Đăng ký nội trú
 

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học chính quy năm 2018

Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ (điểm sàn) đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2018 đăng ký xét tuyển theo từng tổ hợp vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau:

TT  Mã trường  Mã ngành/Nhóm ngành  Tên ngành  Tổ hợp môn xét tuyển   Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển   Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển   Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển   Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp Ghi chú
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN
  Nhóm ngành (CN1): Công nghệ thông tin 
1 QHI CN1 Công nghệ thông tin A00 20 A01 20 D07 20      
2 QHI Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản  
3 QHI Hệ thống thông tin  
4 QHI Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu  
  Nhóm ngành (CN2): Máy tính và Robot 
1 QHI CN2 Kỹ thuật Robot A00 16 A01 16 D07 16      
2 QHI Kỹ thuật máy tính  
  Nhóm ngành (CN3): Vật lí kĩ thuật                  
1 QHI CN3 Kỹ thuật năng lượng A00 16 A01 16 D07 16      
2 QHI Vật lí kỹ thuật  
1 QHI CN4 Cơ kỹ thuật A00 16 A01 16 D07 16      
2 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng A00 16 A01 16 D07 16      
3 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 16 A01 16 D07 16      
4 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00 16 A01 16 D07 16      
5 QHI CN8 Khoa học Máy tính                  (CTĐT CLC TT23) A00 16 A01 16 D07 16      
6 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT CLC TT23) A00 16 A01 16 D07 16      
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN             
1 QHT 7460101 Toán học A00 16 A01 16 D07 16 D08 16  
2 QHT 7460117 Toán tin  A00 16 A01 16 D07 16 D08 16  
3 QHT 7480110 Máy tính và khoa học thông tin A00 17 A01 17 D07 17 D08 17  
4 QHT 7480110QTD Máy tính và khoa học thông tin  (CTĐT CLC TT23) A00 16 A01 16 D07 16 D08 16  
5 QHT 7440102 Vật lí học  A00 16 A01 16 B00 16 C01 16  
6 QHT 7440122 Khoa học vật liệu A00 16 A01 16 B00 16 C01 16  
7 QHT 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 16 A01 16 B00 16 C01 16  
8 QHT 7440112 Hoá học A00 17 B00 17 D07 17      
9 QHT 7440112TT Hoá học                                 (CTĐT tiên tiến - CLC TT23) A00 15 B00 15 D07 15      
10 QHT 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 17 B00 17 D07 17      
11 QHT 7510401CLC  Công nghệ kỹ thuật hoá học      (CTĐT CLC TT23) A00 15 B00 15 D07 15      
12 QHT 7720203CLC Hoá dược                                              (CTĐT CLC TT23) A00 17 B00 17 D07 17      
13 QHT 7420101 Sinh học A00 16 B00 16 A02 16 D08 16  
14 QHT 7420201 Công nghệ sinh học A00 17 B00 17 A02 17 D08 17  
15 QHT 7420201CLC Công nghệ sinh học                  (CTĐT CLC TT23) A00 16 B00 16 A02 16 D08 16  
16 QHT 7440217 Địa lí tự nhiên A00 15 A01 15 B00 15 D10 15  
17 QHT 7850103 Quản lý đất đai A00 16 A01 16 B00 16 D10 16  
18 QHT 7440230QTD Khoa học thông tin địa không gian A00 15 A01 15 B00 15 D10 15  
19 QHT 7440301 Khoa học môi trường A00 16 A01 16 B00 16 D07 16  
20 QHT 7440301TT Khoa học môi trường                   (CTĐT tiên tiến - CLC TT23) A00 15 A01 15 B00 15 D07 15  
21 QHT 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 16 A01 16 B00 16 D07 16  
  Nhóm ngành (QHTN01): Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
22 QHT QHTN01 Khí tượng và khí hậu học A00 15 A01 15 B00 15 D07 15  
23 QHT Hải dương học A00 A01 B00 D07  
  Nhóm ngành (QHTN02): Tài nguyên trái đất
24 QHT QHTN02 Địa chất học A00 15 A01 15 D07 15 A16 15  
25 QHT Kỹ thuật địa chất A00 A01 D07 A16  
26 QHT Quản lý tài nguyên và môi trường A00 A01 D07 A16  
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN 
1 QHX 7320101 Báo chí A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
2 QHX 7310201 Chính trị học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
3 QHX 7760101 Công tác xã hội A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
4 QHX 7310620 Đông Nam Á học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
5 QHX 7310608 Đông phương học -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
6 QHX 7220104 Hán Nôm -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
7 QHX 7340401 Khoa học quản lí A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
8 QHX 7229010 Lịch sử -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
9 QHX 7320303 Lưu trữ học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
10 QHX 7229020 Ngôn ngữ học -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
11 QHX 7310302 Nhân học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
12 QHX 7320108 Quan hệ công chúng -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
13 QHX 7320205 Quản lý thông tin  A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
14 QHX 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
15 QHX 7810201 Quản trị khách sạn -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
16 QHX 7340406 Quản trị văn phòng A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
17 QHX 7310601 Quốc tế học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
18 QHX 7310401 Tâm lí học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
19 QHX 7320201 Thông tin - thư viện A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
20 QHX 7229009 Tôn giáo học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
21 QHX 7229001 Triết học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
22 QHX 7229030 Văn học -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
23 QHX 7310630 Việt Nam học -   C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
24 QHX 7310301 Xã hội học A00 15 C00 17 D01-06 16 D78-83 16  
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN
1 QHF 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15 D78 15 D90 15      
2 QHF 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 15 D02 15 D78 15 D90 15  
3 QHF 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 15 D03 15 D78 15 D90 15  
4 QHF 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 15 D04 15 D78 15 D90 15  
5 QHF 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 15 D05 15 D78 15 D90 15  
6 QHF 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 15 D06 15 D78 15 D90 15  
7 QHF 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 15 D78 15 D90 15      
8 QHF 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01 15 D78 15 D90 15      
9 QHF 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc                (CTĐT CLC TT23) D01 15 D04 15 D78 15 D90 15  
10 QHF 7220209 CLC Ngôn ngữ Nhật                          (CTĐT CLC TT23) D01 15 D06 15 D78 15 D90 15  
11 QHF 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc                         (CTĐT CLC TT23) D01 15 D78 15 D90 15      
12 QHF 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01  17 D78  17 D90  17     Đối với khối ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), Trường nhận ĐKXT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định năm 2018
13 QHF 7140232 Sư phạm tiếng Nga D01 17 D02 17 D78  17 D90 17
14 QHF 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01  17 D03 17 D78 17 D90 17
15 QHF 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01 17 D04 17 D78 17 D90  17
16 QHF 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01 17 D05 17 D78  17 D90 17
17 QHF 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01  17 D06  17 D78 17 D90 17
18 QHF 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01  17 D78 17 D90 17    
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
1 QHE 7310101 Kinh tế A01 16 D01 16 A00 16 C04 16  
2 QHE 7310105 Kinh tế phát triển A01 16 D01 16 A00 16 C04 16  
3 QHE 7310106 Kinh tế quốc tế                      (CTĐT CLC TT23) A01 20 D01 20 D09 20 D10 20

Thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2); Tổng điểm 3 môn thi phải đạt từ 15 điểm trở lên

4 QHE 7340101 Quản trị kinh doanh                (CTĐT CLC TT23) A01 20 D01 20 D09 20 D10 20
5 QHE 7340201 Tài chính - Ngân hàng            (CTĐT CLC TT23) A01 20 D01 20 D09 20 D10 20
6 QHE 7340301 Kế toán                                  (CTĐT CLC TT23) A01 20 D01 20 D09 20 D10 20
7 QHE 7340101QT Quản trị kinh doanh (chương trình LKĐTQT do Đại học Troy, Hoa kỳ cấp bằng) A01 20 D01 20 D07 20 D08 20
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN 
  Nhóm ngành (GD1): Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên             Đối với khối ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), trường nhận ĐKXT căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định năm 2018
1 QHS GD1 Sư phạm Toán A00  18 A16 18 B00  18 D90  18
2 QHS Sư phạm Vật lý A00  18 A16  18 B00 18 D90   18
3 QHS Sư phạm Hóa học A00  18 A16  18 B00  18 D90   18
4 QHS Sư phạm Sinh học A00  18 A16  18 B00  18 D90   18
  Nhóm ngành (GD2): Sư phạm Ngữ văn và Khoa học xã hội            
1 QHS GD2 Sư phạm Ngữ văn C00 17.5 D01  17.5 D78 17.5    
2 QHS Sư phạm Lịch sử C00 17.5 D01  17.5 D78 17.5    
1 QHS GD3 Quản trị trường học A00 15.25 C00 15.25 C15 15.25 D01 15.25  
7. KHOA LUẬT, ĐHQGHN
1 QHL 7380101 Luật học C00 16.5 A00 16.5 D01, D03 16.5 D78, D82 16.5  
2 QHL 7380101CLC Luật học                                      (CTĐT CLC TT23) A01 16.5 D01 16.5 D07 16.5 D78 16.5  
3 QHL 7380109 Luật kinh doanh A00 17 A01 17 D01, D03 17 D78, D82 17  
 8. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN
1 QHY 7720101 Y khoa B00 20              
2 QHY 7720201 Dược học A00 20              
3 QHY 7720501CLC Răng - Hàm - Mặt (CTĐT CLC theo đặc thù đơn vị) B00 18             Tiếng Anh  là môn điều kiện, đạt tối thiểu 4/10 điểm
9. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN 
1 QHQ 7340120 Kinh doanh quốc tế                    (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 16 A01 16 D01-06 16 D96-DD1 16  
2 QHQ 7340303 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán   (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 15 A01 15 D01-06 15 D96-DD1 15  
3 QHQ 7340405 Hệ thống thông tin quản lý            (đào tạo bằng tiếng Anh) A00 15 A01 15 D01-06 15 D96-DD1 15  
4 QHQ 7480111 Tin học và Kĩ thuật máy tính   (Chương trình LKĐT do ĐHQGHN cấp bằng) A00 15 A01 15 D01-06 15 D90-D95 15  

 - Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

 - Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm.

- Đối với khối ngành đào tạo giáo viên (các ngành sư phạm), Trường nhận ĐKXT căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT năm 2018. 

Facebook Chat Widget by CAIT