Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi THPT năm 2021.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có điểm thi SAT hoặc ACT theo quy định của ĐHQGHN;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ quốc tế A-Level theo quy định của ĐHQGHN;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL,..), kết hợp với điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT.
- Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT;
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…).
Các ngành tuyển sinh
Mã trường |
Mã xét tuyển |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian đào tạo |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN |
|||||||
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
190 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
Cử nhân |
4 năm |
60 |
||||
QHI |
CN2
|
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
80 |
|
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
||||
QHI |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
|
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
60 |
||||
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
80 |
||
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
100 |
||
QHI |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
Cử nhân |
4 năm |
60 |
||
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
||
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Học phí: Thu theo quy định hiện hành của Nhà nước |
|||||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐÁP ỨNG THÔNG TƯ 23 CỦA BỘ GD&ĐT |
|||||||
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân CLC |
4 năm |
150 |
Toán, Lý, Hóa (A00) (Toán, Lý hệ số 2) Toán, Lý, Anh (A01) (Toán, Anh hệ số 2)
|
|
QHI |
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học Máy tính |
Cử nhân CLC |
4 năm |
210 |
|
Hệ thống thông tin |
Cử nhân CLC |
4 năm |
60 |
||||
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
|
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC theo TT23) |
Cử nhân CLC |
4 năm |
150 |
||
Học phí: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học. |
Fanpage: www.facebook.com/TVTS.UET.VNU/
Hotline: 0334924224