QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Căn cứ Quyết định số 3568/QĐ-ĐHQGHN ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của các đơn vị thành viên và đơn vị trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-ĐHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Ngoại ngữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đằng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Công văn số 818/HD-ĐHQGHN ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 ở Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 468/ĐHNN-ĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN về đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021;
Căn cứ Thông báo số 1007/TB-ĐHNN ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2021;
Căn cứ Biên bản họp ngày 15/9/2021 của Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2021 Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;
Căn cứ trách nhiệm và quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021, cụ thể như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
38.45 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
38.32 |
3. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
37.33 |
4. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
37.70 |
5. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201 |
36.90 |
6. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
35.19 |
7. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203 |
35.77 |
8. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204 |
37.13 |
9. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205 |
35.92 |
10. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209 |
36.53 |
11. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210 |
36.83 |
12. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
34.00 |
13. |
Kinh tế – Tài chính |
7903124QT |
26.00 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Điều 2. Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp, Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Trưởng phòng Chính trị & Công tác Học sinh sinh viên, Trưởng các Khoa đào tạo và Trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
PHỤ LỤC. BẢNG ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(Ban hành kèm Quyết định số 1383 /QĐ-ĐHNN ngày 15/9/2021 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN)
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
38.45 |
TT NV = 1 |
2. |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
38.32 |
TT NV = 1 |
3. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
37.33 |
TT NV ≤ 3 |
4. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
37.70 |
TT NV ≤ 2 |
5. |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201 |
36.90 |
TT NV ≤ 3 |
6. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
35.19 |
TT NV ≤ 2 |
7. |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203 |
35.77 |
TT NV ≤ 9 |
8. |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204 |
37.13 |
TT NV = 1 |
9. |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205 |
35.92 |
TT NV ≤ 5 |
10. |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209 |
36.53 |
TT NV ≤ 3 |
11. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210 |
36.83 |
TT NV ≤ 4 |
12. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
34.00 |
TT NV ≤ 1 |
13. |
Kinh tế – Tài chính |
7903124QT |
26.00 |
|
Lưu ý: