Xác nhận nhập học Nhập học Đăng ký nội trú
 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

 

1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội

1.1.Tên đại học, sứ mạng, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ website

- Tên Đại học:

Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi

- Tên viết tắt:

Tiếng Việt: ĐHQGHN                                 Tiếng Anh: VNU

- Đơn vị chủ quản:

- Địa chỉ:       Đại học Quốc gia Hà Nội, Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

Điện thoại: 0243.7547.670 Fax: 0243.7547.724

- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn         E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn

- Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn/

Sứ mạng

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Tầm nhìn năm 2030

Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.

Giá trị cốt lõi

     Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững.

 

Khẩu hiệu hành động                                  

Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.

1.2. Quy mô đào tạo hiện nay

- Đại học: 43.570 sinh viên

- Thạc sĩ: 6.500 học viên

- Tiến sĩ: 925 NCS

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định; Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường/khoa có quy định sơ tuyển;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

2.3. Phương thức tuyển sinh

2.3.1. Xét tuyển Đợt 1:

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;

(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;

 (3) Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022, các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương – trong danh mục quy định của ĐHQGHN);

- Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo đặc thù có hợp tác quốc tế và/hoặc chương trình dạy bằng tiếng Anh;

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT (Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT).

2.3.2. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)

Xét tuyển như Đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng  được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có).

Đối với các chương trình đào tạo (CTĐT) Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng ngành/CTĐT (sẽ được công bố chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của đơn vị). Sau khi trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo, thí sinh có nguyện vọng theo học các CTĐT Tài năng, Chuẩn quốc tế, Chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng và phải đảm bảo điều kiện ngoại ngữ đầu vào (kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu 6.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành). Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT này do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành theo từng phương thức tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển)

 

 

 

 

TT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ

thi THPT

năm 2022

 KQ thi

ĐGNL của ĐHQGHN

XTT,

phương  

thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ( 1.680 chỉ tiêu)

564

359

757

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Các CTĐT Chuẩn: 980 (chỉ tiêu)

340

219

421

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (180 chỉ tiêu)

36

27

117

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

24

18

78

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

12

09

39

Nhóm ngành: Máy tính và Robot (160 chỉ tiêu)

32

24

104

 

A00

 

 

A01

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

20

15

65

 

 

D01

Toán, Anh

-

 

Kỹ thuật Robot*

12

09

39

  1.  

QHI

CN3

Vật lý kỹ thuật

40

24

16

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

  1.  

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

40

24

16

A00

 

A01

 

D01

-

 

  1.  

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

60

36

24

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

  1.  

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

40

24

16

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

  1.  

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

30

18

12

A00

 

A01

 

A02

-

B00

-

  1.  

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

12

52

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

  1.  

QHI

CN12

Trí tuệ nhân tạo

16

12

52

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

  1.  

QHI

CN13

Kỹ thuật năng lượng*

30

18

12

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

-

 

  1. Các CTĐT Chất lượng cao (CLC): 700 (chỉ tiêu)

224

140

336

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

60

30

60

A00

Toán, Lý     

A01

Toán, Anh     

D01

Toán, Anh

 

-

 

  1.  

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

60

30

60

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)

104

80

216

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN8

Khoa học Máy tính **

56

56

168

A00

Toán, Lý     

A01

Toán, Anh

D01

Toán, Anh

-

 

CN14

Hệ thống thông tin **

24

12

24

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu **

24

12

24

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(1.650 chỉ tiêu)

1.161

336

153

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHT

QHT01

Toán học

32

10

8

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT02

Toán tin

42

12

6

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

75

25

10

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu*

37

15

8

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT03

Vật lý học

48

14

8

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

45

12

3

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

32

6

2

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

46

18

6

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT06

Hoá học

40

12

8

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

  1.  

QHT

QHT41

Hoá học**

(CTĐT tiên tiến)

30

6

4

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

  1.  

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC)

60

16

4

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

  1.  

QHT

QHT43

Hoá dược** (CTĐT CLC)

46

20

14

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

  1.  

QHT

QHT08

Sinh học

60

18

12

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

(CTĐT CLC)

85

35

20

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

22

6

2

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

22

6

2

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

60

16

4

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

47

13

5

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

76

20

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường** (CTĐT CLC)

44

12

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

45

18

7

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

25

3

2

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT17

Hải dương học

25

3

2

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

25

3

2

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT18

Địa chất học

25

3

2

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

42

11

2

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

25

3

2

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (1.680 chỉ tiêu)

840

336

504

 

 

   

 

 

 

 

  1.  

QHX

QHX01

Báo chí

25

11

19

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

  1.  

QHX

QHX40

Báo chí **

(CTĐT CLC)

25

11

19

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX02

Chính trị học

31

11

13

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

  1.  

QHX

QHX03

Công tác xã hội

30

11

14

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

  1.  

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

20

8

12

A01

 

-

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX05

Đông phương học

25

11

19

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

  1.  

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

24

10

16

A01

 

C00

 

D01, DD2

 

D78

 

 

Trang tiếp theo

Facebook Chat Widget by CAIT