Đăng ký nội trú
 

Thông tin cơ bản về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019

1. Thông tin của đơn vị tuyển sinh (tên Trường thành viên/Khoa trực thuộc), địa chỉ, SĐT/Fax, website, email,..)

- Tên đơn vị: Khoa Luật

- Địa chỉ: Nhà E1 – 144 Xuân Thủy – Quận Cầu Giấy – Tp. Hà Nội

- Điện thoại liên hệ: 02437.549.714

- Website của ĐHQGHN theo địa chỉ: http://law.vnu.edu.vn

- Email: tuvantuyensinhkhoaluat@gmail.com

2. Vùng tuyển sinh: trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

             - Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng; chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh;  kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN. Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 03/8/2019 đến trước 17h00 ngày 05/8/2019.

             - Đợt bổ sung: Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Khoa Luật (nếu có). Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 13/8/2019 đến trước ngày 31/8/2019.

4. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Khoa

* Đối tượng tuyển sinh

            - Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019;

            - Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN quy định.

           - Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

           - Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.

           - Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 10 của Hướng dẫn này) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).

5. Các thông tin khác (nếu có)

Dự kiến ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Ngành Luật (mã ngành 7380101): 17,0

- Ngành Luật CLC TT23 ((mã ngành 7380101): 16,5

- Ngành Luật Kinh doanh (mã ngành 7380110): 17,0

- Ngành Luật Thương mại Quốc tế (mã ngành 7380109): 17,0

6. Thông tin về ngành/ nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển: (Thông tin cụ thể sẽ thông báo sau.)

            - Xét tuyển chỉ tiêu theo từng tổ hợp: ngành Luật – mã xét tuyển QHL01 – mã ngành: 7380101

           - Xét tuyển theo ngành: các ngành còn lại (ngành Luật CLC, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại quốc tế).

7. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

7.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

7.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của Khoa: 906 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: 4.292 m2

7.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

1

Phòng thực hành máy tính

35 bộ máy tính để bàn

2

Phòng Hội thảo đa chức năng

Âm thanh chuẩn, bảng tương tác điện tử, điều hòa âm trần, Wifi, máy chiếu đa năng…

3

Phòng đọc, thư viện

Máy tính kết nối internet, bảng tương tác điện tử, điều hòa âm trần, Wifi, máy chiếu đa năng…

 

      1. Thống kê phòng học

TT

Loại phòng

Số lượng

 

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

07

 

Phòng học từ 50-100 chỗ

04

 

Số phòng học dưới 50 chỗ

04

7.1.4.Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

 

Khối ngành III

- Tại Trung tâm thông tin thư viện VNU:gần 300 nghìn tài liệu tham khảo, 15 cơ sở dữ liệu với 54,000 cuốn sách dùng chung cho các ngành đào tạo. Trong đó, thư viện có 4.918 cuốn giáo trình và 23.750 cuốn tài liệu tham khảo phục vụ các chương trình giáo dục ngành Luật, quản lý nhà nước; hệ thống thư viện điện tử được trang bị hiện đại, bao gồm: 10 máy chủ và hơn 200 máy trạm làm việc và tra cứu.

- Tại thư viện Khoa Luật: có 3.800 sách tiếng Việt và tiếng Anh; 5.038 luận văn; 20 đầu báo và tạp chí; kho dữ liệu nghiên cứu của mạng VINAREN-TEIN2 và phần mềm tài nguyên số cũng được sử dụng hiệu quả.

7.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT

Khối ngành/ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS. TSKH

TS/

TSKH

ThS

ĐH

 

Khối ngành III (Luật)

 

 

 

 

 

  1.  

Lê Văn Cảm

x

 

 

 

 

  1.  

Đào Trí Úc

x

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Bá Diến

x

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Đăng Dung

x

 

 

 

 

  1.  

Phan Trung Lý

x

 

 

 

 

  1.  

Đỗ Ngọc Quang

x

 

 

 

 

  1.  

Hoàng Thị Kim Quế

x

 

 

 

 

  1.  

Phạm Hồng Thái

x

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Quế Anh

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Hoàng Anh

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Ngọc Chí

 

x

 

 

 

  1.  

Dương Đức Chính

 

x

 

 

 

  1.  

Ngô Huy Cương

 

x

 

 

 

  1.  

Vũ Công Giao

 

x

 

 

 

  1.  

Đoàn Năng

 

x

 

 

 

  1.  

Doãn Hồng Nhung

 

x

 

 

 

  1.  

Chu Hồng Thanh

 

x

 

 

 

  1.  

Lê Thị Hoài Thu

 

x

 

 

 

  1.  

Trịnh Quốc Toản

 

x

 

 

 

  1.  

Đặng Minh Tuấn

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Minh Tuấn

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Tiến Vinh

 

x

 

 

 

  1.  

Trịnh Tiến Việt

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Phương Châm

 

 

x

 

 

  1.  

Lê Lan Chi

 

 

x

 

 

  1.  

Mai Hải Đăng

 

 

x

 

 

  1.  

Bùi Tiến Đạt

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Trọng Điệp

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Minh Hà

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Như Hà

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Khắc Hải

 

 

x

 

 

  1.  

Trần Thu Hạnh

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Vinh Hưng

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Lan Hương

 

 

x

 

 

  1.  

Ngô Thị Minh Hương

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thanh Huyền

 

 

x

 

 

  1.  

Trần Kiên

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Lan

 

 

x

 

 

  1.  

Đặng Thị Bích Liễu

 

 

x

 

 

  1.  

Đỗ Giang Nam

 

 

x

 

 

  1.  

Lê T. Phương Nga

 

 

x

 

 

  1.  

Phan Quốc Nguyên

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Lan Nguyên

 

 

x

 

 

  1.  

Lê Kim Nguyệt

 

 

x

 

 

  1.  

Bùi Xuân Nhự

 

 

x

 

 

  1.  

Phan Thị Lan Phương

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Văn Quân

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Xuân Sơn

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Bích Thảo

 

 

x

 

 

  1.  

Phạm Thị Duyên Thảo

 

 

x

 

 

  1.  

Mai Văn Thắng

 

 

x

 

 

  1.  

Trần Nho Thìn

 

 

x

 

 

  1.  

Phan Thị Thanh Thủy

 

 

x

 

 

  1.  

Lã Khánh Tùng

 

 

x

 

 

  1.  

Đào Thu Hường

 

 

x

 

 

  1.  

Ngô Thanh Hương

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Đăng Duy

 

 

 

x

 

  1.  

Nguyễn Quang Duy

 

 

 

x

 

  1.  

Nguyễn Thùy Dương

 

 

 

x

 

  1.  

Nguyễn Anh Đức

 

 

 

x

 

  1.  

Lê Thị Bích Huệ

 

 

 

x

 

  1.  

Khuất Quang Phát

 

 

 

x

 

  1.  

Nguyễn Thị Hoài Phương

 

 

 

x

 

  1.  

Trần Công Thịnh

 

 

 

x

 

  1.  

Nguyễn Lê Thu

 

 

 

x

 

  1.  

Nguyễn Anh Thư

 

 

 

 

x

7.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng:

TT

Khối ngành/ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS. TSKH

TS/

TSKH

ThS

ĐH

 

Khối ngành III (Luật)

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Hải An

 

 

x

 

 

  1.  

Hoàng Thị Quỳnh Chi

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Bá Chiến

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Văn Cừ

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Minh  Đoan

 

x

 

 

 

  1.  

Bùi Xuân Đức

 

x

 

 

 

  1.  

Vũ Minh Giang

x

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu Hà

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Minh Hằng

 

x

 

 

 

  1.  

Trần Thị Hiền

 

 

x

 

 

  1.  

Bùi Đăng Hiếu

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Huế

 

 

x

 

 

  1.  

Trần Thị  Huệ

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Văn Hùng

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Việt Hương

 

x

 

 

 

  1.  

Bùi Thị Huyền

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Lan

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Minh  Mẫn

 

x

 

 

 

  1.  

Đỗ Đức Minh

 

 

x

 

 

  1.  

Tạ Quang Ngọc

 

 

x

 

 

  1.  

Trần Minh Ngọc

 

 

x

 

 

  1.  

Đỗ Thị Phượng

 

x

 

 

 

  1.  

Nguyễn Mạnh Thắng

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Toàn Thắng

 

 

x

 

 

  1.  

Trịnh Đức Thảo

 

x

 

 

 

  1.  

Vương Thanh Thúy

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Mậu Tuân

 

 

x

 

 

  1.  

Hoàng Anh Tuấn

 

 

x

 

 

  1.  

Trần Anh Tuấn

 

x

 

 

 

  1.  

Chu Thị Trang Vân

 

 

x

 

 

  1.  

Nguyễn Quốc Văn

 

 

x

 

 

  1.  

Vũ Thị Hải Yến

 

 

x

 

 

Tổng số: 32 người

8. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất):

Nhóm ngành/ Khối ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học

Số SV/HS trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó, tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng

Khối ngành III:

Khóa QH 2012:

Khóa QH 2013:

 

300

287

 

 

313

345

 

272

297

 

92,85%

89%

 

Facebook Chat Widget by CAIT