Facebook
024 37547 670
tsvnu@vnu.edu.vn
Trang chủ ĐHQGHN
Thông tin tuyển sinh
Các khối ngành
Công nghệ - kỹ thuật
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Ngoại ngữ - Sư phạm - Giáo dục
Kinh tế - Luật - Quốc tế
Y- Dược
Tất cả các ngành
Học bổng
Câu hỏi thường gặp
Nhập học
Nhập học
Đề án tuyển sinh
Đề án tuyển sinh Khoa Luật - ĐHQGHN
Đề án tuyển sinh đại học năm 2020
Đề án tuyển sinh đại học 2020- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Đề án tuyển sinh Trường ĐH Ngoại ngữ năm 2020
Đề án tuyển sinh Khoa Quản trị và Kinh doanh năm 2019
Thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế
Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 - Trường ĐHKHXH&NV
Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
Phụ lục 2 và phụ lục 3 Theo đề án tuyển sinh năm 2020
Đề án tuyển sinh - Khoa Y Dược
Đề án tuyển sinh năm 2020
Biểu mẫu - Hướng dẫn
Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của ĐHQGHN
Điểm chuẩn các năm trước
Biểu mẫu
Ký túc xá
Câu hỏi thường gặp (FQA)
Phương thức xét tuyển
XÉT TUYỂN THẲNG
Trường ĐH KHXH&NV: Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
Thông báo điểm sàn xét tuyển Đại học chính quy năm 2020
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020
XÉT TUYỂN KHÁC
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các đối tượng theo Quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội
Xét tuyển theo phương thức khác (A-Level; SAT; ACT; IELTS; TOEFL iBT)
Xét tuyển vào các chương trình đào tạo đặc biệt
Kết quả xét tuyển và nhập học
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường/Khoa
Trường ĐH Công nghệ
Trường ĐH KHTN
Trường ĐH KHXH&NV
Trường ĐH Ngoại ngữ
Trường ĐH Kinh tế
Trường ĐH Giáo dục
Khoa Luật
Khoa Y Dược
Trường Đại học Việt Nhật
Khoa Quốc tế
Khoa Quản trị & Kinh doanh
Ngành liên quan
Kinh tế
Kinh tế quốc tế
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Kế toán
Kinh tế Phát triển
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
Khoa Luật - ĐHQGHN
Chương trình/ngành đào tạo:
Luật kinh doanh
Mã trường:
QHL
Mã nhóm ngành/Mã ngành:
7380110
Tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp : 91% %
Chỉ tiêu THPT : 150
Chỉ tiêu theo phương thức khác: 20
Học phí : 9.000.000VNĐ/năm
Tổ hợp xét tuyển
A00 - Toán, Vật lí, Hóa học
A01 - Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D03 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D90 - Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91 - Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
Tổ hợp xét tuyển
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
LỰA CHỌN
Điểm xét tuyển theo ngành.
Facebook Chat Widget by CAIT
×
Đăng ký tài khoản
Đăng ký
Đăng nhập
1.Họ tên:
3.CMND/CCCD:
Email:
Nhập lại Email:
5.Hộ khẩu thường trú:
2.Ngày sinh:
4.Điện thoại:
6.Dân tộc:
Mật khẩu:
Nhập lại mật khẩu
Lớp 10:
Tỉnh/TP:
Nước ngoài
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành Phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đăk Nông
Tỉnh Hậu Giang
Trường THPT:
Học lực:
Trung bình
Khá
Giỏi
Loại khác/Chưa biết
Lớp 11:
Tỉnh/TP:
Nước ngoài
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành Phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đăk Nông
Tỉnh Hậu Giang
Trường THPT:
Học lực:
Trung bình
Khá
Giỏi
Loại khác/Chưa biết
Lớp 12:
Tỉnh/TP:
Nước ngoài
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hòa Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
Tỉnh Thừa Thiên -Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kon Tum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành Phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đăk Nông
Tỉnh Hậu Giang
Trường THPT:
Học lực:
Trung bình
Khá
Giỏi
Loại khác/Chưa biết
8.Năm tốt nghiệp:
Mã bảo vệ:
Lấy mã bảo vệ khác
Số CMND/CCCD:
Mật khẩu:
Đăng nhập