Xác nhận nhập học Nhập học Đăng ký nội trú
 

Đề án tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - Trang 2

  1.  

QHX

QHX06

Hán Nôm

15

6

9

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

25

10

15

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX41

Khoa học quản lý**

(CTĐT CLC)

25

10

15

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX08

Lịch sử

33

14

18

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX09

Lưu trữ học

31

10

14

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

25

10

15

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX11

Nhân học

25

9

11

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX12

Nhật Bản học

23

10

17

-

 

-

 

D01, D06

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

27

12

21

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

24

9

12

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX42

Quản lý thông tin **

(CTĐT CLC)

24

9

12

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

32

14

24

A01

 

-

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

30

13

22

A01

 

-

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

31

13

21

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX18

Quốc tế học

25

11

19

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX43

Quốc tế học**

(CTĐT CLC)

25

11

19

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX19

Tâm lý học

41

17

27

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX20

Thông tin - Thư viện

24

9

12

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

 

  1.  

QHX

QHX21

Tôn giáo học

25

9

11

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX22

Triết học

25

9

11

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX27

Văn hóa học

24

9

12

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX23

Văn học

37

14

19

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX24

Việt Nam học

30

12

18

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

  1.  

QHX

QHX25

Xã hội học

34

13

18

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78, D83

 

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI  NGỮ (1.600 chỉ tiêu)

(Chỉ tiêu các ngành sư phạm chỉ là chỉ tiêu dự kiến)

810

320

470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

75

30

45

D01

Tiếng

 Anh

 

 

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

15

05

05

D01

Tiếng

Anh

D04

Tiếng

 Trung

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7140235

Sư phạm tiếng Đức

10

04

06

D01

Tiếng

Anh

D05

Tiếng

 Đức

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

15

05

05

D01

Tiếng

Anh

D06

Tiếng

Nhật

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

 Anh

 

  1.  

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

15

05

05

D01

Tiếng

Anh

DD2

Tiếng

Hàn

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

225

90

135

D01

Tiếng

Anh

 

 

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

50

20

30

D01

Tiếng

Anh

D03

Tiếng

 Pháp

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

 Anh

 

  1.  

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

40

60

D01

Tiếng

Anh

D04

Tiếng

 Trung

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

50

20

30

D01

Tiếng

Anh

D05

Tiếng

Đức

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

100

40

60

D01

Tiếng

Anh

D06

Tiếng

Nhật

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

40

60

D01

Tiếng

Anh

DD2

Tiếng

Hàn

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

40

15

20

D01

Tiếng

Anh

D02

Tiếng

Nga

D78

Tiếng

 Anh

D90

Tiếng

Anh

 

  1.  

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

15

06

09

D01

Tiếng

Anh

 

 

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1.800 chỉ tiêu)

1.100

340

360

 

 

 

 

       

 

5.1

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh

185

61

59

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.2

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng

180

54

36

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.3

QHE

QHE42

Kế toán

190

54

26

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.4

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế

165

63

87

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.5

QHE

QHE44

Kinh tế

190

54

26

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.6

QHE

QHE45

Kinh tế phát triển

190

54

26

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

 

5.7

QHE

QHE50

Quản trị kinh doanh

(CTĐT dành cho các tài năng thể thao)

0

0

100

Xét tuyển theo 2 phương thức:

- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức

- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên

Thông tin chi tiết: https://ueb.vnu.edu.vn/Tuyen-Sinh/UEB/THONG-BAO-TUYEN-SINH-DAI-HOC-CHINH-QUY-NGANH-QUAN-TRI-KINH-DOANH--DANH-CHO-CAC-TAI-NANG-THE-THAO-DOT-1-NAM-2022/1730/1731/1737/32003

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (1.000 chỉ tiêu)

750

200

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành: Sư phạm Toán và KHTN (dự kiến: 300 chỉ tiêu)

250

30

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

120

A00

 

A01

 

B00

 

D01

 

 

 

 

 

Sư phạm Vật lý

50

 

Sư phạm Hóa học

40

 

Sư phạm Sinh học

20

 

Sư phạm Khoa học tự nhiên

70

 

 

 

 

D90 

Nhóm ngành: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý

(dự kiến: 200 chỉ tiêu)

170

20

10

C00

 

D01

 

D14

 

D15

 

 

6.2

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ Văn

120

 

 

 

 

 

Sư phạm Lịch sử

20

 

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

60

 

Nhóm ngành: Khoa học giáo dục (310 chỉ tiêu)

190

110

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

QHS

 

GD3

 

Quản trị trường học

70

A00

 

B00

 

C00

 

D01

 

 

Quản trị Công nghệ giáo dục

70

 

Quản trị chất lượng giáo dục

60

 

Tham vấn học đường

60

 

Khoa học giáo dục

50

 

6.4

QHS

GD4

Giáo dục Tiểu học

 (110 chỉ tiêu)

80

25

05

A00

 

B00

 

C00

 

D01

 

 

6.4

QHS

GD5

Giáo dục Mầm non

(80 chỉ tiêu)

60

15

05

A00

 

B00

 

C00

 

D01

 

 

Chỉ tiêu đối với các ngành sư phạm (đào tạo giáo viên) của Trường ĐHGD, ĐHNN chỉ là dự kiến; ĐHQGHN sẽ cập nhật ngay sau khi có Thông báo của Bộ GDĐT

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (260 chỉ tiêu)

78

52

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

VJU

7310613

Nhật Bản học**

 (CTĐT CLC)

15

11

29

A01,

D28

 

D01,

D06

 

D14,

D63

 

D78,

D81

 

 

7.2

VJU

7480204

Khoa học và Kỹ thuật

máy tính**  (CTĐT CLC)

25

16

39

A00

 

A01

D28

 

D07

D23

 

D08

D33

 

 

7.3

VJU

7620122

 Nông nghiệp thông minh và

bền vững**  (CTĐT CLC)

15

10

25

A00

 

B00

 

D07

D23

 

D08

D33

 

 

7.4

VJU

7580201

Kỹ thuật xây dựng**

(CTĐT CLC)

23

15

37

A00

 

A01

D28

 

D07

D23

 

-

 

 

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (550 chỉ tiêu) 

275

110

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720101

Y khoa

90

36

54

B00

 

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720201

Dược học

80

32

48

A00

 

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720501

Răng - Hàm - Mặt**

(CTĐT CLC)

25

10

15

     B00; tiếng Anh điều kiện (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 >=6)

 

  1.  

QHY

7720301

Điều dưỡng

30

12

18

B00

 

-

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHY

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

25

10

15

B00

 

-

 

 

 

 

  1.  

QHY

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

25

10

15

B00

 

-

 

-

 

-

 

 

9. KHOA LUẬT ( 750 chỉ tiêu)

450

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHL

7380101

Luật***

228

76

76

C00

 

A00

 

D01,

D03

 

D78,

D82

 

 

  1.  

QHL

7380101

(CLC)

Luật **

(CTĐT CLC)

72

24

24

A01

 

D01

 

D07

 

D78

 

 

  1.  

QHL

7380110

Luật kinh doanh

114

38

38

A00

 

A01

 

D01,

D03

 

D90,

D91

 

 

  1.  

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

36

12

12

A00

 

A01

 

D01

 

D78,

D82

 

 

10. TRƯỜNG QUỐC TẾ (1.400 chỉ tiêu)

919

280

201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế **

135

44

41

A00

 

A01

Ngoại ngữ 

D01,

 D03,

D06

Ngoại

 ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

 

  1.  

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và

Kiểm toán**

100

 

30

 

20

A00

 

A01

Ngoại ngữ

D01,

D03,

D06

Ngoại

ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

 

  1.  

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý **

68

20

12

A00

 

A01

Ngoại ngữ

D01,

D03,

D06

Ngoại

ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

 

  1.  

QHQ

QHQ04

Tin học và kĩ thuật máy tính **** (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

59

18

13

A00

Toán

A01

Toán

D01,

D03,

D06

 

Toán

D07, D23, D24

 

Toán

 

  1.  

QHQ

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh **

62

 

22

26

A00

Toán

A01

 

Toán

D01,

D03,

D06

 

Toán

D07, D23, D24

 

Toán

 

  1.  

QHQ

QHQ06

Marketing **** (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia)

47

14

9

A00

 

A01

Ngoại ngữ

D01,

D03,

D06

Ngoại

ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

 

  1.  

QHQ

QHQ07

Quản lý **** (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ)

32

12

16

A00

 

A01

Ngoại ngữ

D01,

D03,

D06

Ngoại

ngữ

D96, D97, DD0

Ngoại ngữ

 

  1.  

QHQ

QHQ08

Tự động hóa và Tin học **

(Kỹ sư)

70

20

10

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03,

D06

Toán

D07,D23, D24

 

Toán

 

  1.  

QHQ

QHQ09

Ngôn ngữ Anh** (chuyên sâu Kinh doanh - CNTT)

70

20

10

A01

Ngoại ngữ

D01

Ngoại ngữ

D78

Ngoại

ngữ

D90

Ngoại ngữ

 

  1.  

QHQ

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng*

128

36

16

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03,

D06

Toán

D07,D23, D24

Toán

 

  1.  

QHQ

QHQ11

Công nghệ tài chính và kinh doanh số*

104

30

16

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03,

D06

Toán

D07,D23, D24

Toán

 

  1.  

QHQ

QHQ12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics*

44

14

12

A00

Toán

A01

Toán

D01, D03,

D06

Toán

D07,D23, D24

Toán

 

 Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi TN THPT (năm 2022) môn Ngoại ngữ tối thiểu 6 điểm (thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi NN.

 

11. TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (380 chỉ tiêu)

247

76

57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và

Công nghệ **

65

20

15

A01

 

D01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHD

7900102

Marketing và Truyền thông **

65

20

15

D01

 

D09

 

D10

 

D96

 

 

  1.  

QHD

7900103

Quản trị Nhân lực và

Nhân tài **

65

20

15

D01

 

D09

 

D10

 

D96

 

 

  1.  

QHD

7900189

Quản trị và An ninh **

52

16

12

A01

 

D01

 

D07

 

D08

 

 

Điều kiện phụ: thí sinh phải đạt kết quả thi TN THPT năm 2022 môn tiếng Anh tối thiểu 6 điểm (thang điểm 10) hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc tương đương

 

12. KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH (400 chỉ tiêu)

220

100

80

 

 

12.1

QHK

7349001

Quản trị thương hiệu

88

40

32

A00

 

A01

 

C00

 

D01, D03, D04

 

12.2

QHK

7900205

Quản trị tài nguyên di sản

33

15

12

A01

 

C00

 

D78,D82,

D83

 

D01, D03, D04

 

12.3

QHK

7349002

Quản lí giải trí và sự kiện

66

30

24

A00

 

A01

 

C00

 

D01, D03, D04

 

12.4

QHK

7900204

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

33

15

12

A00

 

A01

 

-

 

D01, D03, D04

 

TỔNG CHỈ TIÊU CỦA ĐHQGHN: 13.150 chỉ tiêu

7.414

2.659

3.077

 

 

                                         
 

Ghi chú: (*) Các chương trình đào tạo thí điểm.

(**) CTĐT CLC thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về điểm môn ngoại ngữ của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án thành phần của trường đại học thành viên, Trường/Khoa trực thuộc ĐHQGHN.

(***) Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật – hệ chuẩn của Khoa Luật và tất cả các CTĐT của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn), thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.

(****) CTĐT liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng và/hoặc đồng cấp bằng.

Một số lưu ý khác:

- Việc phân ngành của Trường ĐH Công nghệ được thực hiện sau khi thí sinh vào học (trong năm thứ nhất), chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường; Việc phân ngành của Trường ĐH Giáo dục đối với nhóm ngành: GD1, GD2, GD3 được thực hiện sau 2 học kỳ chính của năm thứ nhất, chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường.

- Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN.

- Mã phương thức xét tuyển:ĐHQGHN sẽ cập nhật ngay khi có Hướng dẫn của Bộ GDĐT

Bảng tổ hợp môn xét tuyển đại học năm 2022 của ĐHQGHN

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

C00:  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

C01:  Ngữ văn, Toán, Vật lý

D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức

D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội ,Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D91: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Pháp

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật

DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển;

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (một số ngành khối sức khỏe: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học ngưỡng đảm bảo chất lượng đạt tối thiểu 100 điểm);

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn  sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

đ) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;

e) Xét tuyển kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

Đối với khối ngành sức khỏe (Y khoa, Dược học, Răng – Hàm - Mặt), các ngành đào tạo của Trường Đại học Kinh tế và những ngành đào tạo đang thu hút cạnh tranh cao ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IETLS từ 6.5 trở lên kết hợp với các môn chuyên môn (điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải đạt tối thiểu 16 điểm), các tiêu chí cụ thể khác do đơn vị xây dựng, quy đổi, công bố dựa trên nguyên tắc chung xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu công bố.

Ngoài ra, một số đơn vị có phương thức xét tuyển khác theo đề án riêng (sơ tuyển, phỏng vấn kết hợp với điểm thi THPT/kết quả học tập bậc THPT).

Thí sinh theo dõi các thông tin tuyển sinh mới nhất tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN (địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn).

2.7. Thời gian xét tuyển

a) Thời gian xét tuyển đợt 1

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng (XTT), ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Hướng dẫn của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2022 của ĐHQGH), chi tiết được cập nhật trong và Đề án tuyển sinh thành phần của đơn vị đăng trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN, Cổng thông tin điện tử các đơn vị đào tạo (đường link chi tiết tại Phụ lục 3).

- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Các mốc thời gian thực hiện theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN (tuyensinh.vnu.edu.vn)

- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS, SAT, ACT, A-Level, ĐGNL do ĐHQGHN): Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trước ngày 15/7/2022, chi tiết xem thông báo tuyển sinh của các Trường/Khoa;

- Đối với thí sinh ĐKXT hồ sơ năng lực (học bạ + phỏng vấn + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022): Theo lịch của các HĐTS (chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh của các Trường/Khoa).

b) Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

Ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, thông tin cụ thể về xét tuyển bổ sung sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo đại học và Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN.

2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

2.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN

2.8.2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

2.8.3. Học sinh THPT trên toàn quốc:

2.8.3.1. Được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;

c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực   thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

2.8.3.2. Được xem xét tuyển thẳng vào các ngành Khoa học cơ bản của ĐHQGHN phù hợp với môn thi nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng tiêu chí a, c Mục 2.8.3.1

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

2.8.3.3. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

2.8.4. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150);

Đơn vị quy định cụ thể các tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả học tập, thứ tự ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả cuộc thi, giải thưởng thí sinh đạt được và các tiêu chí phụ khác (nếu có).

Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh (mức điểm xét tuyển cụ thể và các tiêu chí phụ do đơn vị quy định).

2.8.5. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.

2.8.6. Các đơn vị quy định cụ thể về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, bao gồm: ngành/nhóm ngành/CTĐT, thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tương ứng với loại giải và môn thi của thí sinh đoạt giải hoặc môn chuyên của thí sinh (các đơn vị có thể bổ sung thêm các ngành đúng, ngành gần đối với từng môn thi học sinh giỏi quốc gia hoặc môn chuyên phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành), chỉ tiêu cho từng ngành/nhóm ngành/CTĐT, quy trình xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin của đơn vị, của ĐHQGHN và các phương tiện thông tin đại chúng.

2.9. Học phí dự kiến với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

             Học phí dự kiến với sinh viên chính quy các CTĐT chuẩn: từ 12-24,5 triệu đồng/năm/sinh viên và từ 30-60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các CTĐT đặc thù, CTĐT CLC trình độ đại học theo Đề án được phê duyệt của ĐHQGHN.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

2.10. Các nội dung khác

Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: http://vnu.edu.vn hoặc Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn

  • Điện thoại: 024.375 47 670
  • Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc: Chi tiết xem tại đề án thành phần của các trường thành viên, Trường/Khoa trực thuộc ĐHQGHN.

 

Phụ lục 1. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2022

 

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

1

5,5

65-78

8,50

2

6,0

79-87

9,00

3

6.5

88-95

9,25

4

7,0

96-101

9,50

5

7,5

102-109

9,75

6

8,0-9,0

110-120

10,00

 

 

 

 

 

Phụ lục 2. Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2022

của Đại học Quốc gia Hà Nội

Môn

Ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt yêu cầu

 tối thiểu (*)

Đơn vị cấp chứng chỉ

Tiếng Anh

IELTS 5.5 điểm

  • British Council (BC)
  • International Development Program (IDP)

TOEFL iBT 72 điểm

Educational Testing Service (ETS)

C1 (Vstep 3-5)

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN cấp

(áp dụng thí điểm đối với các ngành đào tạo

ngôn ngữ tiếng nước ngoại tại trường ĐHNN)

Tiếng Nga

TRKI-2

Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi)

Tiếng Pháp

- TCF 350 điểm

- DELF B2

Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP)

Tiếng

Trung Quốc

 

- HSK cấp độ 4

 

 

- TOCFL cấp độ 4

- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc) và Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài.

- Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee for the Test Of Proficiency-Huayu).

Tiếng Đức

- DSH B2

- TestDaF B2

- Goethe-Zertifikat B2

- DSD B2

- TELC B2

- ÖSD Zertifikat B2

- Các trường đại học Đức

- Viện TestDaF

- Viện Goethe (Goethe-Institut)

- KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức)

- TELC B2 (TELC GmbH)

- Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo)

Tiếng

Nhật

JLPT cấp độ N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

Tiếng

Hàn

TOPIK II cấp độ 4

Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (KICE)

(*) HĐTS các đơn vị xây dựng thang chuyển đổi điểm cho các chứng chỉ ngoại ngữ khác (trừ tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với bảng quy đổi điểm chứng chỉ tại Phụ lục 1.

 

Phụ lục 3. Địa chỉ liên hệ của các Hội đồng tuyển sinh thuộc ĐHQGHN

ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO

Mã trường

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 7865/0334 924 224; Fax: 024 3754 7460

Website: http://uet.vnu.edu.vn        Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn

QHI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Nhà T1, số 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại: 024 3557 9076/024 3858 5279; Fax: 024 3858 3061

Website: http://hus.vnu.edu.vn   Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn

QHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Nhà E, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

Điện thoại: 0862 155 299;  Fax: 024 3858 7326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn    Email: tuyensinh@ussh.edu.vn

QHX

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Phòng 107 nhà A1, số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội;

Điện thoại: 024 3754 7269; 024 3754 8137

Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn Website: https://ulis.vnu.edu.vn

QHF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 024 37547 506 (máy lẻ 666,888); Hotline: 0913 486 773

Website: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn

QHE

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 7301 7123 

Website: http://education.vnu.edu.vn   Email: education@vnu.edu.vn

QHS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT

Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 02473066001-5093; Hotline: 0966954736

Website: http://vju.ac.vn 

    Email: admission@vju.ac.vn           

VJU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 37450 144;  Fax: 024 3745 0188

Website: http://ump.vnu.edu.vn;  Email: smp@vnu.edu.vn

QHY

KHOA LUẬT

Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 9714; Website: http://law.vnu.edu.vn

Email: tuvantuyensinhkhoaluat@gmail.com

QHL

TRƯỜNG QUỐC TẾ

Nhà G8, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3555 3555; Fax: 024 3754 9014

Email: tuyensinh@khoaquocte.vn

Website: http://is.vnu.edu.vn; http://khoaquocte.vn

QHQ

TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH

Nhà B1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 8456 – 0868 226656 ;

Email: met.ts@hsb.edu.vn;

Website: http://hsb.vnu.edu.vn

QHD

KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH

Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3754 7615 – 024 3754 7619; 0912 775 237

Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn

Website: https://sis.vnu.edu.vn

QHK

Facebook Chat Widget by CAIT