Chương trình đào tạo cử nhân ngành Truyền thông số của VNU-IFI hướng tới đào tạo nhân lực cao trong lĩnh vực truyền thông, thiết kế đa phương tiện, truyền thông kỹ thuật số và marketing số. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo người học có khả năng thiết kế, phát triển, sản xuất và quảng bá nội dung nhằm tạo ra những sản phẩm truyền thông trong nền tảng kỹ thuật số, đồng thời có thể quản lý các dự án, tác nghiệp trong lĩnh vực truyền thông số. Bên cạnh đó, người học cũng có kiến thức và kỹ năng nền tảng để triển khai hoạt động marketing số cho các sản phẩm, dịch vụ của tổ chức, doanh nghiệp.
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 120 tín chỉ Việt Nam, trong đó:
Khung chương trình xem tại đây.
Kết hợp giảng dạy trên lớp (giờ giảng của giảng viên; các buổi seminars do chuyên gia đến từ các doanh nghiệp) với trải nghiệm thực tiễn (các dự án có hướng dẫn trong đó các nhóm học viên tham gia giải quyết các bài toán thực tiễn do doanh nghiệp đặt ra dưới sự hướng dẫn và tư vấn của giảng viên và chuyên gia trong chương trình; khóa thực tập bắt buộc tại các tổ chức/doanh nghiệp; khóa luận tốt nghiệp).
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 100 sinh viên.
Năm 2024, VNU-IFI tuyển sinh theo các phương thức sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Mã |
1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN |
|
1.1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
301 |
1.2 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN |
303 |
2 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
3 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
401 |
4 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Pháp) |
|
4.1 |
Xét tuyển sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
409 |
4.2 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn |
410 |
5 |
Xét tuyển phương thức khác |
|
5.1 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
408 |
5.2 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
408 |
5.3 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
408 |
6 |
Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài và thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài. |
411 |
* Ghi chú: Các tổ hợp tuyển sinh VNU-IFI sử dụng gồm:
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh - D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp - D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp |
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh - D39: Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp - D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh - D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
Đề án tuyển sinh của Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Đợt 1:
STT |
Nhóm phương thức xét tuyển |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ |
1. |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
03/6/2024 |
Đến 17h00 ngày 30/6/2024 |
2. |
Xét tuyển sớm |
03/6/2024 |
Đến 17h00 ngày 30/6/2024 |
3. |
Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐH |
Từ ngày 18/7/2024 |
Đến 17h00 ngày 30/7/2024 |
+ Đợt bổ sung (nếu có): sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của VNU-IFI và của ĐHQGHN.
Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo từng phương thức như sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Mã |
Phí xét tuyển |
1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN |
|
|
1.1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
301 |
20.000 đ/nguyện vọng |
1.2 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN |
303 |
20.000 đ/nguyện vọng |
2 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, thông báo trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ tại thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển. |
3 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
401 |
20.000 đ/nguyện vọng |
4 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Pháp) |
|
|
4.1 |
Xét tuyển sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
409 |
20.000 đ/nguyện vọng |
4.2 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn |
410 |
250.000 đ/hồ sơ (bao gồm phí xét hồ sơ và phỏng vấn) |
5 |
Xét tuyển phương thức khác |
|
|
5.1 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
408 |
20.000 đ/nguyện vọng |
5.2 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
408 |
20.000 đ/nguyện vọng |
5.3 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
408 |
20.000 đ/nguyện vọng |
6 |
Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài và thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài |
411 |
250.000 đ/hồ sơ |
Thông tin tài khoản nộp tiền:
Tên đơn vị hưởng: KHOA QUỐC TẾ PHÁP NGỮ
Số tài khoản: 5566885858
Tại: Ngân hàng SHB, Chi nhánh Tây Hà Nội, Phòng giao dịch Xuân Thủy
Cú pháp chuyển tiền:
Họ và tên thí sinh (Viết cách không dấu) – Số căn cước công dân – XTDH 2024
(Ví dụ: Nguyen Van An – 040086025399 – XTDH 2024)
Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng đảm nhiệm các vị trí công việc dưới đây:
Năm học 2024-2025: 1.500.000 đồng/tháng (tương đương 15.000.000 đồng/năm)
Năm học 2025-2026: 1.690.000 đồng/tháng (tương đương 16.900.000 đồng/năm)
Năm học 2026-2027: 1.910.000 đồng/tháng (tương đương 19.100.000 đồng/năm)
Năm học 2027-2028: 2.100.000 đồng/tháng (tương đương 21.000.000 đồng/năm)
Các thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ:
Phòng Truyền thông và Tuyển sinh
Nhà E5- Khoa Quốc tế Pháp ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội - số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: +84 24.37549505
Hotline: +84 984772642
Email: admission.ifi@vnu.edu.vn
Website: https://ifi.vnu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/vienquoctephapngu