Đề án tuyển sinh - Khoa Y Dược


Đề án tuyển sinh - Khoa Y Dược

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang web

Tên trường: Khoa Y Dược Đại học Quốc gia Hà Nội.

Sứ mệnh: Khoa Y Dược trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo quyết định số 1507/QĐ-TCCB ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Với sứ mệnh xây dựng môi trường an toàn, thân thiện, tiên tiến trong đào tạo và nghiên cứu khoa học sức khỏe; gia tăng và khích lệ những giá trị của đạo đức, trách nhiệm xã hội, nghiên cứu sáng tạo và hội nhập quốc tế; vì sự nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân, xây dựng đất nước và phát triển khoa học.

Địa chỉ trụ sở chính: Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Địa chỉ trang webhttp://smp.vnu.edu.vn/

1.2. Quy mô đào tạo

 

 

 

 

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

 

 

NCS

 

Học viên CH

ĐH

CĐSP

TCSP

GD

chính

quy 

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

Khối ngành/Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngành Y khoa

 

 

395

 

 

 

 

 

- Ngành Dược học

 

 

348

 

 

 

 

 

- Ngành Răng Hàm Mặt

 

 

107

 

 

 

 

 

Tổng (cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐSP, TCSP)

 

 

850

 

 

 

 

 

 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Năm 2017: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.

Năm 2018: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

1.3.2 Điểm trúng tuyển năm 2017, 2018 (từ kết quả thi THPT quốc gia): 

 

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh-2

Năm tuyển sinh-1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

- Ngành Y khoa

(Tổ hợp B00)

75

74

27,25

100

129

22.75

- Ngành Dược học

(Tổ hợp A00)

75

86

27,25

100

100

22.50

- Ngành Răng Hàm Mặt

(Tổ hợp B00)

40

 

55

 

25,25

50

 

62

 

21.50

Tổng

 

190

215

 

250

291

 

2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục - Đào tạo và ĐHQGHN.

- Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục - Đào tạo và ĐHQGHN quy định.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại phụ lục 01 của đề án), chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm (bắt buộc có môn Toán và Hóa với tổ hợp A00, môn Toán và Sinh với tổ hợp B00).

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Trong phạm vi cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp A00 (ngành Dược học) và B00 với các ngành: Y khoa, Răng hàm mặt, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Ngoài ra, Khoa Y Dược còn xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại phụ lục 01 của đề án), chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm (bắt buộc có môn Toán và Hóa với tổ hợp A00, môn Toán và Sinh với tổ hợp B00).

Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2019 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu. Trường hợp sau khi xác định điểm trúng tuyển mà số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu thì sử dụng điểm môn Toán để xét tuyển đối với những thí sinh ở cuối danh sách.

Thời gian xét tuyển dự kiến: từ 03/8/2019 đến trước 17 giờ ngày 05/8/2019.

- Đợt 2: (nếu đợt 01 xét tuyển không đủ chỉ tiêu) quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành trên website của Khoa Y Dược. Thời gian dự kiến từ 13/8/2018 đến trước ngày 31/8/2019, nhập học trước 05/9/2019.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Y khoa

7720101

100

2

Dược học

7720201

100

3

Răng hàm mặt (Chương trình chất lượng cao)

7720501 (CLC)

50

4

Kỹ thuật xét nghiệm y hoc

7720601

50

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

50

 

Tổng

 

350

 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

- Theo quy định của Bộ GD và ĐT và của ĐHQGHN, Khoa sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT quốc gia.

- Riêng ngành Răng - Hàm - Mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

  • Mã số trường: QHY

  • Mã số ngành:

 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

1

Y khoa

7720101

2

Dược học

7720201

3

Răng - Hàm - Mặt

7720501 (CLC)

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

2.7. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian xét tuyểnTheo lịch trình chung của Bộ GD và ĐT (dự kiến từ 03/8/2019 đến trước 17 giờ ngày 05/8/2019).

Điều kiện tham gia xét tuyển:

+ Đã tốt nghiệp THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành cac môn văn hóa THPT theo quy định.

+ Có đủ sức khỏe học tập theo quy định.

- Hình thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD và ĐT.

- Tổ hợp môn thi/bài thi đăng ký xét tuyển:

 

Stt

Ngành đào tạo

Tổ hợp 1

1

Y khoa

Toán, Sinh, Hóa (B00)

2

Dược học

Toán, Lý, Hóa (A00)

3

Răng - Hàm - Mặt (Chất lượng cao)

Toán, Sinh, Hóa (B00) và tiếng Anh (điều kiện)

4

Kỹ thuật xét nghiệm y hoc

Toán, Sinh, Hóa (B00)

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

Toán, Sinh, Hóa (B00)

 2.8. Chính sách ưu tiên:

2.8.1 Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực

            Theo quy chế tuyển sinh ĐHCQ của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.8.2 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

            Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh năm 2019 của Khoa Y Dược.

* Xét tuyển thẳng:

- Dành 5% cho đối tượng XTT theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Hóa học (đối với ngành Dược học), môn Sinh học (đối với ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học).

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Hóa học (đối với ngành Dược học), môn Sinh học (đối với ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học).

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực gần với ngành Y, Dược. Hội đồng tuyển sinh của Khoa sẽ xem xét cụ thể đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

- Dành 2% chỉ tiêu đối tượng là học sinh các trường THPT sau đây:

+ Trường THPT chuyên ĐHQGHN

+ Trường THPT chuyên ĐHSPHN

+ Trường THPT Hà Nội Amsterdam,THPT chuyên Lê Hồng Phong Nam Định; THPT chuyên Nguyễn Huệ Hà Tây;  THPT Chu Văn An Hà Nội (nằm trong top 10 các trường THPT có kết quả thi Đại học Cao đẳng tốt nhất toàn quốc năm 2018).

Có hạnh kiểm tốt và đạt danh hiệu học sinh giỏi từng năm trong cả 3 năm và có tổng điểm 4 môn thi tốt nghiệp đạt tối thiểu 28,0 điểm trong đó không có điểm môn thi tốt nghiệp dưới 6,0 điểm.

* Ưu tiên xét tuyển:

- Không hạn chế số lượng đối với các thí sinh thuộc đối tượng tuyển thẳng trên đây nhưng không dùng quyền tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trong kỳ thi THPT quốc gia của tổ hợp các môn xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐHQGHN.

- Thí sinh phải nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển tại các Trường THPT trước ngày 20/5/2019 và nộp kết quả thi THPT tại HĐTS Khoa Y Dược trước ngày 18/7/2019 (sau khi có kết quả thi THPT).

* Xét tuyển theo phương thức khác:

Dành 2% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại phụ lục 01 của đề án), chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi và có tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm (bắt buộc có môn Toán và Hóa với tổ hợp A00, môn Toán và Sinh với tổ hợp B00).

* Nguyên tắc xét tuyển:

Xét theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu, trong trường hợp thí sinh đạt cùng mức xét tuyển nhưng hết chỉ tiêu sẽ xét thêm điểm bài thi môn Toán trong kỳ thi THPT quốc gia; với thí sinh có chứng chỉ IELTS sẽ xét theo điểm IELTS.

* Thời gian nhận hồ sơ:

- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: nộp hồ sơ tại các Trường THPT trước ngày 20/5/2019.

- Với thí sinh diện ưu tiên theo quy định của ĐHQGHN phải nộp chứng chỉ tiếng Anh và kết quả thi THPT tại HĐTS Khoa Y Dược trước ngày 18/7/2019 (sau khi có kết quả thi THPT).

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo quy định của Bộ GD và ĐT.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:  

- Ngành Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học: Học phí áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, hiện tại là 1.180.000 đồng/tháng.

- Ngành Răng hàm mặt (đào tạo chất lượng cao): Mức học phí tương ứng theo chất lượng đào tạo, mức thu là 6 triệu đồng/tháng.

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

Địa chỉ trang website của Khoa: http://smp.vnu.edu.vn/

Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc:

 

TT

Họ và tên

Chức danh

Điện thoại

Email

1

Phạm Trung Kiên

Phó CN Khoa

0913509141

ykkien@gmail.com

2

Nguyễn Đắc Dũng

Phó TP Đào tạo

0369624590

dungnguyentq@gmail.com

3

Nguyễn Hải Ninh

CV tuyển sinh

0989489668

haininh123@gmail.com

2.12. Các nội dung khác (không trái với quy định hiện hành)...

3. THỜI GIAN DỰ KIẾN CÁC ĐỢT TUYỂN SINH BỔ SUNG

        Xem Mục 2.3 của đề án

4. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHÍNH

4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

  • Tổng diện tích đất của Khoa:       120.978m2
  • Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:       4.558m2 (chưa tính diện tích dùng chung trong ĐHQGHN).
  • Bình quân diện tích/SV là 13,25m2.

 4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

 

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

1

Phòng thực hành bộ môn Điều dưỡng và HLKN

- Bộ dụng cụ đặt nội khí quản.

- Bơm tiêm điện.

- Huyết áp kế các loại.

- Máy cưa cắt bột.

- Máy hút đờm dãi

2

Phòng thực hành bộ môn Dược lý và dược lâm sàng

- Máy quang phổ huỳnh quang.

- Máy ly tâm.

- Máy đo huyết áp trên động vật.

- Máy đo ngưỡng đau.

- Máy cô chân không.   

3

Phòng thực hành bộ môn Dược liệu và DHCT

- Máy rửa dược liệu.

- Máy sao dược liệu.

- Máy nghiền dược kiệu.

- Máy thái dược liệu.

- Máy hút chân không, đóng túi chân không.

4

Phòng thực hành bộ môn Hóa dược và KNT

- Máy quang phổ hồng ngoại.

- Tủ lão hóa cấp tốc.

5

Phòng thực hành bộ môn Bào chế và CNDP

- Máy sắc ký lỏng ghép nối đầu dò phổ khối.

- Hệ thống cộng hưởng từ liền thời gian.

6

Phòng thực hành bộ môn Y dược học cơ sở

- Máy xét nghiệm hóa sinh máu tự động và bán tự động.

- Máy xét nghiệm đông máu.

- Máy xét nghiệm nước tiểu.

7

Phòng thực hành bộ môn Kỹ thuật y học

- Máy nội soi tiêu hóa

- Máy siêu âm 4D và máy siêu âm đen trắng.

- Hệ thống chụp X.Q kỹ thuật số.

- Hệ thống chụp cắt lớp vi tính

8

Phòng thực hành bộ môn Y dược cộng đồng và YHDP

- Thiết bị phân tích giá trị NL.

- Thiết bị phân tích nước.

9

Phòng thực hành bộ môn Mắt và tai mũi họng

- Bộ nội soi hoàn chỉnh TMH.

- Hệ thống chụp XQ kỹ thuật số.

- Hệ thống chụp cắt lớp vi tính.

- Bộ TN liên quan đến mắt.

- Bộ thí nghiệm liên quan đến tai.

- Kính hiển vi các loại.

10

Phòng thực hành bộ môn Răng hàm mặt

- Kính hiển vi nha khoa di động.

- Máy chụp toàn cảnh sọ nghiêng.

- Bộ tiền lâm sàng nha khoa.

 - Thống kê phòng học

 

TT

Loại phòng

Số lượng

1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

01

2

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

4

3

Phòng học từ 50-100 chỗ

2

4

Số phòng học dưới 50 chỗ

(tính cả phòng học tại các BV thực hành)

15

5

Số phòng học đa phương tiện

1

  • Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
 

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Nhóm ngành VI

Dùng chung trong ĐHQGHN

  • Danh sách giảng viên cơ hữu:
 

Stt

Khối ngành/nhóm ngành

GS.TS/GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS

Ths

 

Khối ngành/Nhóm ngành VI

 

 

 

 

Ngành 1: Y khoa

 

 

 

 

1

Lê Ngọc Thành

x

 

 

 

 

2

Trần Bình Giang

x

 

 

 

 

3

Trịnh Hoàng Hà

 

x

 

 

 

4

Mạc Đăng Tuấn

 

 

 

x

 

5

Vũ Ngọc Hà

 

 

x

 

 

6

Nguyễn Thị Lệ Hà

 

 

 

x

 

7

Nguyễn Hoàng Long

 

 

 

x

 

8

Phan Minh Đức

 

 

 

x

 

9

Phạm Trung Kiên

 

x

 

 

 

10

Nguyễn Quốc Anh

 

x

 

 

 

11

Nguyễn Như Đua

 

 

 

x

 

12

Nguyễn Lê Hoa

 

 

 

x

 

13

Nguyễn Duy Ánh

 

x

 

 

 

14

Vũ Văn Du

 

x

 

 

 

15

Viên Văn Đoan

 

 

x

 

 

16

Nguyễn Thị Thu Hoài

 

 

x

 

 

17

Phạm Quốc Khánh

 

x

 

 

 

18

Trần Minh Điển

 

x

 

 

 

19

Phạm Văn Đếm

 

 

x

 

 

20

Lê Việt Sơn

 

 

x

 

 

21

Nguyễn Xuân Hiệp

 

x

 

 

 

22

Đỗ Văn Tráng

 

 

x

 

 

23

Dương Trọng Hiền

 

 

x

 

 

24

Hoàng Thị Phượng

 

x

 

 

 

25

Lê Thị Luyến

 

x

 

 

 

26

Đinh Thị Yến

 

 

 

x

 

27

Đỗ Duy Cường

 

x

 

 

 

28

Đồng Văn Thành

 

 

x

 

 

29

Trương Quang Vinh

 

 

 

x

 

30

Đặng Hồng Hoa

 

x

 

 

 

Ngành 2: Răng hàm mặt

 

 

 

 

 

1

Trịnh Đình Hải

x

 

 

 

 

2

Phạm Như Hải

 

x

 

 

 

3

Đào Thị Dung

 

x

 

 

 

4

Phạm Thị Thu Hiền

 

x

 

 

 

5

Phạm Dương Hiếu

 

 

x

x

 

6

Lưu Hồng Hạnh

 

 

 

x

 

7

Trương Thị Mai Anh

 

 

 

x

 

8

Đỗ Thị Thu Hương

 

 

 

x

 

9

Đàm Văn Việt

 

 

x

 

 

Ngành 3: Dược học

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Hải

 

x

 

 

 

2

Dương Thị Ly Hương

 

x

 

 

 

3

Bùi Thanh Tùng

 

x

 

 

 

4

Trần Thị Tôn Hoài

 

 

x

 

 

5

Nguyễn Thị Thanh Bình

 

 

x

 

 

6

Nguyễn Hữu Tùng

 

 

x

 

 

7

Lê Thị Thu Hường

 

 

x

 

 

8

Bùi Thị Thu Hoài

 

 

x

 

 

9

Vũ Đức Lợi

 

 

x

 

 

10

Lê Anh Tuấn

 

 

 

x

 

11

Nguyễn Thị Hoàng Anh

 

 

 

x

 

12

Bùi Thị Xuân

 

 

 

x

 

13

Nguyễn Xuân Bách

 

 

 

x

 

14

Dương Hải Thuận

 

 

 

x

 

15

Hà Thị Thanh Hương

 

 

 

x

 

16

Lê Thị Diễm Hồng

 

 

 

x

 

17

Trịnh Ngọc Dương

 

 

 

x

 

18

Nguyễn Thị Hiền

 

 

x

 

 

Ngành 4: Kỹ thuật xét nghiệm Y học

 

 

 

 

1

Đinh Đoàn Long

 

x

 

 

 

2

Vũ Thị Thơm

 

 

x

 

 

3

Đặng Trần Tiến

 

x

 

 

 

4

Nguyễn Quang Trung

 

 

x

 

 

5

Vũ Vân Nga

 

 

 

x

 

6

Đỗ Thị Quỳnh

 

 

 

x

 

7

Phạm Thị Hồng Nhung

 

 

 

x

 

8

Nguyễn Thúy Mậu

 

 

 

x

 

9

Lê Thị Diễm Hồng

 

 

 

x

 

10

Lưu Thị Thủy

 

 

 

x

 

11

Nguyễn Thanh Hằng

 

 

 

x

 

12

Đoàn Thị Quyên

 

 

x

 

 

Ngành 5: Kỹ thuật hình ảnh y học

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Sơn

 

x

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Hiền

 

x

 

 

 

3

Doãn Văn Ngọc

 

 

x

 

 

4

Lê Thanh Hải

 

 

x

 

 

5

Nguyễn Tuấn Sơn

 

 

 

x

 

6

Võ Thanh Quang

 

x

 

 

 

7

Bùi Thị Thu Hoài

 

 

x

 

 

8

Chu Dũng Sĩ

 

 

x

 

 

9

Huỳnh Thị Nhung

 

 

 

 

 

10

Nhữ Thu Hòa

 

 

 

 

 

                 
  • Danh sách giảng viên thỉnh giảng
 

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS

ThS

Khối ngành/ Nhóm ngành VI

 

 

 

 

Ngành 1. Y khoa

 

 

 

 

1. Nguyễn Quốc Anh

 

 

x

 

2. Bùi Thị Vân Anh

 

 

x

 

3. Hoàng Cương

 

 

x

 

4. Nguyễn Thị Nhất Châu

 

 

x

 

5. Đặng Trần Đạt

 

 

x

 

6. Phạm Ngọc Đông

 

 

x

 

7. Nguyễn Thị Thu Hiền

 

 

x

 

8. Đỗ Tấn

 

 

x

 

9. Nguyễn Xuân Tịnh

 

 

x

 

10. Thẩm Trương Khánh Vân

 

 

     x

 

11. Tô Thanh Phương

 

 

     x

 

12. Nguyễn Hoàng Điệp

 

 

     x

 

13. Nguyễn Hữu Chiến

 

 

     x

 

14. Cao Văn Tuân

 

 

     x

 

15. Mai Trọng Khoa

x

 

 

 

16. Phạm Cẩm Phương

 

 

     x

 

17. Trần Đình Hà

 

x

 

 

18. Đỗ Duy Cường

 

 

     x

 

19. Đỗ Trung Dũng

 

 

     x

 

20. Vương Tuấn Anh

 

 

     x

 

21. Đồng Văn Thành

 

 

     x

 

22. Võ Hồng Khôi

 

 

     x

 

23. Nguyễn Phương Sinh

 

 

     x

 

24. Nguyễn Thị Huệ

 

 

     x

 

25. Phạm Bá Tuyến

 

 

     x

 

26. Nguyễn Văn Thường

 

x

 

 

27. Đinh Hữu Nghị

 

 

 

     x

28.Trần Văn Sáu

 

x

 

 

29. Trần Quốc Hùng

 

 

     x

 

30. Nguyễn Văn Chi

 

 

     x

 

31. Nguyễn Hoài Nam

 

 

 

     x

32. Vũ Xuân Phú

 

x

 

 

33. Hoàng Thị Thanh Vân

 

 

     x

 

34. Vũ Mạnh Cường

 

 

 

     x

35. Nguyễn Xuân Huyến

 

 

 

     x

36. Nguyễn Tuấn Đại

 

 

     x

 

37. Nguyễn Thị Tuyến

 

 

 

     x

38. Phạm Đình Hòa

 

 

 

     x

39. Vũ Thái Hà

 

 

 

     x

40. Hoàng Văn Tâm

 

 

 

     x

41. Trần Cẩm Vân

 

 

 

     x

42. Vũ Nguyệt Minh

 

 

 

     x

43. Nguyễn Thị Hoa

 

 

 

     x

44. Hoàng Thị Ngọc Lý

 

 

 

     x

45. Đặng Bích Diệp

 

 

 

     x

46. Lê Huyền My

 

 

 

     x

47. Nguyễn Thị Vân Anh

 

 

 

     x

48. Thân Trọng Tùy

 

 

 

     x

49. Nguyễn Tiến Thành

 

 

 

     x

50. Dương Thị Lan

 

 

 

     x

51. Nguyễn Thùy Linh

 

 

 

     x

52. Nguyễn Minh Thu

 

 

 

     x

53. Lê Văn Hưng

 

 

     x

 

54. Nguyễn Mạnh Tân

 

 

 

    x

55. Lưu Đình Mùi

 

 

 

     x

56. Quách Thị Yến

 

 

 

     x

57. Nguyễn Quốc Đạt

 

 

 

     x

58. Lê Anh Cường

 

 

 

     x

59. Nguyễn Trọng Hưng

 

 

     x

 

60. Hà Văn Thúy

 

 

     x

 

61. Trần Thu Hương

 

x

 

 

Ngành 2. Dược học

 

 

 

 

1. Nguyễn Thị Kim Thu

 

 

     x

 

2. Nguyễn Trần Linh

 

 

     x

 

3. Nguyễn Thị Vinh Hà

 

x

 

 

4. Đặng Thanh Hải

 

 

     x

 

Ngành 3:Răng hàm mặt

 

 

 

 

1. Trần Cao Bính

 

x

 

 

2. Phạm Hoàng Tuấn

 

x

 

 

3. Lê Ngọc Tuyến

 

x

 

 

4. Nguyễn Quang Bình

 

x

 

 

5. Chu Thị Quỳnh Hương

 

 

x

 

6. Nguyễn Thị Hồng Minh

 

 

x

 

7. Phạm Thanh Hà

 

 

x

 

8. Đàm Văn Việt

 

 

x

 

9. Nguyễn Thế Hạnh

 

 

x

 

10. Võ Thị Thúy Hồng

 

 

x

 

11. Lê Hồng Vân

 

 

x

 

12. Nguyễn Thị Thuý Nga

 

 

x

 

13. Nguyễn Văn Dĩ

 

 

 

x

14. Phạm Thị Kim Hoa

 

 

 

x

15. Phó Bích Hà

 

 

 

x

16. Phan Văn Việt

 

 

 

x

17. Nguyễn Thị Vân Anh

 

 

 

x

18. Vũ Tuấn Hùng

 

 

 

x

19. Nguyễn Tấn Văn

 

 

 

x

20. Lại Bình Nguyên

 

 

 

x

21. Nguyễn Thị Tường Nga

 

 

 

x

22. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

 

 

 

x

23. Bùi Thị Thanh Tâm

 

 

 

x

24. Nguyễn Anh Tùng

 

 

 

x

25. Lê Hoàng Long

 

 

 

x

26. Trần Văn Phú

 

 

 

x

27. Đặng Thị Vỹ

 

 

 

x

28. Trần Hải Hà

 

 

 

x

29. Phạm Thu Trang

 

 

 

x

30. Nguyễn Lê Ngọc Khanh

 

 

 

x

Ngành 4: Kỹ thuật hình ảnh

 

 

 

 

1. Trần Công Hoan

 

x

 

 

2. Hoàng Đình Âu

 

 

x

 

3. Trần Anh Tuấn

 

 

x

 

4. Nguyễn Duy Trinh

 

 

x

 

5. Nguyễn Minh Châu

 

 

x

 

6. Đoàn Tiến Lưu

 

 

x

 

7. Mai Trọng Khoa

x

 

 

 

8. Phạm Cẩm Phương

 

x

 

 

9. Phạm Văn Thái

 

 

x

 

10. Phan Sĩ An

x

 

 

 

Ngành 5: Kỹ thuật xét nghiệm Y học

 

 

 

 

1. Nguyễn Thị Vinh Hà

 

x

 

 

2. Lê Anh Cường

 

 

 

x

3. Nguyễn Bình Minh

 

 

 

x

4. Đặng Trần Tiến

 

 

x

 

5. Bùi Tuấn Anh

 

 

x

 

6. Nguyễn Quốc Đạt

 

 

 

x

7. Phạm Văn Tuyến

 

 

 

x

8. Đoàn Minh Khuy

 

 

 

x

9. Phạm Văn Được

 

 

x

 

10. Nguyễn Văn Hưng

 

x

 

 

11. Đặng Thị Hương

 

 

x

 

12. Phạm Đăng Khoa

 

x

 

 

13. Nguyễn Thị Duyên

 

 

 

x

14. Quách Thị Yến

 

 

 

x

15. Ngô Duy Thìn

 

x

 

 

16. Nguyễn Thu Hương

 

 

x

 

17. Lê Xuân Hùng

 

x

 

 

 5. TÌNH HÌNH VIỆC LÀM (thống kê cho 2 năm gần nhất)

 

Nhóm ngành/ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Số SV tốt nghiệp có việc làm

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

Nhóm ngành VI

Năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành Y đa khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành Dược học

50

 

54

 

50

 

50

 

Năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành Y đa khoa

50

 

57

 

45

 

22

 

Ngành Dược học

50

 

36

 

31

 

28

 

Tổng

 

 

 

 

126

 

100

 

 6. TÀI CHÍNH

- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2018 của khoa: 8.583.070.000đ.

- Chi phí trung bình đào tạo 1 SV/năm: 8.750.000đ.

 

Phụ lục 01. Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

 (kèm theo Đề án tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của Khoa Y Dược) 

 

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL PBT

TOEFL iBT

1

5,5

513-549

65-78

8,50

2

6,0

550-568

79-87

9,00

3

6.5

571-587

88-95

9,25

4

7,0

590-607

96-101

9,50

5

7,5

610-633

102-109

9,75

6

8,0-9,0

637-677

110-120

10,00