Năm 2019, Trường Đại học Công nghệ tuyển sinh tuyển sinh thêm 2 ngành mới là Công nghệ nông nghiệp (CN10) và Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN11). Bên cạnh các chương trình đào tạo chuẩn, Nhà trường còn tuyển sinh 4 chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT là: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Khoa học Máy tính, Hệ thống thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông.
1. Thông tin của đơn vị tuyển sinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.37547865; Fax: 024.37547460. Hotline: 0904640927
Website: http://www.uet.vnu.edu.vn
Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
2. Vùng tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành. Việc phân ngành học được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào Trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm thi và chỉ tiêu từng ngành;
- Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK).
- Xét tuyển theo kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).
4. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Trường:
- Nguyên tắc xét tuyển và Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy chế và các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN.
- Năm 2019, Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) tuyển sinh 1460 chỉ tiêu đại học chính quy với 11 ngành/nhóm ngành. Nhà trường dành 200 chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho các đối tượng là thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; và trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế vào học ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh; thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và thí sinh thuộc hệ chuyên của một số trường THPT chuyên không thuộc ĐHQGHN theo Quy định Cơ chế đặc thù trong đào tạo liên thông bậc THPT chuyên và bậc ĐH tại ĐHQGHN.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương ứng được quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển.
6. Các thông tin khác (nếu có):
Bên cạnh các chương trình đào tạo chuẩn Nhà trường còn đào tạo các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT (CTĐT CLC theo TT 23) đào tạo theo đơn đặt hàng từ các doanh nghiệp, tổ chức hàng đầu của Nhật Bản, Việt Nam và quốc tế; tối thiểu 50% môn học chuyên môn được giảng dạy bằng Tiếng Anh; sử dụng phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá theo hướng phát huy năng lực cá nhân và chú trọng phát triển năng lực phân tích, thực hành, sáng tạo, tự cập nhật kiến thức; năng lực nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ; Học phí cho chương trình này là 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.
7. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Mã trường |
Mã xét tuyển |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/chương trình |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian đào tạo |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN |
|||||||
QHI |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
250 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
Cử nhân |
4 năm |
60 |
||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
||||
QHI |
CN2
|
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
100 |
|
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
||||
QHI |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
|
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
60 |
||||
QHI |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
80 |
||
QHI |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
100 |
||
QHI |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Cử nhân |
4 năm |
60 |
||
QHI |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
||
QHI |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
60 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐÁP ỨNG THÔNG TƯ 23 CỦA BỘ GD&ĐT |
|||||||
QHI |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân CLC |
4 năm |
120 |
Toán, Lý, Hóa (A00) (Toán, Lý hệ số 2) Toán, Lý, Anh (A01) (Toán, Anh hệ số 2)
|
|
QHI |
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC theo TT23) |
Khoa học Máy tính |
Cử nhân CLC |
4 năm |
150 |
|
Hệ thống thông tin |
Cử nhân CLC |
4 năm |
60 |
||||
QHI |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Cử nhân CLC |
4 năm |
120 |