c) Điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khóa học đến thời điểm đăng ký học chương trình đào tạo thứ hai đạt từ 2,5 trở lên và đáp ứng ngưỡng đầu vào của chương trình thứ hai trong năm tuyển sinh hoặc điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khóa học đến thời điểm đăng ký học chương trình đào tạo thứ hai đạt từ 2,0 trở lên và đáp ứng điều kiện trúng tuyển của chương trình thứ hai trong năm tuyển sinh;
d) Sinh viên có đơn xin học thêm chương trình đào tạo thứ hai và trả học phí theo quy định của đơn vị đào tạo.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh bằng kép: https://www.vnu.edu.vn/ttsk/?C1654/N32572/dai-hoc-Quoc-gia-Ha-Noi:-Sinh-vien-duoc-tot-nghiep-2-bang-dai-hoc-chinh-quy.htm
12.2. Các nội dung khác
Địa điểm học tập của sinh viên sau khi trúng tuyển: Chi tiết xem tại Đề án thành phần của các trường thành viên, trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN.
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
Năm 2024, ĐHQGHN có 4 đơn vị tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học với 1.670 chỉ tiêu, các thông tin chi tiết xem tại Đề án thành phần và Thông báo tuyển sinh của các đơn vị. Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo, cụ thể:
1. Trường ĐHNN: https://ulis.vnu.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-he-vua-lam-vua-hoc-nganh-ngon-ngu-anh-nam-2024/
2. Trường ĐHKHXHNV: https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tuyen-sinh-vlvh/
3. Trường ĐHGD: education.vnu.edu.vn/index.php/WebControl/listnews/215/0
Thông tin chi tiết tuyển sinh của từng ngành/nhóm ngành/chương trình đào tạo, điều kiện xét tuyển, tiêu chí phụ được trình bày tại đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của các trường đại học thành viên, trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN đính kèm.
1. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHCN
2. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHKHTN
3. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHKHXHNV
4. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHNN
5. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHKT
6. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHGD
7. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHVN
8. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHYD
9. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường ĐHL
10. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường QT
11. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường QT&KD
12. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường KHLN&NT
13. Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Khoa QTPN./.
Nơi nhận: - Bộ GD&ĐT (để b/c); - Giám đốc ĐHQGHN (để b/c); - Phòng TT&QTTH (đăng website); - Lưu: VT, ĐT, Th02.
|
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Hoàng Hải
|
Phụ lục I. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
STT |
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
||
1 |
5.5 |
72-78 |
8,50 |
2 |
6.0 |
79-87 |
9,00 |
3 |
6.5 |
88-95 |
9,25 |
4 |
7.0 |
96-101 |
9,50 |
5 |
7.5 |
102-109 |
9,75 |
6 |
8.0-9.0 |
110-120 |
10 |
Phụ lục II. Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ tại ĐHQGHN
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu (*) |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Tiếng Anh |
IELTS 5.5 điểm |
|
TOEFL iBT 72 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
|
B2 (Vstep 3-5) (Bài thi trên máy tính) |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
|
Tiếng Nga |
TRKI-2 |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
Tiếng Pháp |
- TCF 400 điểm - DELF B2 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
Tiếng Trung Quốc |
HSK và HSKK cấp độ 4 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese) |
Tiếng Đức |
- DSH B2 - TestDaF B2 - Goethe-Zertifikat B2 - DSD B2 - TELC B2 - ÖSD Zertifikat B2 |
- Các trường đại học Đức - Viện TestDaF - Viện Goethe (Goethe-Institut) - KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức) - TELC B2 (TELC GmbH) - Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo) |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Tiếng Hàn |
TOPIK II cấp độ 4 |
Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (KICE) |
(*) Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng, trừ các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh có 3 kĩ năng được công nhận là TOPIK (tiếng Hàn), JLPT (tiếng Nhật), TCF (Tiếng Pháp); điểm tối thiểu từng kỹ năng là 5 điểm (theo thang điểm 10); các đơn vị xây dựng thang quy đổi điểm cho các chứng chỉ ngoại ngữ khác (trừ tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với bảng quy đổi điểm chứng chỉ tại Phụ lục I;
- Ngoài ra, các đơn vị có thể sử dụng Danh mục các chứng chỉ ngoại ngữ được quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành để quy đổi điểm như 01 môn trong tổ hợp xét tuyển (áp dụng cho phương thức 100); ĐHQGHN không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online./.
Phụ lục III. Địa chỉ liên hệ của các Hội đồng tuyển sinh thuộc ĐHQGHN
ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO |
MÃ TRƯỜNG |
Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc Điện thoại: 024 3754 7865/0334 924 224; Fax: 024 3754 7460 Website: http://uet.vnu.edu.vn; Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn |
QHI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhà T1, số 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024 3557 9076/024 3858 5279; Fax: 024 3858 3061 Website: http://hus.vnu.edu.vn; Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn |
QHT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Nhà E, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 0862 155 299; Fax: 024 3858 7326 Website: http://ussh.vnu.edu.vn; Email: tuyensinh@ussh.edu.vn |
QHX |
Phòng 107 nhà A1, số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 3754 7269; 024 3754 8137 Website: https://ulis.vnu.edu.vn; Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn |
QHF |
Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 37547 506 (máy lẻ 666,888); Hotline: 0913 486 773 Website: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn; Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn |
QHE |
Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc Điện thoại: 024 7301 7123 Website: http://education.vnu.edu.vn; Email: education@vnu.edu.vn |
QHS |
Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc Điện thoại: 02473066001-5093; Hotline: 0966954736 Website: http://vju.ac.vn; Email: admission@vju.ac.vn |
VJU |
Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 37450 144; Fax: 024 3745 0188 Website: http://ump.vnu.edu.vn; Email: smp@vnu.edu.vn |
QHY |
Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 9714; Website: http://law.vnu.edu.vn; Email: tuvantuyensinhkhoaluat@gmail.com |
QHL |
- Nhà G8, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; - Làng sinh viên HACINCO, 79 Nguỵ Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội - Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội; Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc - Điện thoại: 024 3555 3555; Fax: 024 3754 9014 - Fanpage: https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis - Website: http://is.vnu.edu.vn; http://khoaquocte.vn |
QHQ |
Nhà B1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 8456 – 0868 226656 Email: upmo@hsb.edu.vn Website: http://hsb.vnu.edu.vn |
QHD |
TRƯỜNG KHOA HỌC LIÊN NGÀNH VÀ NGHỆ THUẬT - Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Khu đô thị Mỹ Đình I, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, Hà Nội - Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc. - Điện thoại: 024 3754 7615 – 024 3754 7619; 0912 775 237 - Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn - Website: https://sis.vnu.edu.vn |
QHK |
- Nhà E5 - 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Khu Đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc - Điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0984772652, 0962351619, 0962764080 - Website: https://ifi.vnu.edu.vn |
QHP |