ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỂM CHUẨN (ĐIỂM TRÚNG TUYỂN) ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|
Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) hệ đại học chính quy năm 2020 các ngành/chương trình đào tạo của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Mã trường |
Mã ngành/ nhóm ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Ghi chú |
Mã tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển theo tổ hợp |
1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Các CTĐT Chuẩn: 940 (chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin |
A00 |
28.1 |
A01 |
28.1 |
- |
|
- |
|
1 |
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|
Nhóm ngành: Máy tính và Robot |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
QHI |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
A00 |
27.25 |
A01 |
27.25 |
|
|
|
|
Kỹ thuật Robot* |
|
Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
QHI |
CN3 |
Kỹ thuật năng lượng* |
A00 |
25.1 |
A01 |
25.1 |
- |
|
- |
|
Vật lý kỹ thuật |
|
4 |
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
A00 |
26.5 |
A01 |
26.5 |
- |
|
- |
|
5 |
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00 |
24 |
A01 |
24 |
- |
|
- |
|
6 |
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ* |
A00 |
25.35 |
A01 |
25.35 |
- |
|
- |
|
7 |
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
A00 |
22.4 |
A01 |
22.4 |
A02 |
22.4 |
B00 |
22.4 |
|
8 |
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
27.55 |
A01 |
27.55 |
- |
|
- |
|
B. Các chương trình đào tạo Chất lượng cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** |
A00 |
25.7 |
A01 |
25.7 |
- |
|
- |
|
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
QHI |
CN8 |
Khoa học Máy tính** |
A00 |
27 |
A01 |
27 |
- |
|
- |
|
Hệ thống thông tin** |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** |
|
11 |
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** |
A00 |
26 |
A01 |
26 |
- |
|
- |
|
2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHT |
QHT01 |
Toán học |
A00 |
23.6 |
A01 |
23.6 |
D07 |
23.6 |
D08 |
23.6 |
|
2 |
QHT |
QHT02 |
Toán tin |
A00 |
25.2 |
A01 |
25.2 |
D07 |
25.2 |
D08 |
25.2 |
|
3 |
QHT |
QHT90 |
Máy tính và khoa học thông tin* |
A00 |
26.1 |
A01 |
26.1 |
D07 |
26.1 |
D08 |
26.1 |
|
4 |
QHT |
QHT40 |
Máy tính và khoa học thông tin** |
A00 |
24.8 |
A01 |
24.8 |
D07 |
24.8 |
D08 |
24.8 |
|
5 |
QHT |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
A00 |
25.2 |
A01 |
25.2 |
D07 |
25.2 |
D08 |
25.2 |
|
6 |
QHT |
QHT03 |
Vật lý học |
A00 |
22.5 |
A01 |
22.5 |
B00 |
22.5 |
C01 |
22.5 |
|
7 |
QHT |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00 |
21.8 |
A01 |
21.8 |
B00 |
21.8 |
C01 |
21.8 |
|
8 |
QHT |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00 |
20.5 |
A01 |
20.5 |
B00 |
20.5 |
C01 |
20.5 |
|
9 |
QHT |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00 |
25 |
A01 |
25 |
B00 |
25 |
C01 |
25 |
|
10 |
QHT |
QHT06 |
Hoá học |
A00 |
24.1 |
B00 |
24.1 |
D07 |
24.1 |
- |
24.1 |
|
11 |
QHT |
QHT41 |
Hoá học (CTĐT tiên tiến) |
A00 |
18.5 |
B00 |
18.5 |
D07 |
18.5 |
- |
18.5 |
|
12 |
QHT |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
24.8 |
B00 |
24.8 |
D07 |
24.8 |
- |
24.8 |
|
13 |
QHT |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
A00 |
18.5 |
B00 |
18.5 |
D07 |
18.5 |
- |
18.5 |
|
14 |
QHT |
QHT43 |
Hoá dược** |
A00 |
23.8 |
B00 |
23.8 |
D07 |
23.8 |
- |
23.8 |
|
15 |
QHT |
QHT08 |
Sinh học |
A00 |
23.1 |
A02 |
23.1 |
B00 |
23.1 |
D08 |
23.1 |
|
16 |
QHT |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
25.9 |
A02 |
25.9 |
B00 |
25.9 |
D08 |
25.9 |
|
17 |
QHT |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
A00 |
21.5 |
A02 |
21.5 |
B00 |
21.5 |
D08 |
21.5 |
|
18 |
QHT |
QHT10 |
Địa lí tự nhiên |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D10 |
18 |
|
19 |
QHT |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D10 |
18 |
|
20 |
QHT |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00 |
20.3 |
A01 |
20.3 |
B00 |
20.3 |
D10 |
20.3 |
|
21 |
QHT |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00 |
21.4 |
A01 |
21.4 |
B00 |
21.4 |
D10 |
21.4 |
|
22 |
QHT |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
23 |
QHT |
QHT45 |
Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
24 |
QHT |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
|
25 |
QHT |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
|
26 |
QHT |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00 |
24.4 |
A01 |
24.4 |
B00 |
24.4 |
D07 |
24.4 |
|
27 |
QHT |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
B00 |
18 |
D07 |
18 |
|
28 |
QHT |
QHT17 |
Hải dương học |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
29 |
QHT |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
30 |
QHT |
QHT18 |
Địa chất học |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
31 |
QHT |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
32 |
QHT |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
B00 |
17 |
D07 |
17 |
|
3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (***), ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHX |
QHX01 |
Báo chí |
A01 |
23.5 |
C00 |
28.5 |
D01: 25 |
D04: 24 |
D78: 24.75 |
D83: 23.75 |
|
2 |
QHX |
QHX40 |
Báo chí ** |
A01 |
20 |
C00 |
26.5 |
D01 |
23.5 |
D78 |
23.25 |
|
3 |
QHX |
QHX02 |
Chính trị học |
A01 |
18.5 |
C00 |
25.5 |
D01: 23 |
D04: 18.75 |
D78: 20.5 |
D83: 18 |
|
4 |
QHX |
QHX03 |
Công tác xã hội |
A01 |
18 |
C00 |
26 |
D01: 23.75 |
D04: 18 |
D78: 22.5 |
D83: 18 |
|
5 |
QHX |
QHX04 |
Đông Nam Á học |
A01 |
20.5 |
- |
|
D01: 23.5 |
D04: 22 |
D78: 22 |
D83: 18 |
|
6 |
QHX |
QHX05 |
Đông phương học |
- |
|
C00 |
29.75 |
D01: 25.75 |
D04: 25.25 |
D78: 25.75 |
D83: 25.25 |
|
7 |
QHX |
QHX26 |
Hàn Quốc học |
A01 |
24.5 |
C00 |
30 |
D01: 26.25 |
D04: 21.25 |
D78: 26 |
D83: 21.75 |
|
8 |
QHX |
QHX06 |
Hán Nôm |
- |
|
C00 |
26.75 |
D01: 23.75 |
D04: 23.25 |
D78: 23.5 |
D83: 23.5 |
|
9 |
QHX |
QHX07 |
Khoa học quản lý |
A01 |
23 |
C00 |
28.5 |
D01: 24.25 |
D04: 23.25 |
D78: 24.25 |
D83: 21.75 |
|
10 |
QHX |
QHX41 |
Khoa học quản lý** |
A01 |
20.25 |
C00 |
25.25 |
D01 |
22.5 |
D78 |
21 |
|
11 |
QHX |
QHX08 |
Lịch sử |
- |
|
C00 |
25.25 |
D01: 21.5 |
D04:18 |
D78: 20 |
D83: 18 |
|
12 |
QHX |
QHX09 |
Lưu trữ học |
A01 |
17.75 |
C00 |
25.25 |
D01: 23 |
D04: 18 |
D78: 21.75 |
D83: 18 |
|
13 |
QHX |
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
- |
- |
C00 |
25.75 |
D01: 24 |
D04: 20.25 |
D78: 23 |
D83: 18 |
|
14 |
QHX |
QHX11 |
Nhân học |
A01 |
16.25 |
C00 |
24.5 |
D01: 23 |
D04: 19 |
D78: 21.25 |
D83: 18 |
|
15 |
QHX |
QHX12 |
Nhật Bản học |
A01 |
20 |
- |
|
D01:25.75 |
D06: 24.75 |
D78: 25.75 |
|
|
16 |
QHX |
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
- |
|
C00 |
29 |
D01: 26 |
D04: 24.75 |
D78: 25.5 |
D83: 24 |
|
17 |
QHX |
QHX14 |
Quản lý thông tin |
A01 |
20 |
C00 |
27.5 |
D01: 24.25 |
D04: 21.25 |
D78: 23.25 |
D83: 18 |
|
18 |
QHX |
QHX42 |
Quản lý thông tin ** |
A01 |
18 |
C00 |
24.25 |
D01 |
21.25 |
D78 |
19.25 |
|
19 |
QHX |
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01 |
24.5 |
- |
|
D01 |
25.75 |
D78 |
25.25 |
|
20 |
QHX |
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
A01 |
24.25 |
- |
|
D01 |
25.25 |
D78 |
25.25 |
|
21 |
QHX |
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
A01 |
22.5 |
C00 |
28.5 |
D01: 24.5 |
D04: 23.75 |
D78: 24.5 |
D83: 20 |
|
22 |
QHX |
QHX18 |
Quốc tế học |
A01 |
23 |
C00 |
28.75 |
D01: 24.75 |
D04: 22.5 |
D78: 24.5 |
D83: 23.25 |
|
23 |
QHX |
QHX43 |
Quốc tế học** |
A01 |
20 |
C00 |
25.75 |
D01 |
21.75 |
D78 |
21.75 |
|
24 |
QHX |
QHX19 |
Tâm lý học |
A01 |
24.75 |
C00 |
28 |
D01: 25.5 |
D04: 21.5 |
D78: 24.25 |
D83: 19.5 |
|
25 |
QHX |
QHX20 |
Thông tin - Thư viện |
A01 |
16 |
C00 |
23.25 |
D01: 21.75 |
D04: 18 |
D78: 19.5 |
D83: 18 |
|
26 |
QHX |
QHX21 |
Tôn giáo học |
A01 |
17 |
C00 |
21 |
D01: 19 |
D04: 18 |
D78: 18 |
D83: 18 |
|
27 |
QHX |
QHX22 |
Triết học |
A01 |
19 |
C00 |
22.25 |
D01: 21.5 |
D04: 18 |
D78: 18.25 |
D83: 18 |
|
28 |
QHX |
QHX27 |
Văn hóa học |
- |
- |
C00 |
24 |
D01: 20 |
D04: 18 |
D78: 18.5 |
D83: 18 |
|
29 |
QHX |
QHX23 |
Văn học |
- |
- |
C00 |
25.25 |
D01: 23.5 |
D04: 18 |
D78: 22 |
D83: 18 |
|
30 |
QHX |
QHX24 |
Việt Nam học |
- |
- |
C00 |
27.25 |
D01: 23.25 |
D04: 18 |
D78: 22.25 |
D83: 20 |
|
31 |
QHX |
QHX25 |
Xã hội học |
A01 |
17.5 |
C00 |
25.75 |
D01: 23.75 |
D04: 20 |
D78: 22.75 |
D83: 18 |
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -ĐHQGHN |
1 |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh ** |
D01 |
34.6 |
- |
- |
D78 |
34.6 |
D90 |
34.6 |
thang điểm 40; đối với các CTĐT CLC điểm môn ngoại ngữ đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; |
2 |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
31.37 |
D02 |
31.37 |
D78 |
31.37 |
D90 |
31.37 |
3 |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp ** |
D01 |
32.54 |
D03 |
32.54 |
D78 |
32.54 |
D90 |
32.54 |
4 |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc** |
D01 |
34.65 |
D04 |
34.65 |
D78 |
34.65 |
D90 |
34.65 |
5 |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức ** |
D01 |
32.28 |
D05 |
32.28 |
D78 |
32.28 |
D90 |
32.28 |
6 |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật ** |
D01 |
34.37 |
D06 |
34.37 |
D78 |
34.37 |
D90 |
34.37 |
7 |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc** |
D01 |
34.68 |
- |
|
D78 |
34.68 |
D90 |
34.68 |
8 |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
D01 |
25.77 |
- |
- |
D78 |
25.77 |
D90 |
25.77 |
9 |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01 |
35.83 |
- |
- |
D78 |
35.83 |
D90 |
35.83 |
10 |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
D01 |
36.08 |
D04 |
36.08 |
D78 |
36.08 |
D90 |
36.08 |
11 |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
D01 |
31.85 |
D05 |
31.85 |
D78 |
31.85 |
D90 |
31.85 |
12 |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
D01 |
35.66 |
D06 |
35.66 |
D78 |
35.66 |
D90 |
35.66 |
13 |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
D01 |
35.87 |
- |
#VALUE! |
D78 |
35.87 |
D90 |
35.87 |
14 |
QHF |
7903124QT |
Kinh tế - Tài chính (CTĐT liên kết quốc tế do nước ngoài cấp bằng) |
24.86 |
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHE |
QHE40 |
Quản trị kinh doanh ** |
A01 |
33.45 |
D01 |
33.45 |
D09 |
33.45 |
D10 |
33.45 |
thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 và nhân hệ số 2; đáp ứng các tiêu chí phụ được công bố tại đề án |
2 |
QHE |
QHE41 |
Tài chính Ngân hàng** |
A01 |
32.72 |
D01 |
32.72 |
D09 |
32.72 |
D10 |
32.72 |
3 |
QHE |
QHE42 |
Kế toán ** |
A01 |
32.6 |
D01 |
32.6 |
D09 |
32.6 |
D10 |
32.6 |
4 |
QHE |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế** |
A01 |
34.5 |
D01 |
34.5 |
D09 |
34.5 |
D10 |
34.5 |
5 |
QHE |
QHE44 |
Kinh tế** |
A01 |
32.47 |
D01 |
32.47 |
D09 |
32.47 |
D10 |
32.47 |
6 |
QHE |
QHE45 |
Kinh tế phát triển** |
A01 |
31.73 |
D01 |
31.73 |
D09 |
31.73 |
D10 |
31.73 |
7 |
QHE |
QHE80 |
Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
Điểm trúng tuyển: 30.57 theo thang điểm 40; điểm tiếng Anh đạt tối thiểu 6.5/10 và nhân hệ số 2 |
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHS |
GD1 |
Sư phạm Toán |
A00 |
22.75 |
A01 |
22.75 |
B00 |
22.75 |
D01 |
22.75 |
|
Sư phạm Vật lý |
Sư phạm Hóa học |
Sư phạm Sinh học |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
2 |
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00 |
23.3 |
D01 |
23.3 |
D14 |
23.3 |
D15 |
23.3 |
|
Sư phạm Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
3 |
QHS |
GD3 |
Quản trị trường học |
A00 |
17 |
B00 |
17 |
C00 |
17 |
D01 |
17 |
|
Quản trị Công nghệ giáo dục |
Quản trị chất lượng giáo dục |
Tham vấn học đường |
Khoa học giáo dục |
4 |
QHS |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
A00 |
25.3 |
B00 |
25.3 |
C00 |
25.3 |
D01 |
25.3 |
|
5 |
QHS |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
A00 |
19.25 |
B00 |
19.25 |
C00 |
19.25 |
D01 |
19.25 |
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
VJU |
7310613 |
Nhật Bản học |
A01 |
19.4 |
D01, D06 |
19.4 |
D90 |
19.4 |
D94, D96 |
19.4 |
|
8. KHOA LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHL |
7380101 |
Luật*** |
C00 |
27.5 |
A00 |
24.3 |
D01: 24.4 |
D03: 23.25 |
D78, D82 |
D78: 24.5 |
|
2 |
QHL |
7380101 CLC |
Luật ** |
A01 |
23.75 |
D01 |
23.75 |
D07 |
23.75 |
D78 |
23.75 |
|
3 |
QHL |
7380110 |
Luật kinh doanh |
A00 |
24.55 |
A01 |
24.55 |
D01, D03 |
24.55 |
D90, D91 |
24.55 |
|
4 |
QHL |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
A00 |
24.8 |
A01 |
24.8 |
D01 |
24.8 |
D78, D82 |
24.8 |
|
9. KHOA QUỐC TẾ -ĐHQGHN |
Các CTĐT của Khoa Quốc tế dạy bằng Tiếng Anh; |
|
1 |
QHQ |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế ** |
A00 |
23.25 |
A01 |
23.25 |
D01, D03, D06 |
23.25 |
D96, D97, DD0 |
23.25 |
Thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Ngoại ngữ tối thiểu 4 điểm (thang 10) |
2 |
QHQ |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán ** |
A00 |
20.5 |
A01 |
20.5 |
D01, D03, D06 |
20.5 |
D96, D97, DD0 |
20.5 |
3 |
QHQ |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý ** |
A00 |
19.5 |
A01 |
19.5 |
D01, D03, D06 |
19.5 |
D96, D97, DD0 |
19.5 |
4 |
QHQ |
QHQ04 |
Tin học và kĩ thuật máy tính (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
A00 |
19 |
A01 |
19 |
D01, D03, D06 |
19 |
D90, D91, D94 |
19 |
5 |
QHQ |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh ** |
A00 |
21 |
A01 |
21 |
D01, D03, D06 |
21 |
D90, D91, D94 |
21 |
6 |
QHQ |
QHQ06 |
Marketing (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) |
A00 |
18 |
A01 |
18 |
D01, D03, D06 |
18 |
D96, D97, DD0 |
18 |
7 |
QHQ |
QHQ07 |
Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) |
A00 |
17 |
A01 |
17 |
D01, D03, D06 |
17 |
D96, D97, DD0 |
17 |
10. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH -ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHD |
7900101 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
A01 |
18.35 |
D01 |
18.35 |
D07 |
18.35 |
D08 |
18.35 |
Điểm tiếng Anh tối thiểu 5 (thang điểm 10) |
2 |
QHD |
7900102 |
Marketing và Truyền thông |
D01 |
17.2 |
D09 |
17.2 |
D10 |
17.2 |
D96 |
17.2 |
11. KHOA Y DƯỢC - ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
QHY |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
28.35 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
QHY |
7720201 |
Dược học |
A00 |
26,7 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
QHY |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt** |
B00 |
27.2 |
Tiếng Anh là môn điều kiện - thí sinh phải đạt 4/10 điểm trở lên trong kỳ thi TN THPT năm 2020 |
|
4 |
QHY |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
24.9 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
QHY |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y hoc |
B00 |
25.55 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
QHY |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00 |
25.15 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân |
|
|
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên (trừ 5 ngành của Khoa QT&KD điểm tiếng Anh >=5 điểm) |
|
|
|
- (*): Các chương trình đào tạo thí điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo |
|
|
|
- (***): Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng Tổ hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|