|
QHX |
QHX06 |
Hán Nôm |
15 |
6 |
9 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX07 |
Khoa học quản lý |
25 |
10 |
15 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX41 |
Khoa học quản lý** (CTĐT CLC) |
25 |
10 |
15 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX08 |
Lịch sử |
33 |
14 |
18 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX09 |
Lưu trữ học |
31 |
10 |
14 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX10 |
Ngôn ngữ học |
25 |
10 |
15 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX11 |
Nhân học |
25 |
9 |
11 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX12 |
Nhật Bản học |
23 |
10 |
17 |
- |
|
- |
|
D01, D06 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX13 |
Quan hệ công chúng |
27 |
12 |
21 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX14 |
Quản lý thông tin |
24 |
9 |
12 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX42 |
Quản lý thông tin ** (CTĐT CLC) |
24 |
9 |
12 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32 |
14 |
24 |
A01 |
|
- |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX16 |
Quản trị khách sạn |
30 |
13 |
22 |
A01 |
|
- |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX17 |
Quản trị văn phòng |
31 |
13 |
21 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX18 |
Quốc tế học |
25 |
11 |
19 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX43 |
Quốc tế học** (CTĐT CLC) |
25 |
11 |
19 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX19 |
Tâm lý học |
41 |
17 |
27 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX20 |
Thông tin - Thư viện |
24 |
9 |
12 |
A01 |
|
C00 |
|
D01 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX21 |
Tôn giáo học |
25 |
9 |
11 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX22 |
Triết học |
25 |
9 |
11 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX27 |
Văn hóa học |
24 |
9 |
12 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX23 |
Văn học |
37 |
14 |
19 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX24 |
Việt Nam học |
30 |
12 |
18 |
- |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
|
QHX |
QHX25 |
Xã hội học |
34 |
13 |
18 |
A01 |
|
C00 |
|
D01, D04 |
|
D78, D83 |
|
|
|||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (1.600 chỉ tiêu) (Chỉ tiêu các ngành sư phạm chỉ là chỉ tiêu dự kiến) |
810 |
320 |
470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
75 |
30 |
45 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
15 |
05 |
05 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
10 |
04 |
06 |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
15 |
05 |
05 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
15 |
05 |
05 |
D01 |
Tiếng Anh |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
225 |
90 |
135 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
50 |
20 |
30 |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
40 |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
50 |
20 |
30 |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
40 |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
40 |
60 |
D01 |
Tiếng Anh |
DD2 |
Tiếng Hàn |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
40 |
15 |
20 |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
|
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
15 |
06 |
09 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
D78 |
Tiếng Anh |
D90 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1.800 chỉ tiêu) |
1.100 |
340 |
360 |
|
|
|
|
|
||||||||||||
5.1 |
QHE |
QHE40 |
Quản trị kinh doanh |
185 |
61 |
59 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5.2 |
QHE |
QHE41 |
Tài chính Ngân hàng |
180 |
54 |
36 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5.3 |
QHE |
QHE42 |
Kế toán |
190 |
54 |
26 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5.4 |
QHE |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
165 |
63 |
87 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5.5 |
QHE |
QHE44 |
Kinh tế |
190 |
54 |
26 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5.6 |
QHE |
QHE45 |
Kinh tế phát triển |
190 |
54 |
26 |
A01 |
Tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
D09 |
Tiếng Anh |
D10 |
Tiếng Anh |
|
|||||
5.7 |
QHE |
QHE50 |
Quản trị kinh doanh (CTĐT dành cho các tài năng thể thao) |
0 |
0 |
100 |
Xét tuyển theo 2 phương thức: - Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức - Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên Thông tin chi tiết: https://ueb.vnu.edu.vn/Tuyen-Sinh/UEB/THONG-BAO-TUYEN-SINH-DAI-HOC-CHINH-QUY-NGANH-QUAN-TRI-KINH-DOANH--DANH-CHO-CAC-TAI-NANG-THE-THAO-DOT-1-NAM-2022/1730/1731/1737/32003 |
|
||||||||||||
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (1.000 chỉ tiêu) |
750 |
200 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Nhóm ngành: Sư phạm Toán và KHTN (dự kiến: 300 chỉ tiêu) |
250 |
30 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
6.1 |
QHS |
GD1 |
Sư phạm Toán |
120 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D01 |
|
|
|||||||
Sư phạm Vật lý |
50 |
|
||||||||||||||||||
Sư phạm Hóa học |
40 |
|
||||||||||||||||||
Sư phạm Sinh học |
20 |
|
||||||||||||||||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
70 |
|
|
|
|
D90 |
||||||||||||||
Nhóm ngành: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý (dự kiến: 200 chỉ tiêu) |
170 |
20 |
10 |
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
|
D15 |
|
|
||||||||
6.2 |
QHS |
GD2 |
Sư phạm Ngữ Văn |
120 |
|
|
|
|
|
|||||||||||
Sư phạm Lịch sử |
20 |
|
||||||||||||||||||
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
60 |
|
||||||||||||||||||
Nhóm ngành: Khoa học giáo dục (310 chỉ tiêu) |
190 |
110 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
6.3 |
QHS |
GD3
|
Quản trị trường học |
70 |
A00 |
|
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
|
|||||||
Quản trị Công nghệ giáo dục |
70 |
|
||||||||||||||||||
Quản trị chất lượng giáo dục |
60 |
|
||||||||||||||||||
Tham vấn học đường |
60 |
|
||||||||||||||||||
Khoa học giáo dục |
50 |
|
||||||||||||||||||
6.4 |
QHS |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học (110 chỉ tiêu) |
80 |
25 |
05 |
A00 |
|
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
|
|||||
6.4 |
QHS |
GD5 |
Giáo dục Mầm non (80 chỉ tiêu) |
60 |
15 |
05 |
A00 |
|
B00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
|
|||||
Chỉ tiêu đối với các ngành sư phạm (đào tạo giáo viên) của Trường ĐHGD, ĐHNN chỉ là dự kiến; ĐHQGHN sẽ cập nhật ngay sau khi có Thông báo của Bộ GDĐT |
|
|||||||||||||||||||
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (260 chỉ tiêu) |
78 |
52 |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
7.1 |
VJU |
7310613 |
Nhật Bản học** (CTĐT CLC) |
15 |
11 |
29 |
A01, D28 |
|
D01, D06 |
|
D14, D63 |
|
D78, D81 |
|
|
|||||
7.2 |
VJU |
7480204 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính** (CTĐT CLC) |
25 |
16 |
39 |
A00 |
|
A01 D28 |
|
D07 D23 |
|
D08 D33 |
|
|
|||||
7.3 |
VJU |
7620122 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững** (CTĐT CLC) |
15 |
10 |
25 |
A00 |
|
B00 |
|
D07 D23 |
|
D08 D33 |
|
|
|||||
7.4 |
VJU |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng** (CTĐT CLC) |
23 |
15 |
37 |
A00 |
|
A01 D28 |
|
D07 D23 |
|
- |
|
|
|||||
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (550 chỉ tiêu) |
275 |
110 |
165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
QHY |
7720101 |
Y khoa |
90 |
36 |
54 |
B00 |
- |
- |
|
- |
|
|
|||||||
|
QHY |
7720201 |
Dược học |
80 |
32 |
48 |
A00 |
- |
- |
|
- |
|
|
|||||||
|
QHY |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt** (CTĐT CLC) |
25 |
10 |
15 |
B00; tiếng Anh điều kiện (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 >=6) |
|
||||||||||||
|
QHY |
7720301 |
Điều dưỡng |
30 |
12 |
18 |
B00 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
|||||
|
QHY |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25 |
10 |
15 |
B00 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
|||||
|
QHY |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
25 |
10 |
15 |
B00 |
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
|||||
9. KHOA LUẬT ( 750 chỉ tiêu) |
450 |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
QHL |
7380101 |
Luật*** |
228 |
76 |
76 |
C00 |
|
A00 |
|
D01, D03 |
|
D78, D82 |
|
|
|||||
|
QHL |
7380101 (CLC) |
Luật ** (CTĐT CLC) |
72 |
24 |
24 |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D78 |
|
|
|||||
|
QHL |
7380110 |
Luật kinh doanh |
114 |
38 |
38 |
A00 |
|
A01 |
|
D01, D03 |
|
D90, D91 |
|
|
|||||
|
QHL |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
36 |
12 |
12 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
D78, D82 |
|
|
|||||
10. TRƯỜNG QUỐC TẾ (1.400 chỉ tiêu) |
919 |
280 |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
QHQ |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế ** |
135 |
44 |
41 |
A00 |
|
A01 |
Ngoại ngữ |
D01, D03, D06 |
Ngoại ngữ |
D96, D97, DD0 |
Ngoại ngữ |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** |
100 |
30
|
20 |
A00 |
|
A01 |
Ngoại ngữ |
D01, D03, D06 |
Ngoại ngữ |
D96, D97, DD0 |
Ngoại ngữ |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý ** |
68 |
20 |
12 |
A00 |
A01 |
Ngoại ngữ |
D01, D03, D06 |
Ngoại ngữ |
D96, D97, DD0 |
Ngoại ngữ |
|
||||||
|
QHQ |
QHQ04 |
Tin học và kĩ thuật máy tính **** (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng) |
59 |
18 |
13 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01, D03, D06 |
Toán |
D07, D23, D24 |
Toán |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh ** |
62 |
22 |
26 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01, D03, D06 |
Toán |
D07, D23, D24 |
Toán |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ06 |
Marketing **** (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia) |
47 |
14 |
9 |
A00 |
|
A01 |
Ngoại ngữ |
D01, D03, D06 |
Ngoại ngữ |
D96, D97, DD0 |
Ngoại ngữ |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ07 |
Quản lý **** (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ) |
32 |
12 |
16 |
A00 |
|
A01 |
Ngoại ngữ |
D01, D03, D06 |
Ngoại ngữ |
D96, D97, DD0 |
Ngoại ngữ |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học ** (Kỹ sư) |
70 |
20 |
10 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01, D03, D06 |
Toán |
D07,D23, D24 |
Toán |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh** (chuyên sâu Kinh doanh - CNTT) |
70 |
20 |
10 |
A01 |
Ngoại ngữ |
D01 |
Ngoại ngữ |
D78 |
Ngoại ngữ |
D90 |
Ngoại ngữ |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng* |
128 |
36 |
16 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01, D03, D06 |
Toán |
D07,D23, D24 |
Toán |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ11 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số* |
104 |
30 |
16 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01, D03, D06 |
Toán |
D07,D23, D24 |
Toán |
|
|||||
|
QHQ |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics* |
44 |
14 |
12 |
A00 |
Toán |
A01 |
Toán |
D01, D03, D06 |
Toán |
D07,D23, D24 |
Toán |
|
|||||
Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi TN THPT (năm 2022) môn Ngoại ngữ tối thiểu 6 điểm (thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi NN. |
|
|||||||||||||||||||
11. TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (380 chỉ tiêu) |
247 |
76 |
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
QHD |
7900101 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ ** |
65 |
20 |
15 |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|||||
|
QHD |
7900102 |
Marketing và Truyền thông ** |
65 |
20 |
15 |
D01 |
|
D09 |
|
D10 |
|
D96 |
|
|
|||||
|
QHD |
7900103 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài ** |
65 |
20 |
15 |
D01 |
|
D09 |
|
D10 |
|
D96 |
|
|
|||||
|
QHD |
7900189 |
Quản trị và An ninh ** |
52 |
16 |
12 |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D08 |
|
|
|||||
Điều kiện phụ: thí sinh phải đạt kết quả thi TN THPT năm 2022 môn tiếng Anh tối thiểu 6 điểm (thang điểm 10) hoặc có chứng chỉ tiếng Anh IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc tương đương |
|
|||||||||||||||||||
12. KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH (400 chỉ tiêu) |
220 |
100 |
80 |
|
|
|||||||||||||||
12.1 |
QHK |
7349001 |
Quản trị thương hiệu |
88 |
40 |
32 |
A00 |
|
A01 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
||||||
12.2 |
QHK |
7900205 |
Quản trị tài nguyên di sản |
33 |
15 |
12 |
A01 |
|
C00 |
|
D78,D82, D83 |
|
D01, D03, D04 |
|
||||||
12.3 |
QHK |
7349002 |
Quản lí giải trí và sự kiện |
66 |
30 |
24 |
A00 |
|
A01 |
|
C00 |
|
D01, D03, D04 |
|
||||||
12.4 |
QHK |
7900204 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
33 |
15 |
12 |
A00 |
|
A01 |
|
- |
|
D01, D03, D04 |
|
||||||
TỔNG CHỈ TIÊU CỦA ĐHQGHN: 13.150 chỉ tiêu |
7.414 |
2.659 |
3.077 |
|
|
|||||||||||||||
Ghi chú: (*) Các chương trình đào tạo thí điểm.
(**) CTĐT CLC thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về điểm môn ngoại ngữ của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án thành phần của trường đại học thành viên, Trường/Khoa trực thuộc ĐHQGHN.
(***) Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật – hệ chuẩn của Khoa Luật và tất cả các CTĐT của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn), thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.
(****) CTĐT liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng và/hoặc đồng cấp bằng.
Một số lưu ý khác:
- Việc phân ngành của Trường ĐH Công nghệ được thực hiện sau khi thí sinh vào học (trong năm thứ nhất), chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường; Việc phân ngành của Trường ĐH Giáo dục đối với nhóm ngành: GD1, GD2, GD3 được thực hiện sau 2 học kỳ chính của năm thứ nhất, chi tiết xem tại Đề án tuyển sinh của Nhà trường.
- Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN.
- Mã phương thức xét tuyển:ĐHQGHN sẽ cập nhật ngay khi có Hướng dẫn của Bộ GDĐT
Bảng tổ hợp môn xét tuyển đại học năm 2022 của ĐHQGHN
A00: Toán, Vật lí, Hoá học |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
B00: Toán, Hoá học, Sinh học |
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D02: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga |
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D05: Toán, Ngữ văn, Tiếng Đức |
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội ,Tiếng Trung |
D06: Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
D90: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Anh |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D91: Toán, Khoa học Tự nhiên, Tiếng Pháp |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D96: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D97: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Pháp |
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
DD0: Toán, Khoa học Xã hội, Tiếng Nhật |
DD2: Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển;
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (một số ngành khối sức khỏe: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học ngưỡng đảm bảo chất lượng đạt tối thiểu 100 điểm);
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
đ) Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
e) Xét tuyển kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
Đối với khối ngành sức khỏe (Y khoa, Dược học, Răng – Hàm - Mặt), các ngành đào tạo của Trường Đại học Kinh tế và những ngành đào tạo đang thu hút cạnh tranh cao ưu tiên xét tuyển những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IETLS từ 6.5 trở lên kết hợp với các môn chuyên môn (điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải đạt tối thiểu 16 điểm), các tiêu chí cụ thể khác do đơn vị xây dựng, quy đổi, công bố dựa trên nguyên tắc chung xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu công bố.
Ngoài ra, một số đơn vị có phương thức xét tuyển khác theo đề án riêng (sơ tuyển, phỏng vấn kết hợp với điểm thi THPT/kết quả học tập bậc THPT).
Thí sinh theo dõi các thông tin tuyển sinh mới nhất tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN (địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn).
2.7. Thời gian xét tuyển
a) Thời gian xét tuyển đợt 1
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng (XTT), ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Hướng dẫn của Bộ GDĐT và Hướng dẫn tuyển sinh ĐHCQ năm 2022 của ĐHQGH), chi tiết được cập nhật trong và Đề án tuyển sinh thành phần của đơn vị đăng trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN, Cổng thông tin điện tử các đơn vị đào tạo (đường link chi tiết tại Phụ lục 3).
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Các mốc thời gian thực hiện theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của ĐHQGHN (tuyensinh.vnu.edu.vn)
- Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS, SAT, ACT, A-Level, ĐGNL do ĐHQGHN): Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trước ngày 15/7/2022, chi tiết xem thông báo tuyển sinh của các Trường/Khoa;
- Đối với thí sinh ĐKXT hồ sơ năng lực (học bạ + phỏng vấn + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022): Theo lịch của các HĐTS (chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh của các Trường/Khoa).
b) Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)
Ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, thông tin cụ thể về xét tuyển bổ sung sẽ được thông báo trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo đại học và Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN.
2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
2.8.1. Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN
2.8.2. Học sinh THPT tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
2.8.3. Học sinh THPT trên toàn quốc:
2.8.3.1. Được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
2.8.3.2. Được xem xét tuyển thẳng vào các ngành Khoa học cơ bản của ĐHQGHN phù hợp với môn thi nếu tốt nghiệp THPT, có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng tiêu chí a, c Mục 2.8.3.1
Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
2.8.3.3. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
c) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
2.8.4. Ngoài mục 2.8.2, 2.8.3, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
b) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang điểm 150);
Đơn vị quy định cụ thể các tiêu chí xét tuyển dựa trên kết quả học tập, thứ tự ưu tiên xét tuyển thẳng theo kết quả cuộc thi, giải thưởng thí sinh đạt được và các tiêu chí phụ khác (nếu có).
Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh (mức điểm xét tuyển cụ thể và các tiêu chí phụ do đơn vị quy định).
2.8.5. Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/nhóm ngành/CTĐT trong năm tuyển sinh.
2.8.6. Các đơn vị quy định cụ thể về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, bao gồm: ngành/nhóm ngành/CTĐT, thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tương ứng với loại giải và môn thi của thí sinh đoạt giải hoặc môn chuyên của thí sinh (các đơn vị có thể bổ sung thêm các ngành đúng, ngành gần đối với từng môn thi học sinh giỏi quốc gia hoặc môn chuyên phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành), chỉ tiêu cho từng ngành/nhóm ngành/CTĐT, quy trình xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin của đơn vị, của ĐHQGHN và các phương tiện thông tin đại chúng.
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy các CTĐT chuẩn: từ 12-24,5 triệu đồng/năm/sinh viên và từ 30-60 triệu đồng/năm/sinh viên đối với các CTĐT đặc thù, CTĐT CLC trình độ đại học theo Đề án được phê duyệt của ĐHQGHN.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
2.10. Các nội dung khác
Địa chỉ trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: http://vnu.edu.vn hoặc Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn
Phụ lục 1. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2022
STT |
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
||
1 |
5,5 |
65-78 |
8,50 |
2 |
6,0 |
79-87 |
9,00 |
3 |
6.5 |
88-95 |
9,25 |
4 |
7,0 |
96-101 |
9,50 |
5 |
7,5 |
102-109 |
9,75 |
6 |
8,0-9,0 |
110-120 |
10,00 |
Phụ lục 2. Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2022
của Đại học Quốc gia Hà Nội
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu (*) |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Tiếng Anh |
IELTS 5.5 điểm |
|
TOEFL iBT 72 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
|
C1 (Vstep 3-5) |
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN cấp (áp dụng thí điểm đối với các ngành đào tạo ngôn ngữ tiếng nước ngoại tại trường ĐHNN) |
|
Tiếng Nga |
TRKI-2 |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
Tiếng Pháp |
- TCF 350 điểm - DELF B2 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 4
- TOCFL cấp độ 4 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese); Tổng bộ Viện Khổng tử (Trung Quốc) và Trung tâm hợp tác giao lưu ngôn ngữ giữa Trung Quốc và nước ngoài. - Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee for the Test Of Proficiency-Huayu). |
Tiếng Đức |
- DSH B2 - TestDaF B2 - Goethe-Zertifikat B2 - DSD B2 - TELC B2 - ÖSD Zertifikat B2 |
- Các trường đại học Đức - Viện TestDaF - Viện Goethe (Goethe-Institut) - KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức) - TELC B2 (TELC GmbH) - Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo) |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Tiếng Hàn |
TOPIK II cấp độ 4 |
Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (KICE) |
(*) HĐTS các đơn vị xây dựng thang chuyển đổi điểm cho các chứng chỉ ngoại ngữ khác (trừ tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với bảng quy đổi điểm chứng chỉ tại Phụ lục 1.
Phụ lục 3. Địa chỉ liên hệ của các Hội đồng tuyển sinh thuộc ĐHQGHN
ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO |
Mã trường |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 7865/0334 924 224; Fax: 024 3754 7460 Website: http://uet.vnu.edu.vn Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn |
QHI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhà T1, số 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024 3557 9076/024 3858 5279; Fax: 024 3858 3061 Website: http://hus.vnu.edu.vn Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn |
QHT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Nhà E, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 0862 155 299; Fax: 024 3858 7326 Website: http://ussh.vnu.edu.vn Email: tuyensinh@ussh.edu.vn |
QHX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Phòng 107 nhà A1, số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 3754 7269; 024 3754 8137 Email: tuyensinhulis@vnu.edu.vn Website: https://ulis.vnu.edu.vn |
QHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 37547 506 (máy lẻ 666,888); Hotline: 0913 486 773 Website: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn |
QHE |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 7301 7123 Website: http://education.vnu.edu.vn Email: education@vnu.edu.vn |
QHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 02473066001-5093; Hotline: 0966954736 Website: http://vju.ac.vn Email: admission@vju.ac.vn |
VJU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 37450 144; Fax: 024 3745 0188 Website: http://ump.vnu.edu.vn; Email: smp@vnu.edu.vn |
QHY |
KHOA LUẬT Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 9714; Website: http://law.vnu.edu.vn |
QHL |
TRƯỜNG QUỐC TẾ Nhà G8, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3555 3555; Fax: 024 3754 9014 Email: tuyensinh@khoaquocte.vn Website: http://is.vnu.edu.vn; http://khoaquocte.vn |
QHQ |
TRƯỜNG QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Nhà B1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 8456 – 0868 226656 ; Email: met.ts@hsb.edu.vn; Website: http://hsb.vnu.edu.vn |
QHD |
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 7615 – 024 3754 7619; 0912 775 237 Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn Website: https://sis.vnu.edu.vn |
QHK |