2.8.2. Điều kiện được xét miễn thi tuyển sinh
Thực hiện theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GDĐT
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của mỗi HĐTS và các quy định hiện hành của Nhà nước về lệ phí thi/xét tuyển.
2.10. Học phí, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Mức học phí cụ thể có trong Đề án tuyển sinh của các trường thành viên/khoa trực thuộc.
3. Các văn bản đính kèm
Thông tin chi tiết tuyển sinh của từng ngành/chương trình đào tạo, điều kiện xét tuyển, tiêu chí phụ được trình bày tại đề án tuyển sinh năm 2020 của các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN đính kèm.
3.1. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Công nghệ
3.2. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
3.3. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
3.4. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Ngoại Ngữ
3.5. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Kinh tế
3.6. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Giáo dục
3.7. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Việt Nhật
3.8. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường ĐH Y Dược
3.9. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Khoa Luật
3.10. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Khoa Quốc tế
3.11. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Khoa Quản trị và Kinh doanh
3.12. Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Khoa Các khoa học liên ngành.
Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2021
|
KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Hoàng Hải |
Phụ lục 1. Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
(kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN)
STT |
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
||
1 |
5,5 |
65-78 |
8,50 |
2 |
6,0 |
79-87 |
9,00 |
3 |
6.5 |
88-95 |
9,25 |
4 |
7,0 |
96-101 |
9,50 |
5 |
7,5 |
102-109 |
9,75 |
6 |
8,0-9,0 |
110-120 |
10,00 |
Phụ lục 2. Các chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2021
(kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của ĐHQGHN)
Môn Ngoại ngữ |
Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu (*) |
Đơn vị cấp chứng chỉ |
Tiếng Anh |
IELTS 5.5 điểm |
|
TOEFL iBT 65-78 điểm |
Educational Testing Service (ETS) |
|
Tiếng Nga |
TRKI-2 |
Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga tại Hà Nội (The Russian centre of science and culture in Hanoi) |
Tiếng Pháp |
- TCF 350 điểm - DELF B2 |
Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) |
Tiếng Trung Quốc |
- HSK cấp độ 4
- TOCFL cấp độ 4 |
- Văn phòng Hán ngữ đối ngoại Trung Quốc (Hanban); Ủy ban Khảo thí trình độ Hán ngữ quốc gia (The National Committee for the Test of Proficiency in Chinese) - Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee for the Test Of Proficiency-Huayu) |
Tiếng Đức |
- DSH B2 - TestDaF B2 - Goethe-Zertifikat B2 - DSD B2 - TELC B2 - ÖSD Zertifikat B2 |
- Các trường đại học Đức - Viện TestDaF - Viện Goethe (Goethe-Institut) - KMK (Hội đồng Bộ trưởng văn hóa, giáo dục của Liên bang và các bang CHLB Đức) - TELC B2 (TELC GmbH) - Hiệp hội ÖSD (Cộng hòa Áo) |
Tiếng Nhật |
JLPT cấp độ N3 |
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation) |
Tiếng Hàn |
TOPIK II cấp độ 4 |
Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia Hàn Quốc (KICE) |
(*) HĐTS các đơn vị xây dựng thang chuyển đổi điểm cho các chứng chỉ ngoại ngữ khác
(trừ tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với bảng quy đổi điểm chứng chỉ tại Phụ lục1.
Phụ lục 3. Địa chỉ liên hệ của các Hội đồng tuyển sinh
(kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của ĐHQGHN)
ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO |
Mã trường |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 7865/0334 924 224; Fax: 024 3754 7460 Website: http://uet.vnu.edu.vn Email: tuyensinhDHCN@vnu.edu.vn |
QHI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nhà T1, số 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024 3557 9076/024 3858 5279; Fax: 024 3858 3061 Website: http://hus.vnu.edu.vn Email: tuvantuyensinh@hus.edu.vn |
QHT |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Nhà E, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 0862 155 299; Fax: 024 3858 7326 Website: http://ussh.vnu.edu.vn Email: tuyensinh@ussh.edu.vn |
QHX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Nhà A2, Số 2, Đường Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 3754 7269; Fax: 024 3754 8057 Email: dhnn@vnu.edu.vn Website: http://ulis.vnu.edu.vn |
QHF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Nhà E4, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 37547 506 (máy lẻ 666,888); Hotline: 0913 486 773 Website: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn |
QHE |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 7301 7123 Website: http://education.vnu.edu.vn Email: education@vnu.edu.vn |
QHS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 02473066001-5093; Hotline: 0966954736 Website: http://vju.ac.vn Email: admission@vju.ac.vn |
VJU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 37450 144; Fax: 024 3745 0188 Website: http://ump.vnu.edu.vn; Email: smp@vnu.edu.vn |
QHY |
KHOA LUẬT Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 9714; Website: http://law.vnu.edu.vn |
QHL |
KHOA QUỐC TẾ Nhà G8, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3555 3555; Fax: 024 3754 9014 Email: tuyensinh@khoaquocte.vn Website: http://is.vnu.edu.vn; http://khoaquocte.vn |
QHQ |
KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH Nhà B1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 8456 – 0868 226656 ; Email: met.ts@hsb.edu.vn; Website: http://hsb.vnu.edu.vn |
QHD |
KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 3754 7615 – 024 3754 7619; 0912 775 237 Email: tuyensinhliennganh@vnu.edu.vn Website: https://sis.vnu.edu.vn |
QHK |