Mã ngành | Tên ngành | Chương trình | Đơn vị |
---|---|---|---|
QHQ08 | Chương trình Kĩ sư Tự động hóa và Tin học | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
QHQ11 | Công nghệ Tài chính và Kinh doanh số | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | Chương trình đào tạo chuẩn | Trường Quốc tế |
QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
Kế toán và Tài chính do ĐH East London, UK cấp bằng chính quy | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | Trường Quốc tế | |
QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
QHQ01 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp & Logistics | Chương trình đào tạo chuẩn | Trường Quốc tế |
QHQ06 | Marketing (Song bằng VNU - HELP) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
Quản lý (Marketing/Khởi nghiệp) - Đại học Keuka (Hoa Kỳ, Mỹ) cấp bằng chính quy | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | Trường Quốc tế | |
QHQ07 | Quản lý (Song bằng VNU - Keuka) | Chương trình đặc thù của ĐHQGHN | Trường Quốc tế |
Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng chính quy | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | Trường Quốc tế | |
QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế | Trường Quốc tế |