TIN TỨC


Đề án tuyển sinh Đại học năm 2024

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

-----------------------------------

   

Số: 2358 /ĐA-ĐHQGHN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------------------------------------------

Hà Nội, ngày  31  tháng 5 năm 2024

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2024

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

 

I. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội

1. Tên cơ sở đào tạo

- Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

- Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi (VNU)

Sứ mạng

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Tầm nhìn năm 2030

Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.

Giá trị cốt lõi: Đổi mới sáng tạo - Trách nhiệm quốc gia - Phát triển bền vững

Khẩu hiệu hành động: Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức

2. Mã trường: QH

3. Địa chỉ: Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://vnu.edu.vn;

- Cổng thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.vnu.edu.vn/

5. Địa chỉ trang mạng xã hội

- Trang thông tin chung: https://www.facebook.com/VNU.DHQG

- Chuyên trang tư vấn tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinh.vnu

6. Số điện thoại liên hệ: 0243.7547.670 (máy lẻ 432)

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của các đơn vị đào tạo, cụ thể:

(1) Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN): http://hus.edu.vn/ba-cong-khai.html

(2) Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXHNV): https://ussh.vnu.edu.vn/vi/gioi-thieu/ba-cong-khai/

(3) Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN): https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050

(4) Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHNN):  https://ulis.vnu.edu.vn

(5) Trường Đại học Kinh tế (ĐHKT):  https://ueb.edu.vn/Gioi-Thieu/UEB/Cong-khai-tinh-hinhviec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep-nam-2021/1841/2200/0/33272

(6) Trường Đại học Giáo dục (ĐHGD): http://education.vnu.edu.vn/index.php/WebControl/listnews/154/0

(7) Trường Đại học Việt Nhật (ĐHVN):  Chưa có sinh viên tốt nghiệp

(8) Trường Đại học Y Dược (ĐHYD) http://ump.vnu.edu.vn/sinh-vien/cuu-sinh-vien

(9) Trường Đại học Luật (ĐHL): http://law.vnu.edu.vn/article-Ba-Cong-khai-nam-hoc-2023---2024-29700-1195.html

(10) Trường Quốc tế (QT): https://www.is.vnu.edu.vn/bao-cao-khao-sat-ve-tinhhinh-viec-lam-cua-sinh-vien-tot-nghiep-nam-2023/

(11) Trường Quản trị và Kinh doanh (QT&KD): https://hsb.edu.vn/

(12) Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật (KHLN&NT): Chưa có sinh viên tốt nghiệp

(13) Khoa Quốc tế Pháp ngữ (QTPN): Chưa có sinh viên tốt nghiệp

Hiện nay, ĐHQGHN có 10/13 đơn vị đào tạo đại học có sinh viên tốt nghiệp, 3 đơn vị chưa có sinh viên tốt nghiệp là: Trường ĐHVN (năm bắt đầu tuyển sinh: 2020), Trường KHLN&NT (năm bắt đầu tuyển sinh: 2021); Khoa QTPN (năm bắt đầu tuyển sinh: 2024).

8. Thông tin về tuyển sinh đại học chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh đại học chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: http://tuyensinh.vnu.edu.vn/

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (2022, 2023)

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;

(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của từng trường/khoa;

 (3) Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức;

(4) Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức, các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương – có trong danh mục quy định của ĐHQGHN) kết hợp với kết quả thi THPT/kết quả học tập bậc THPT;

- Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo đặc thù;

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

- Năm 2022: http://tuyensinh.vnu.edu.vn/index.php/Home/viewnewsVNU/1076;

- Năm 2023: https://tuyensinh.vnu.edu.vn/index.php/Home/viewnewsVNU/1148

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN, chi tiết tại: https://www.vnu.edu.vn/home/?C1885

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: https://vnu.edu.vn/home/  và các đơn vị đào tạo, chi tiết:

(1) Trường ĐHKHTN: http://hus.edu.vn/ba-cong-khai.html

(2) Trường ĐHKHXHNV: https://ussh.vnu.edu.vn/vi/gioi-thieu/ba-cong-khai/

(3) Trường ĐHCN https://qac.uet.vnu.edu.vn/?page_id=2050  

(4) Trường ĐHNN:  https://ulis.vnu.edu.vn

(5) Trường ĐHKT:  https://ueb.edu.vn

(6) Trường ĐHGD: http://education.vnu.edu.vn  

(7) Trường ĐHVN: https://vju.ac.vn/tuyensinhdaihoc/dieu-kien-dam-bao-chat-luong/

(8) Trường ĐHYD: https://ump.vnu.edu.vn/acategory-he-thong-dam-bao-chat-luong-3452-1.html 

(9) Trường ĐHL: https://law.vnu.edu.vn/article-Ba-Cong-khai-nam-hoc-2023---2024-29700-2569.html

(10) Trường Quốc tế: https://www.is.vnu.edu.vn/gioithieu/ba-cong-khai

(11) Trường QT&KD: https://hsb.edu.vn/bao-cao-cac-dieu-kien-dam-bao-chat-luong.html

(12) Trường KHLN&NT: https://sis.vnu.edu.vn/khong-co-tieu-de-ban-nhap-2?category_id=1

Quy mô đào tạo chính quy hiện nay của ĐHQGHN

- Đại học: 55.685 sinh viên

- Thạc sĩ: 6.160 học viên

- Tiến sĩ: 1.086 NCS

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN, chi tiết: https://vnu.edu.vn, https://tuyensinh.vnu.edu.vn

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: https://www.vnu.edu.vn/ttsk/?C2228/N32776/Quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-tai-dHQGHN.htm

13. Đường link công khai Quy chế thi ĐGNL trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: https://www.vnu.edu.vn/ttsk/?C1667/N32202/Ban-hanh-Quy-che-thi-danh-gia-nang-luc-hoc-sinh-trung-hoc-pho-thong-o-dai-hoc-Quoc-gia-Ha-Noi.htm

14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi trên trang thông tin điện tử của ĐHQGHN: https://cet.vnu.edu.vn/chi-tiet/de-an-to-chuc-thi-danh-gia-nang-luc-nam-2024-21606.html

II. Tuyển sinh đại học chính quy

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

a) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

b) Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của ĐHQGHN;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.

2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học, người nước ngoài xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy chế, Quy định đặc thù của ĐHQGHN;

b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng đầu vào) do ĐHQGHN quy định;

c) Thí sinh có kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên;

d) Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Thí sinh có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.Hồ Chí Minh đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt tối thiểu 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt tối thiểu 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS tối thiểu 5.5 điểm hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (Phụ lục 1) hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác (Phụ lục 2) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm tuyển sinh.

- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài kết quả học tập 3 môn học bậc THPT theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của ngành học kết hợp với kiểm tra kiến thức chuyên môn và năng lực Tiếng Việt hoặc năng lực ngoại ngữ (tùy theo yêu cầu của ngành học để xét tuyển) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Ngoài các phương thức tuyển sinh trên, một số đơn vị có ngành/chương trình đào tạo/lĩnh vực đặc thù có phương thức tuyển sinh riêng (thi năng khiếu hoặc phỏng vấn kết hợp với kết quả học tập cấp THPT/kết quả thi tốt nghiệp THPT/kết quả thi ĐGNL/chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ VSTEP) được công bố cụ thể trong Đề án tuyển sinh thành phần của các đơn vị (sau đây gọi tắt là Đề án thành phần).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2024, ĐHQGHN có 13 đơn vị tuyển sinh đại học chính quy với 18.000 chỉ tiêu cho 150 ngành/chương trình đào tạo, thông tin chi tiết về chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành,theo từng phương thức, mã ngành/nhóm ngành, mã phương thức xét tuyển, tên phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển được trình bày chi tiết trong Đề án thành phần.

 

Bảng chỉ tiêu tuyển sinh (theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT)

 

TT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp

môn xét tuyển 1

Tổ hợp

môn xét tuyển 2

Tổ hợp

môn xét tuyển 3

Tổ hợp

môn xét tuyển 4

Theo KQ

thi THPT

năm 2024

KQ thi

ĐGNL của ĐHQGHN

XTT,

phương

thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (2.960 chỉ tiêu)

1.274

732

954

 
  1.  

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

52

52

156

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

96

80

144

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN8

Khoa học Máy tính

64

80

176

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh     

 

 

  1.  

QHI

CN12

Trí tuệ nhân tạo

72

60

108

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN14

Hệ thống thông tin

56

40

64

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28

20

32

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

103

40

17

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

103

40

17

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh     

 

 

  1.  

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

103

40

17

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

128

80

112

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

35

20

5

A00

 

A01

 

B00

-

 

 

  1.  

QHI

CN3

Vật lý kỹ thuật

104

40

16

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

55

20

5

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

88

40

32

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN13

Kỹ thuật năng lượng*

48

20

12

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN17

Kỹ thuật Robot*

36

20

24

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

  1.  

QHI

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa*

103

40

17

A00

 

A01

 

D01

Toán, Anh

 

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(1.850 chỉ tiêu)

1.125

550

175

 
  1.  

QHT

QHT01

Toán học

27

15

8

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT02

Toán tin

37

18

5

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

74

36

10

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu*

41

21

8

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

  1.  

QHT

QHT03

Vật lý học

52

25

8

A00

 

A01

 

A02

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

66

30

4

A00

 

A01

 

A02

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

21

10

4

A00

 

A01

 

A02

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

36

18

6

A00

 

A01

 

A02

 

C01

 

  1.  

QHT

QHT06

Hoá học

62

31

12

A00

 

B00

 

D07

 

C02

 

  1.  

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

59

27

4

A00

 

B00

 

D07

 

C02

 

  1.  

QHT

QHT43

Hoá dược

49

27

14

A00

 

B00

 

D07

 

C02

 

  1.  

QHT

QHT08

Sinh học

55

28

12

A00

 

A02

 

B00

 

B08

 

  1.  

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

85

45

20

A00

 

A02

 

B00

 

B08

 

  1.  

QHT

QHT81

Sinh dược học

31

15

4

A00

 

A02

 

B00

 

B08

 

  1.  

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

17

9

4

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

17

9

4

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

52

24

4

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

40

20

5

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

  1.  

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

66

30

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

35

16

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

49

24

7

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

31

15

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

17

9

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT17

Hải dương học

15

6

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

15

6

4

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT18

Địa chất học

17

9

4

A00

 

A01

 

D10

 

D07

 

  1.  

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

59

27

4

A00

 

A01

 

D10

 

D07

 

3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN*** (2.300 chỉ tiêu)

920

691

689

 

  1.  

QHX

QHX01

Báo chí

64

48

48

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX02

Chính trị học

24

18

18

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX03

Công tác xã hội

26

20

19

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

20

15

15

A01

 

D14

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX05

Đông phương học

40

30

30

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

24

18

18

A01

 

C00

 

D01, DD2

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX06

Hán Nôm

12

9

9

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

48

36

36

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX08

Lịch sử

32

24

24

D14

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX09

Lưu trữ học

20

15

15

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

32

24

24

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX11

Nhân học

24

18

18

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX12

Nhật Bản học

20

15

15

-

 

-

 

D01, D06

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

44

33

33

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

40

30

30

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

36

36

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

40

30

30

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

36

27

27

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX18

Quốc tế học

60

45

45

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX19

Tâm lý học

64

48

48

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX20

Thông tin - Thư viện

20

15

15

D14

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX21

Tôn giáo học

24

18

18

A01

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX22

Triết học

20

15

15

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX27

Văn hóa học

22

17

16

D14

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX23

Văn học

40

30

30

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX24

Việt Nam học

28

21

21

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX25

Xã hội học

28

21

21

A01

 

C00

 

D01

 

D78

 

  1.  

QHX

QHX28

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

20

15

15

-

 

C00

 

D01, D04

 

D78

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (2.000 chỉ tiêu)

(Chỉ tiêu các ngành sư phạm chỉ là chỉ tiêu dự kiến)

1.002

202

796

 

  1.  

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

75

15

60

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

13

3

9

D01

Tiếng

Anh

D04

Tiếng

Trung

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7140235

Sư phạm tiếng Đức

13

3

9

D01

Tiếng

Anh

D05

Tiếng

Đức

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

13

3

9

D01

Tiếng

Anh

D06

Tiếng

Nhật

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

13

3

9

D01

Tiếng

Anh

DD2

Tiếng

Hàn

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

280

56

224

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

35

7

28

D01

Tiếng

Anh

D02

Tiếng

Nga

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

75

15

60

D01

Tiếng

Anh

D03

Tiếng

Pháp

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

135

27

108

D01

Tiếng

Anh

D04

Tiếng

Trung

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

50

10

40

D01

Tiếng

Anh

D05

Tiếng

Đức

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

135

27

108

D01

Tiếng

Anh

D06

Tiếng

Nhật

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

125

25

100

D01

Tiếng

Anh

DD2

Tiếng

Hàn

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

15

3

12

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

  1.  

QHF

7220212

QTD

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

25

5

20

D01

Tiếng

Anh

D78

Tiếng

Anh

D90

Tiếng

Anh

D14

Tiếng

Anh

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (2.350 chỉ tiêu)

820

300

1.230

 

5.1

QHE

7340101

Quản trị kinh doanh

195

50

215

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.2

QHE

7340201

Tài chính Ngân hàng

150

30

230

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.3

QHE

7340301

Kế toán

125

80

105

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.4

QHE

7310106

Kinh tế quốc tế

150

40

310

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.5

QHE

7310101

Kinh tế

100

40

220

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.6

QHE

7310105

Kinh tế phát triển

100

60

150

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

Xem tiếp trang 2