ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT
|
|
Phụ lục 01. Bảng quy điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019, của Khoa Luật, ĐHQGHN)
STT |
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
||
IELTS |
TOEFL PBT |
TOEFL iBT |
||
1 |
5,5 |
513-549 |
65-78 |
8,50 |
2 |
6,0 |
550-568 |
79-87 |
9,00 |
3 |
6.5 |
571-587 |
88-95 |
9,25 |
4 |
7,0 |
590-607 |
96-101 |
9,50 |
5 |
7,5 |
610-633 |
102-109 |
9,75 |
6 |
8,0-9,0 |
637-677 |
110-120 |
10,00 |
|
|||||||||||||
Phụ lục 2. ĐĂNG KÝ NGƯỜI DÙNG HỆ THỐNG PHẦN MỀM THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN |
|||||||||||||
(Kèm theo Đề án số 297 /KL-ĐT&CTHSSV ngày 28/02 /2019 của Khoa Luật, ĐHQGHN) |
|||||||||||||
|
|||||||||||||
Kiểu file: Excel .XLS hoặc .XLSX |
|||||||||||||
Quy định cách đặt tên File dữ liệu: |
|||||||||||||
QHL_Khoa Luat ĐH Quoc Gia Ha Noi.XLS |
|||||||||||||
Yêu cầu các File dữ liệu được gõ theo kiểu Telex và sử dụng Font Time New Roman cỡ chữ 11. |
|||||||||||||
Tên trường: |
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
||||||||||||
TT |
Mã trường |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Chức danh/ chức vụ |
Đơn vị công tác trong trường |
Số CMND |
Số điện thoại |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||||
1 |
QHL |
Nguyễn Thị Quế Anh |
19/08/1968 |
Nữ |
Chủ nhiệm Khoa |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
012695705 |
0983888628 |
|||||
2 |
QHL |
Trịnh Tiến Việt |
04/02/1979 |
Nam |
Phó Chủ nhiệm Khoa |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
011903189 |
0945586999 |
|||||
3 |
QHL |
Trần Thu Hạnh |
11/8/1972 |
Nữ |
Trưởng Phòng Đào tạo và Công tác học sinh sinh viên |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
011578147 |
904496868 |
|||||
4 |
QHL |
Đỗ Thị Bích Nguyệt |
16/05/1969 |
Nữ |
Phó trưởng Phòng Đào tạo và Công tác học sinh sinh viên |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
036169000333 |
913368440 |
|||||
5 |
QHL |
Vũ Đặng Phúc |
01/05/1985 |
Nam |
Chuyên viên Phòng Đào tạo và Công tác học sinh sinh viên |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
013598851 |
964945969 |
|||||
Yêu cầu điền đầy đủ thông tin vào các cột: (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9), (10). |
|||||||||||||
Người lập biểu |
Hà Nội. Ngày …….. Tháng ………… năm 201.. |
||||||||||||
Họ và tên: Bùi Thị Chinh Phương |
Xác nhận của Lãnh đạo đơn vị |
||||||||||||
Điện thoại: 02437549714 |
(Ký tên và đóng dấu) |
||||||||||||
Di động: 0988253597 |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|
||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
Phụ lục 3. |
|||||||||||||||||||||||
(Kèm theo Đề án số 297 /KL-ĐT&CTHSSV ngày 28/02 /2019 của Khoa Luật, ĐHQGHN) |
|||||||||||||||||||||||
|
|
||||||||||||||||||||||
TÊN TRƯỜNG: KHOA LUẬT - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI |
|||||||||||||||||||||||
(MÃ TRƯỜNG: QHL) |
|||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: Nhà E1 - 144 Xuân Thủy - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
|||||||||||||||||||||||
Điện thoại: 02437. 549. 714 Fax: 02437547081 |
|||||||||||||||||||||||
Website: http://law.vnu.edu.vn Email: tuyensinhkhoaluat@gmail.com |
|||||||||||||||||||||||
1. Vùng tuyển sinh: Phạm vi tuyển sinh trên phạm vi cả nước. |
|||||||||||||||||||||||
2. Phương thức tuyển sinh: sử dụng hoặc không sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để sơ tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp nhiều phương thức |
|||||||||||||||||||||||
- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng; chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh; kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 01 của Đề án) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn). Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 03/8/2019 đến trước 17h00 ngày 05/8/2019. |
|||||||||||||||||||||||
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường |
|||||||||||||||||||||||
3.1. Đối tượng tuyển sinh |
|||||||||||||||||||||||
3.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT |
|||||||||||||||||||||||
3.3 Tiêu chí phụ: |
|||||||||||||||||||||||
3.4. Tổ chức tuyển sinh |
|||||||||||||||||||||||
3.5. Điều kiện tuyển thẳng và ưu tiên xet tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh năm 2019 của Bộ GD&ĐT, các quy định của ĐHQGHN và Đề án Tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của Khoa Luật đã được ĐHQGHN phê duyệt. |
|||||||||||||||||||||||
+ Học sinh chuyên của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt một trong các tiêu chí quy định tại điểm a, b, c, d trên đây trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi xét tuyển thẳng và xét tuyển vào bậc đại học tại Khoa Luật, ĐHQGHN. |
|||||||||||||||||||||||
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; Thí sinh là người dân tộc rất ít người thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ. Điều kiện và chỉ tiêu xét tuyển thẳng, cụ thể như sau: |
|||||||||||||||||||||||
- Ưu tiên xét tuyển (UTXT): |
|||||||||||||||||||||||
- Đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: |
|||||||||||||||||||||||
- Xét tuyển thí sinh diện Dự bị dân tộc: |
|||||||||||||||||||||||
4. Các thông tin khác |
|||||||||||||||||||||||
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: |
|||||||||||||||||||||||
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: 250 chỗ |
|||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển |
|||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
TT (1) |
Mã trường (2) |
Mã ngành (3) |
Tên ngành (4) |
Chỉ tiêu (dự kiến) (5) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9) |
|
||||||||||||||
theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|
|||||||||||||
Các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy |
|||||||||||||||||||||||
1 |
QHL |
7380101 |
Luật |
320 |
10 |
C00:110 |
|
A00: 50 |
|
D01: 105, |
|
D78: 40; |
|
|
|||||||||
2 |
QHL |
7380101CLC |
Luật CLC |
45 |
5 |
A01 |
|
D01 |
|
D07 |
|
D78 |
|
|
|||||||||
3 |
QHL |
7380110 |
Luật kinh doanh |
160 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D01; |
|
D78, |
|
|
|||||||||
4 |
QHL |
7380109 |
Luật thương mại quốc tế |
45 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
D78, |
|
|
|||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
Ghi chú: - Yêu cầu điền đầy đủ thông tin vào các cột: (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8), (9). |
|||||||||||||||||||||||
- Cột Mã ngành (3), Tên ngành (4): Đối với trình độ ĐH theo quy định của Thông tư 24/2017/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2017; Trình độ CĐSP theo quy định theo Thông tư số 15/VBHN-BGDĐT ngày 08/5/2014 hợp nhất Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học; Trình độ TCSP theo quy định tại Thông tư 34/2011/TT-BGD ĐT ngày 11/8/2011 |
|||||||||||||||||||||||
- Cột Chỉ tiêu (5): Là tổng chỉ tiêu của tất cả phương thức tuyển sinh. |
|||||||||||||||||||||||
- Mã tổ hợp: Mỗi ngành chỉ được xét tuyển/ thi tuyển tối đa 04 tổ hợp môn quy định Mã tổ hợp trong Sheet "Bảng tổ hợp môn xét tuyển". |
|||||||||||||||||||||||
- Môn chính: Nếu không quy định môn chính thì để trống ô này. |
|||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||
Người lập biểu |
………….. Ngày …….. Tháng ………… năm 201.. |
|
|||||||||||||||||||||
Họ và tên: Bùi Thị Chinh Phương |
Xác nhận của Lãnh đạo đơn vị |
||||||||||||||||||||||
Điện thoại: 02437549714
|
(Ký tên và đóng dấu) |
||||||||||||||||||||||
BẢNG TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN SINH ĐH, CĐ |
|||
TT |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
|
Các tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống |
|
||
1 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|
3 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
4 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|
5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
6 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
|
7 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
8 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
|
9 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
|
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
Các tổ hợp môn mới |
|
||
11 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|
12 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A03 |
|
13 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
|
14 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A05 |
|
15 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A06 |
|
16 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
|
17 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A08 |
|
18 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A09 |
|
19 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
A10 |
|
20 |
Toán, Hoá học, Giáo dục công dân |
A11 |
|
21 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A12 |
|
22 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch sử |
A13 |
|
23 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A14 |
|
24 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A15 |
|
25 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
A16 |
|
26 |
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
A17 |
|
27 |
Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
A18 |
|
28 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B01 |
|
29 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|
30 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
|
31 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B04 |
|
32 |
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B05 |
|
33 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
|
34 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
|
35 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
|
36 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|
37 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C05 |
|
38 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C06 |
|
39 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C07 |
|
40 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C08 |
|
41 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C09 |
|
42 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C10 |
|
43 |
Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C11 |
|
44 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
C12 |
|
45 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|
46 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C14 |
|
47 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
C15 |
|
48 |
Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C16 |
|
49 |
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C17 |
|
50 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C18 |
|
51 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C19 |
|
52 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
C20 |
|
53 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hôi |
C21 |
|
54 |
Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên |
C22 |
|
55 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên |
C23 |
|
56 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí |
C24 |
|
57 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Hoá học |
C25 |
|
58 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Sinh học |
C26 |
|
59 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
60 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|
61 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
|
62 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|
63 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D11 |
|
64 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
|
65 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
|
66 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
67 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|
68 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D16 |
|
69 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D17 |
|
70 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D18 |
|
71 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D19 |
|
72 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D20 |
|
73 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D21 |
|
74 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D22 |
|
75 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D23 |
|
76 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D24 |
|
77 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D25 |
|
78 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D26 |
|
79 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D27 |
|
80 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D28 |
|
81 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D29 |
|
82 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D30 |
|
83 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D31 |
|
84 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D32 |
|
85 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D33 |
|
86 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D34 |
|
87 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D35 |
|
88 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D36 |
|
89 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D37 |
|
90 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D38 |
|
91 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D39 |
|
92 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D40 |
|
93 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D41 |
|
94 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
|
95 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
|
96 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D44 |
|
97 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D45 |
|
98 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D46 |
|
99 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D47 |
|
100 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
D48 |
|
101 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D49 |
|
102 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D50 |
|
103 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D51 |
|
104 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D52 |
|
105 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D53 |
|
106 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D54 |
|
107 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D55 |
|
108 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D56 |
|
109 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D57 |
|
110 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D58 |
|
111 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D59 |
|
112 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D60 |
|
113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D61 |
|
114 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D62 |
|
115 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D63 |
|
116 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D64 |
|
117 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D65 |
|
118 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D66 |
|
119 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D67 |
|
120 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D68 |
|
121 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D69 |
|
122 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D70 |
|
123 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung |
D71 |
|
124 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D72 |
|
125 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D73 |
|
126 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D74 |
|
127 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D75 |
|
128 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D76 |
|
129 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D77 |
|
130 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D78 |
|
131 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D79 |
|
132 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D80 |
|
133 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D81 |
|
134 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D82 |
|
135 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D83 |
|
136 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D84 |
|
137 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D85 |
|
138 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D86 |
|
139 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D87 |
|
140 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D88 |
|
141 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Trung |
D89 |
|
142 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D90 |
|
143 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D91 |
|
144 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D92 |
|
145 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D93 |
|
146 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D94 |
|
147 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D95 |
|
148 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D96 |
|
149 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D97 |
|
150 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D98 |
|
151 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D99 |
|
152 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD0 |
|
153 |
Toán, Khoa học xã hội Tiếng Trung |
DD1 |
|
Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu |
|
||
154 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H00 |
|
155 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
|
156 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
H02 |
|
157 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ MT |
H03 |
|
158 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT |
H04 |
|
159 |
Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ MT |
H05 |
|
160 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ MT |
H06 |
|
161 |
Toán, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H07 |
|
162 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ MT |
H08 |
|
163 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
|
164 |
Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 |
|
165 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NK âm nhạc |
N03 |
|
166 |
Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, năng khiếu |
N04 |
|
167 |
Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N05 |
|
168 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
M00 |
|
169 |
Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm), NK2 (Hát - Nhạc) |
M01 |
|
170 |
Toán, KHXH, Năng khiếu |
M02 |
|
171 |
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu |
M03 |
|
172 |
Toán, KHTN, Năng khiếu |
M04 |
|
173 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M05 |
|
174 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
M06 |
|
175 |
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
M07 |
|
176 |
Tiếng Anh, NK1, NK2 |
M08 |
|
177 |
Toán, NK1, NK2 |
M09 |
|
178 |
Toán, Tiếng Anh, NK |
M10 |
|
179 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NK |
M11 |
|
180 |
Ngữ văn, Vật lý, NK |
M12 |
|
181 |
Toán, Sinh, Năng khiếu Mầm non |
M13 |
|
|
Toán, Địa lý, Năng khiếu Mầm non |
M14 |
|
182 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T00 |
|
183 |
Toán, NK TDTT1, NK TDTT 2 |
T01 |
|
184 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
T02 |
|
185 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T03 |
|
186 |
Toán, Vật lý, NKTDTT |
T04 |
|
187 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT |
T05 |
|
|
Toán, Địa lý, NK TDTT |
T06 |
|
|
Ngữ Văn, Địa lý, TK TDTT |
T07 |
|
188 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
|
189 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
|
190 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
V02 |
|
191 |
Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật |
V03 |
|
192 |
Toán, Ngữ văn, Bố Cục màu |
V04 |
|
193 |
Ngữ Văn, Vật Lý, Vẽ Mỹ thuật |
V05 |
|
194 |
Toán, Địa Lý, Vẽ Mỹ thuật |
V06 |
|
195 |
Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ thuật |
V07 |
|
196 |
Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ thuật |
V08 |
|
197 |
Toán, Tiếng Nhật Vẽ Mỹ thuật |
V09 |
|
198 |
Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật |
V10 |
|
199 |
Toán, Tiếng Trung Quốc, Vẽ Mỹ thuật |
V11 |
|
200 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
S00 |
|
201 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
|
202 |
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật |
R01 |
|
203 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
R02 |
|
204 |
Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
R03 |
|
205 |
Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2 |
R04 |
|
206 |
Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
K00 |
|
207 |
Toán, Tiếng Anh, Tin học |
K01 |
|
|
|
|
|
Chữ viết tắt |
|||
NK - |
Năng khiếu |
||
NT - |
Nghệ thuật |
||
MT - |
Mỹ thuật |
||
TDTT - |
Thể dục thể thao |
||
SKĐA - |
Sân khấu điện ảnh |