1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội
1.1.Tên đại học, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ website
- Tên Đại học:
Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi
- Tên viết tắt:
Tiếng Việt: ĐHQGHN Tiếng Anh: VNU
- Đơn vị chủ quản:
- Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7547.670 (517, 527) Fax: 0243.7547.724
- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn
- Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn/
Sứ mạng
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
Tầm nhìn năm 2030
Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.
Giá trị cốt lõi
Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững.
Khẩu hiệu hành động
Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.
1.2. Quy mô đào tạo hiện nay
- Đại học: 39.000 sinh viên
- Thạc sĩ: 6.500 học viên
- Tiến sĩ: 1.450 NCS
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường/khoa có quy định sơ tuyển.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
2.3. Phương thức tuyển sinh
2.3.1. Xét tuyển Đợt 1:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác:
- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN);
- Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo có hợp tác quốc tế và chương trình dạy bằng tiếng Anh;
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT (Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT).
2.3.2. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)
Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có).
Đối với các CTĐT Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT (sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của đơn vị). Sau khi trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT này do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành theo từng phương thức tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển)
TT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||||
Theo KQ thi TN THPT năm 2021 |
Theo Phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
||||
|
750 |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
435 |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (250 chỉ tiêu) |
125 |
125 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|||
|
QHI |
CN1
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|
|||||||||||||
Nhóm ngành: Máy tính và Robot (140 chỉ tiêu) |
70 |
70 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|||
|
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
||||
Kỹ thuật Robot* |
|
|||||||||||||
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu) |
60 |
60 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
|
|
- |
|
- |
|
|
||||
Vật lý kỹ thuật |
|
|||||||||||||
|
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
40 |
40 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
50 |
50 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
30 |
30 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30 |
30 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
- |
|
|
|
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
30 |
30 |
A00 |
|
A01 |
|
A02 |
|
B00 |
|
|
|
315 |
315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
75 |
75 |
A00 |
Toán, Lý (hệ số 2) |
A01 |
Toán, Anh (hệ số 2) |
- |
|
- |
|
|
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính |
165
|
165 |
A00 |
Toán, Lý (hệ số 2) |
A01 |
Toán, Anh (hệ số 2) |
- |
|
- |
|
|
Hệ thống thông tin |
|
|||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|||||||||||||
|
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** |
75 |
75 |
A00 |
Toán, Lý (hệ số 2) |
A01 |
Toán, Anh (hệ số 2) |
- |
|
- |
|
|
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.610 chỉ tiêu) |
1.370 |
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHT |
QHT01 |
Toán học |
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC) |
70 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
50 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT03 |
Vật lý học |
65 |
15 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
55 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
35 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
50 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
C01 |
|
|
|
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
50 |
10 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT41 |
Hoá học** (CTĐT tiên tiến) |
30 |
10 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC) |
65 |
15 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT43 |
Hoá dược** (CTĐT CLC) |
65 |
15 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 |
|
- |
|
|
|
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
75 |
15 |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC) |
120 |
20 |
A00 |
|
A02 |
|
B00 |
|
D08 |
|
|
|
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
25 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
27 |
3 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
70 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
50 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D10 |
|
|
|
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
85 |
15 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** (CTĐT CLC) |
52 |
8 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
62 |
8 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
35 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT17 |
Hải dương học |
27 |
3 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
27 |
3 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT18 |
Địa chất học |
27 |
3 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
45 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
|
QHT |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
28 |
2 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
|
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (1.650 chỉ tiêu) |
1.375 |
275 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
QHX |
QHX01 |
Báo chí |
55 |
15 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX40 |
Báo chí ** (CTĐT CLC) |
30 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX02 |
Chính trị học |
40 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX03 |
Công tác xã hội |
50 |
10 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX04 |
Đông Nam Á học |
33 |
7 |
A01 |
|
- |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX05 |
Đông phương học |
50 |
10 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX26 |
Hàn Quốc học |
40 |
10 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX06 |
Hán Nôm |
25 |
5 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX07 |
Khoa học quản lý |
50 |
15 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX41 |
Khoa học quản lý** (CTĐT CLC) |
30 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX08 |
Lịch sử |
45 |
10 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX09 |
Lưu trữ học |
40 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
45 |
10 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX11 |
Nhân học |
40 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX12 |
Nhật Bản học |
40 |
10 |
- |
|
- |
|
D01, D06 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
55 |
10 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX14 |
Quản lý thông tin |
42 |
8 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX42 |
Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC) |
30 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
60 |
15 |
A01 |
|
- |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
55 |
15 |
A01 |
|
- |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
60 |
10 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX18 |
Quốc tế học |
55 |
15 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX43 |
Quốc tế học** (CTĐT CLC) |
30 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|
QHX |
QHX19 |
Tâm lý học |
65 |
15 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX20 |
Thông tin - Thư viện |
40 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX21 |
Tôn giáo học |
40 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX22 |
Triết học |
40 |
5 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX27 |
Văn hóa học |
40 |
5 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX23 |
Văn học |
55 |
10 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX24 |
Việt Nam học |
50 |
10 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|
QHX |
QHX25 |
Xã hội học |
45 |
10 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.600 chỉ tiêu) (Chỉ tiêu các ngành sư phạm chỉ là chỉ tiêu dự kiến) |
1.120 |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
130 |
45 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
15 |
10 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
15 |
10 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
15 |
10 |
D01 |
Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
Tiếng Hàn |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh ** (CTĐT CLC) |
310 |
140 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp ** (CTĐT CLC) |
70 |
30 |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc ** (CTĐT CLC) |
140 |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức ** (CTĐT CLC) |
70 |
30 |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật ** (CTĐT CLC) |
140 |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc ** (CTĐT CLC) |
140 |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
Tiếng Hàn |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
50 |
20 |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
25 |
5 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
Ghi chú: Nhà trường sẽ cập nhật mã tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT |
|
|||||||||||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1.300 chỉ tiêu) |
1.050 |
150 |
|
|
|
|
|
|||||||
5.1 |
QHE |
QHE40 |
Quản trị kinh doanh ** (CTĐT CLC) |
170 |
40 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
5.2 |
QHE |
QHE41 |
Tài chính Ngân hàng** (CTĐT CLC) |
150 |
20 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
5.3 |
QHE |
QHE42 |
Kế toán ** (CTĐT CLC) |
160 |
10 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
5.4 |
QHE |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế** (CTĐT CLC) |
210 |
60 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
5.5 |
QHE |
QHE44 |
Kinh tế** (CTĐT CLC) |
200 |
10 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
5.6 |
QHE |
QHE45 |
Kinh tế phát triển** (CTĐT CLC) |
160 |
10 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
5.6 |
QHE |
QHE50 |
Quản trị kinh doanh (CTĐT dành cho các tài năng thể thao) |
100 chỉ tiêu (Xét tuyển dựa trên đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức, vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên). Thông tin chi tiết: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ueb-tuyen-sinh-dai-hoc-2018-DHKT-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nganh-Quan-tri-kinh-doanh-danh-cho-cac-tai-nang-the-thao-nam-2021-5210.html
|
|