Đăng ký nội trú
 

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường Đại học Ngoại ngữ năm 2022

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã phương thức xét tuyển: 100), cụ thể như sau:

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
1. Sư phạm tiếng Anh 7140231 38.1
2. Sư phạm tiếng Trung 7140234 38.46
3. Sư phạm tiếng Đức 7140235 32.98
4. Sư phạm tiếng Nhật 7140236 35.27
5. Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 35.92
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 35.57
7. Ngôn ngữ Nga 7220202 31.2
8. Ngôn ngữ Pháp 7220203 32.99
9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.32
10. Ngôn ngữ Đức 7220205 32.83
11. Ngôn ngữ Nhật 7220209 34.23
12. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 34.92
13. Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 30.49
14. Kinh tế - Tài chính 7903124QT 24.97

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp. Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên. Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

PHỤ LỤC: BẢNG ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

1. Sư phạm tiếng Anh 7140231 38.1 NV1, NV2
2. Sư phạm tiếng Trung 7140234 38.46 NV1
3. Sư phạm tiếng Đức 7140235 32.98 NV1, NV2
4. Sư phạm tiếng Nhật 7140236 35.27 NV1, NV2, NV3
5. Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237 35.92 NV1, NV2
6. Ngôn ngữ Anh 7220201 35.57 NV1
7. Ngôn ngữ Nga 7220202 31.2 NV1
8. Ngôn ngữ Pháp 7220203 32.99 NV1
9. Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.32 NV1, NV2, NV3
10. Ngôn ngữ Đức 7220205 32.83 Từ NV1 đến NV5
11. Ngôn ngữ Nhật 7220209 34.23 NV1, NV2, NV3
12. Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 34.92 Từ NV1 đến NV7
13. Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 30.49 NV1, NV2, NV3
14. Kinh tế - Tài chính 7903124QT 24.97 Từ NV1 đến NV7

Lưu ý:

  • Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
  • Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Facebook Chat Widget by CAIT