, Lý      hệ số 2

-

 

-

 

 

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHT

QHT01

Toán học

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT02

Toán tin

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT03

Vật lí học

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT06

Hoá học

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT41

Hoá học**

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT43

Hoá dược**

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT08

Sinh học

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT45

Khoa học môi trường**

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT14

Khoa học đất

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT17

Hải dương học

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT18

Địa chất học

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT19

Kỹ thuật địa chất

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ***

 

   

 

 

 

 

 

  1.  

QHX

QHX01

Báo chí

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX40

Báo chí (dự kiến) **

CTĐT CLC TT23

A00

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

D82,

D83

 

 

  1.  

QHX

QHX02

Chính trị học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

 D82,

D83

 

 

  1.  

QHX

QHX03

Công tác xã hội

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

D82,

D83

 

 

  1.  

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX05

Đông phương học

-

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

D82,

D83

 

 

  1.  

QHX

QHX06

Hán Nôm

-

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78, D82, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX41

Khoa học quản lý (dự kiến) **

CTĐT CLC TT23

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX08

Lịch sử

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX09

Lưu trữ học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX11

Nhân học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX12

Nhật Bản học

-

 

-

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX42

Quản lý thông tin (dự kiến) **

CTĐT CLC TT23

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

 

-

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

-

 

-

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX18

Quốc tế học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX19

Tâm lý học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX20

Thông tin – thư viện

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX21

Tôn giáo học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX22

Triết học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX23

Văn học

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX24

Việt Nam học

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

  1.  

QHX

QHX25

Xã hội học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

 

4. Trường Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHF

7220201

Ngôn ngữ  Anh

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220201CLC

Ngôn ngữ  Anh**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220202

Ngôn ngữ  Nga

D01

Tiếng Anh

D02

Tiếng Nga

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220203CLC

Ngôn ngữ Pháp**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23 )

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220205CLC

Ngôn ngữ Đức**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220210CLC

Ngôn ngữ  Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

  1.  

QHF

7220211

Ngôn ngữ  Ả Rập

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

 

5. Trường Đại học Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.83

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh **

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.84

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng**

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.85

QHE

QHE42

Kế toán **

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.86

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế**

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.87

QHE

QHE44

Kinh tế**

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.88

QHE

QHE01

Kinh tế phát triển

A00

 

A01

 

D01

 

C04

 

 

6. Trường Đại học Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHS

GD1

Sư phạm Toán

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

 

  1.  

QHS

Sư phạm Vật lý

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

 

  1.  

QHS

Sư phạm Hóa học

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

 

  1.  

QHS

Sư phạm Sinh học

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

 

  1.  

QHS

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

 

 

B00

 

D90 

  1.  

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ Văn

C00

 

D01

 

D78

 

C15

 

 

  1.  

QHS

Sư phạm Lịch sử

C00

 

D01

 

D78

 

C15

 

 

  1.  

QHS

GD3

 

Quản trị trường học

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

 

  1.  

QHS

Quản trị Công nghệ giáo dục

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

 

  1.  

QHS

Quản trị chất lượng giáo dục

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

 

  1.  

QHS

Tham vấn học đường

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

 

  1.  

QHS

Khoa học giáo dục

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

 

7. Khoa Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHL

7380101

Luật***

C00

 

A00

 

D01,

D03

 

D78,

D82

 

 

  1.  

QHL

7380101CLC

Luật **

(CTĐT CLC TT23)

A01

 

D01

 

D07

 

D78

 

 

  1.  

QHL

7380110

Luật kinh doanh

A00

 

A01

 

D01,

D03

 

D78,

D82

 

 

  1.  

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

A00

 

A01

 

D01

 

D78,

D82

 

 

8. Khoa Y Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720101

Y khoa

B00

 

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720201

Dược học

A00

 

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720501 (CLC)

Răng - Hàm - Mặt

B00; tiếng Anh điều kiện

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y hoc

B00

 

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế**

(đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

 

A01

 

D01, D03,

D06

 

D96, D97, DD0

 

 

  1.  

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**

 (đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

 

A01

 

D01, D03,

D06

 

D96, D97, DD0

 

 

  1.  

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý**

(đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

 

A01

 

D01, D03,

 D06

 

D96, D97, DD0

 

 

  1.  

QHQ

QHQ04

Tin học và kĩ thuật máy tính * (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

A00

 

A01

 

D01, D03,

D06

 

D90, D91, D94

 

 

10. Khoa Quản trị và Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ

A00

 

A01

 

D01, D03,

D04

 

D90, D91, D95

 

 

                                     

 (-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc CTĐT đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định tại đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN. Ngoài ra, Các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào,  cụ thể: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

(-)*** Các ngành đào tạo có chỉ tiêu xét tuyển theo từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 28 ngành/CTĐT của Trường ĐHKHXHNV). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.

(-) Các CTĐT có mã Nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và các nhóm ngành: GD1, GD2,GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (Đối với sinh viên trường ĐHCN) hoặc sau khi hoàn thành các học phần chung trong CTĐT- trong năm thứ nhất (đối với sinh viên trường ĐHGD).

 (-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

Xem tiếp

Facebook Chat Widget by CAIT