Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2019
(Theo mẫu tại Hướng dẫn số /HD-ĐHQGHN ngày ... của Giám đốc ĐHQGHN)
I. Thông tin của đơn vị tuyển sinh (tên Trường thành viên/Khoa trực thuộc), địa chỉ, SĐT/Fax, website, email,..)
Tên trường/khoa: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHQ
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Nhà G7- nhà G8, số 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Nhà C - nhà E, Làng Sinh viên HACINCO, 79 Nguỵ Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Cơ sở 3: Khoa Quốc tế - ĐHQGHN, phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
SĐT: (024) 3555 3555
Fax: (024) 3754 9014
Website: http://khoaquocte.vn | http://is.vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/khoaquocte
Email: tuyensinh@khoaquocte.vn
II. Vùng tuyển sinh: Trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam
1. Phương thức tuyển sinh:
a. Đợt 1:
b. Đợt bổ sung:
2. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Trường/Khoa
a. Đối tượng tuyển sinh:
b. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước và từ nước ngoài
c. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào (1) kết quả bài thi THPT quốc gia (97%); (2) chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (chứng chỉ A-Level) và kết quả kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy của tổ chức College Board, Educational Testing Service (SAT) (1%), xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN (2%).
d. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Theo Quy định của ĐHQGHN
e. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN; Đối với thí sinh là người nước ngoài xét tuyển theo Quyết định số 4848/QĐ - ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
3. Các thông tin khác
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: 150
- Học phí (thu bằng tiền VNĐ):
- Ngoài các đợt xét tuyển theo kế hoạch của ĐHQGHN, Khoa xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu) với điều kiện xét tuyển tương tự như các đợt chính thức.
- Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng là các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh chất lượng cao theo đặc thù đơn vị. Sinh viên theo học các chương trình này được các trường đại học: ĐH Canberra, ĐH Macquarie (Úc), ĐH Heriot-Watt, ĐH Huddersfield (Anh), ĐH Missouri State (Mỹ), ĐH Chienkuo (Đài Loan) công nhận tín chỉ để chuyển tiếp.
- Các CTĐT bằng kép: sau khi học hết năm thứ nhất các ngành Kinh doanh quốc tế; Kế toán, Phân tích và Kiểm toán; Hệ thống thông tin quản lý, sinh viên có cơ hội học thêm một ngành thứ hai là một trong các ngành: Ngôn ngữ Anh/ Ngôn ngữ Nhật/ Ngôn ngữ Hàn Quốc của Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN; ngành Luật kinh doanh của Khoa Luật – ĐHQGHN. Sinh viên hoàn thành CTĐT của cả hai ngành sẽ được nhận hai bằng cử nhân chính quy.
- Các CTĐT liên kết khác: ngoài các CTĐT trên, năm 2019, Khoa Quốc tế - ĐHQGHN tiếp tục tuyển sinh CTĐT Cử nhân khoa học Quản lý do trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ80); CTĐT Cử nhân Kế toán và Tài chính do trường ĐH East London, Anh cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ81); CTĐT Cử nhân Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ82) theo hình thức (1) xét tuyển học bạ THPT hoặc (2) kết quả thi THPT quốc gia hoặc (3) chứng chỉ A-Level hoặc (4) chứng chỉ SAT.
Chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.khoaquocte.vn hoặc http://tuyensinh.vnu.edu.vn
4. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã trường |
Mã nhóm ngành |
Tên ngành /nhóm ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1 |
QHQ |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
260 |
7 |
A00 |
|
A01 |
|
D01-D06 |
|
D96-DD1 |
|
2 |
QHQ |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
170 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
D01-D06 |
|
D96-DD1 |
|
3 |
QHQ |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
70 |
2 |
A00 |
|
A01 |
|
D01-D06 |
|
D96-DD1 |
|
4 |
QHQ |
QHQ04
|
Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng, đào tạo bằng tiếng Anh) |
80 |
2 |
A00 |
|
A01 |
|
D01-D06 |
|
D90-D95 |
|
Tổng |
580 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|