TIN TỨC


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021 - ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐHQGHN

1. THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang web

- Tên trường: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN).

- Sứ mệnh: Trường Đại học Y Dược là một trường thành viên trong ĐHQGHN được thành lập theo quyết định số 1666/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Khoa Y Dược một đơn vị trực thuộc ĐHQGHN. Ngày 18 tháng 02 năm 2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định số 725/QĐ-BGDĐT cho phép trường Đại học Y Dược thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức hoạt động đào tạo.

Với sứ mệnh trở thành một trường đại học về khoa học sức khỏe, đào tạo và NCKH trình độ cao, cung cấp nguồn nhân lực y tế chất lượng hàng đầu của Việt nam. Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội luôn phấn đấu không ngừng để tạo ra các sản phẩm đào tạo, khoa học công nghệ và dịch vụ tốt nhất cho mỗi người dân Việt Nam.

- Địa chỉ trụ sở chính: Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

- Địa chỉ trang web: http://ump.vnu.edu.vn/

1.2. Quy mô đào tạo chính quy

1.2. Quy mô đào tạo chính quy


 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1 Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

- Năm 2019: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

- Năm 2020: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

1.3.2 Điểm trúng tuyển năm 2019, 2020:

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh-2

Năm tuyển sinh-1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngành Y khoa (Tổ hợp B00)

100

104

25.60

100

119

28.35

Ngành Dược học (Tổ hợp A00)

100

105

24.20

100

105

26.70

Ngành Răng Hàm Mặt (Tổ hợp B00)

50

59

23.60

50

54

27.20

Ngành KT Xét nghiệm YH (Tổ hợp B00)

50

47

22.20

50

52

25.55

Ngành KT Hình ảnh YH (Tổ hợp B00)

50

45

21.00

50

49

25.15

Ngành Điều dưỡng(Tổ hợp B00)

 

 

 

50

61

24.90

Tổng

350

360

 

400

440

 

 “Năm tuyển sinh -2”: là năm tuyển sinh 2019; “Năm tuyển sinh -1”: là năm tuyển sinh 2020

 2. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

2.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của Trường:   5108 m2 (chưa tính diện tích ký túc xá, diện tích trung tâm thư viện, trung tâm học liệu và diện tích dùng chung trong ĐHQGHN).

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có) 300 Sinh viên.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

STT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

46

2968

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

1

300

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

9

1251

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

6

630

1.4

Phòng học dưới 50 chỗ

3

95

1.5

Số phòng học đa phương tiện

1

25

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

26

667

2

Thư viện, trung tâm học liệu

(Dùng chung trong ĐHQGHN)

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

34

2140

 

Tổng

 

5108

2.1.2. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Nhóm ngành VI

Dùng chung trong ĐHQGHN

  2.4. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 năm gần nhất) 

22.4.1. Năm tuyển sinh -2

STT

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

1

Khối ngành VI

350

 

366

 

89

 

40%

 

 

Tổng

350

 

366

 

89

 

40%

 

 

2.4.2. Năm tuyển sinh -1

STT

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

ĐH

CĐSP

1

Khối ngành VI

400

 

438

 

90

 

51.4%

 

 

Tổng

400

 

438

 

90

 

51.4%

 

 

3. CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH 2021

3.1. Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc.

3.3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

- Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

3.4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số QĐ mở ngành

Ngày tháng ban hành QĐ mở ngành

Năm bắt đầu đào tạo

Năm tuyển sinh gần nhất

1

7720101

Y khoa

1091/QĐ-ĐHQGHN

14/4/2012

2012

2020

2

7720201

Dược học

1091/QĐ-ĐHQGHN

14/4/2012

2012

2020

3

7720501

Răng Hàm Mặt

609/QĐ-ĐHQGHN

27/2/2017

2017

2020

4

7720601

Kĩ thuật xét nghiệm y học

1568/QĐ-ĐHQGHN

27/2/2019

2019

2020

5

7720602

Kĩ thuật hình ảnh y học

1568/QĐ-ĐHQGHN

27/2/2019

2019

2020

6

7720301

Điều dưỡng

816/QĐ-ĐHQGHN

13/3/2020

2020

2020

3.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành/ theo từng phương thức tuyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp

môn xét tuyển

Theo KQ thi TN

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp

Môn chính

1

ĐH

7720101

Y khoa

105

45

B00

 

2

ĐH

7720201

Dược học

105

45

A00

 

3

ĐH

7720501

Răng Hàm Mặt

35

15

B00

 

4

ĐH

7720601

Kĩ thuật xét nghiệm y học

35

15

B00

 

5

ĐH

7720602

Kĩ thuật hình ảnh y học

35

15

B00

 

6

ĐH

7720301

Điều dưỡng

35

15

B00

 

3.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.

- Riêng ngành Răng hàm mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).

3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã số trường: QHY

3.7. Tổ chức tuyển sinh

Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPTThời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GD & ĐT.

- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 20/7/2021; mẫu hồ sơ, thủ tục hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.

3.8. Chính sách ưu tiên:

 Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐHCQ năm 2021 của Bộ GD & ĐT, quy định của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Y Dược.

3.8.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT:

- Dành 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD & ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế có môn thi/đề tài dự thi phù hợp. Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y Dược sẽ xem xét cụ thể môn thi/đề tài dự thi để quyết định.

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực gần với ngành khoa học sức khỏe. Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét cụ thể đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

- Dành 5% chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh sau:

+ Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng trên đây nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng;

 + Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý Hóa, Sinh, Tin học;

 + Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.

 Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét thêm điểm môn toán trong kỳ thi tốt nghiệp.

 3.8.2. Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN: 

- Dành 10% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh Trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và các Trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Là thành viên chính thức đội tuyển dự thi các cuộc thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế. Môn thi hoặc đề tài dự thi do Hội đồng tuyển sinh của Trường xem xét, quyết định.

 + Đạt giải nhất, nhì kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với các môn Toán, Hóa, Sinh, Tin học.

 + Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi Olympic Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm.

+ Là học sinh chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đáp ứng các điều kiện sau:

  • Xếp loại học lực giỏi của từng học kỳ các năm lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12;
  • Điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong từng học

kỳ của lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;

  • Kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN đối với ngành xét tuyển.

Dành 10% chỉ tiêu xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.

  + Điều kiện xét tuyển:

  • Chứng chỉ tiếng Anh phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
  • Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán) tối thiểu 14 điểm đối với ngành Dược học, Y khoa và Răng hàm mặt; tối thiểu 12 điểm đối với các ngành Cử nhân còn lại.
  • Đến thời điểm xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

  + Điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = ⁅Điểm IELTS đã quy đổi (trong phụ lục kèm theo đề án) + Điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán) trong kết quả thi THPT năm 2021⁆.

  + Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành, nếu có các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét điểm môn Toán.

Ghi chú:

- Hội đồng tuyển sinh Nhà trường có thể điều chỉnh tỷ lệ giữa các đối tượng ưu tiên và ngành xét tuyển nhưng không được vượt quá 30% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.

- Mỗi thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng vào trường và phải xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên

3.9. Thời gian nhận hồ sơ:

Nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác trước ngày 20/7/2021.

3.10. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...Theo quy định của Bộ GD & ĐT

3.11. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

- Đối với các ngành chương trình chuẩn: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm Y học và Kỹ thuật Hình ảnh Y học, Điều dưỡng mức học phí 1.430.000 đồng/ 1 tháng.

- Đối với chương trình chất lượng cao: Răng hàm mặt mức học phí 6.000.000 đồng/ 1 tháng.

Ghi chú: Lộ trình tăng học phí áp dụng theo các văn bản của Nhà nước.

3.12. Các nội dung khác (không trái với quy định hiện hành)

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

Địa chỉ trang website của Trường: http://ump.vnu.edu.vn/

Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc:

TT

Họ và tên

Chức danh

Điện thoại

Email

1

Phạm Trung Kiên

Phó Hiệu trưởng

0913509141

ykkien@gmail.com

2

Nguyễn Đắc Dũng

Phó TP Đào tạo

0369624590

dungnguyentq@gmail.com

3

Nguyễn Hải Ninh

CV tuyển sinh

0989489668

haininh123@gmail.com

 

 

Cán bộ kê khai
 

Họ và tên: Nguyễn Đắc Dũng,

Số điện thoại: 0369.624.590,

Email: dungnd_smp@vnu.edu.vn

  Hà Nội, ngày…….tháng    năm 202....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(ĐÃ KÝ) 

 

Lê Ngọc Thành

 

Phụ lục: Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

 

Stt

TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL-iBT

1

5.5

65-78

8,50

2

6.0

79-87

9,00

3

6.5

88-95

9,25

4

7.0

96-101

9,50

5

7.5

102-109

9,75

6

8.0-9.0

110-120

10,00