TIN TỨC


Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2021

 

I. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội

1.Tên đại học, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web

- Tên Đại học:

Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi

- Tên viết tắt:

Tiếng Việt: ĐHQGHN                                 Tiếng Anh: VNU

- Đơn vị chủ quản:

- Địa chỉ:       144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 0243.7547.670 (527)  Fax: 0243.7547.724

- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn         E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn

Sứ mệnh

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Tầm nhìn năm 2030

Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.

Giá trị cốt lõi

     Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững.

Khẩu hiệu hành động                                  

Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.

                                                                     

 

2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2020)

 

 

Khối ngành/Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

Đại học

CĐSP

GD chính quy

VLVH

GDCQ

GDTX

NCS

HVCH

ĐH

ĐH

   

Khối ngành I

134

1426

3159

760

 

 

Khối ngành II

 

44

 

 

 

 

Khối ngành III

186

1700

7771

534

 

 

Khối ngành IV

103

402

2583

25

 

 

Khối ngành V

115

542

7750

 

 

 

Khối ngành VI

 

34

1821

 

 

 

Khối ngành VII

492

1958

15937

1826

 

 

Liên ngành

 

 

 

 

 

 

Tổng

1.030

6.106

39.021

3.145

 

 

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Năm 2019, 2020 Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) sử dụng kết quả thi trung học phổ thông (THPT) và các chứng chỉ quốc tế, như SAT, ACT, A-Level, IELTS kết hợp với kết quả thi THPT để xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành/CTĐT theo Đề án được công khai trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và của ĐHQGHN.

Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (2019, 2020)

Khối ngành/ Ngành/

Tổ hợp xét tuyển

Năm 2019

Năm 2020

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển nhập học

Điểm trúng tuyển

Khối ngành I

810

699

 

1.240

1.218

 

Sư phạm Toán

 

 

 

200

 

 

 

 

179

 

 

 

 

19.5/30

 

 

 

 

300

 

 

 

280

 

 

 

22.75/30

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm KHTN

Sư phạm tiếng Anh

175

147

34.45/40

175

190

35.83/40

Sư phạm Lịch sử và  Địa lý     -

-

-

200

190

23.3/30

Sư phạm Lịch sử

100

88

22/30

Sư phạm Ngữ Văn

Sư phạm tiếng Trung

20

21

34.7/40

25

27

36.08/40

Sư phạm tiếng Nhật

20

18

34.52/40

25

26

35.66/40

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

20

28

34.08/40

25

26

35.87/40

Sư phạm tiếng Đức

-

-

-

25

28

31.85/40

Quản trị trường học

 

 

 

 

275

 

 

 

 

218

 

 

 

 

16/30

 

 

 

 

240

 

 

 

 

259

 

 

 

 

17/30

Quản trị công nghệ giáo dục

Quản trị chất lượng giáo dục

Tham vấn học đường

Khoa học giáo dục

Giáo dục tiểu học

-

-

-

105

103

25.3/30

Giáo dục mầm non

-

-

-

120

89

19.25/30

Khối ngành III

1.898

2.118

Điểm chuẩn của ngành theo tổ hợp XT (chi tiết xem tại website Trường ĐH KHXHNV

(#)

2.230

2.627

Điểm chuẩn của ngành (theo tổ hợp XT) xem tại website TrĐHKH XHNV(#)

Khoa học quản lí

80

116

80

95

Khoa học quản lí

(CTĐT CLC)

40

38

35

59

Quản trị văn phòng

80

100

75

93

Kế toán (CTĐT CLC)

144

165

28.07/40

170

180

32.6/40

Quản trị kinh doanh

(CTĐT CLC)

180

197

29.6/40

210

218

33.45/40

Tài chính - Ngân hàng  (CTĐT CLC)

144

168

28.07/40

170

170

32.72/40

Kinh doanh quốc tế

260

293

20.5/30

260

365

23.25/30

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

170

176

18.75/30

180

276

20.5/30

Hệ thống thông tin

quản lí

70

83

17/30

100

144

19.5/30

Phân tích dữ liệu kinh doanh

30

27

17/30

80

122

21/30

Marketing

-

-

-

60

48

18/30

Quản lý

-

-

-

40

23

17/30

Marketing và Truyền thông

-

-

-

100

99

17.2/30

Luật học

 

 

330

 

 

374

C00:25.5

A00:21.0

D01:21.25

D03:18,45

D78:22.17

D82:18.9

 

 

300

 

 

312

C00:27.5

A00:24.3

D01:24.4

D03:23.25

D78:24.5

Luật học (CTĐT CLC)

50

48

21.2/30

50

72

23.75/30

Luật kinh doanh

170

179

21.95/30

170

182

24.55/30

Luật thương mại quốc tế

50

54

21.95/30

50

65

24.8/30

Quản trị doanh nghiệp và công nghệ

100

99

16/30

100

104

18.35/30

Khối ngành IV

870

630

 

810

680

 

Sinh học

80

90

20/30

80

101

23.1/30

Công nghệ sinh học

80

108

22.75/30

80

108

25.9/30

Công nghệ sinh học

(CTĐT CLC)

80

95

17.75/30

80

96

21.5/30

Vật lý học

100

86

18/30

80

90

22.5/30

Hoá học

70

86

20.5/30

60

81

24.1/30

Hoá học (CTĐT tiên tiến)

50

19

16/30

40

23

18.5/30

Khoa học vật liệu

50

56

16.25/30

50

73

21.8/30

Địa chất học

30

0

16/30

30

5

17/30

Địa lý tự nhiên

40

9

16/30

30

7

18/30

Khoa học thông tin địa không gian

40

14

16/30

30

19

18/30

Khí tượng học và khí hậu học

40

11

16/30

50

9

18/30

Hải dương học

30

2

16/30

30

5

17/30

Tài nguyên và môi trường nước

40

0

16/30

30

10

17/30

Khoa học môi trường

70

45

17/30

80

52

17/30

Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)

40

9

16/30

20

1

17/30

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

-

-

-

40

0

17/30

Khối ngành V

1.920

1.979

 

2.130

2.354

 

Công nghệ thông tin

370

375

25.85/30

 

310

 

 

297

 

28.1/30

Công nghệ thông tin định hướng thị trường NhậtBản

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

60

61

27/30

Kỹ thuật máy tính

100

 

173

 

24.25/30

90

 

150

 

27.25/30

Kỹ thuật robot

60

60

Vật lí kĩ thuật

60

 

124

 

21/30

60

 

115

 

25.1/30

Kĩ thuật năng lượng

60

60

Cơ kĩ thuật

80

85

23.15/30

80

83

26.5/30

Công nghệ kĩ thuật xây dựng

100

106

20.25/30

100

116

24/30

Công nghệ hàng không vũ trụ

60

62

22.25/30

60

57

25.35/30

Công nghệ nông nghiệp

60

30

20/30

60

51

22.4/30

Khoa học Máy tính

(CTĐT CLC)

150

228

25/30

150

 

226

 

27/30

Hệ thống Thông tin

(CTĐT CLC)

60

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  (CTĐT CLC)

120

133

23.1/30

120

135

25.7/30

Công nghệ kĩ thuật điện tử-viễn thông (CTĐT CLC)

120

140

23.1/30

120

126

26/30

Kĩ thuật điện tử và tin học

-

-

-

60

80

25/30

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá

-

-

-

60

66

27.55/30

Khoa học dữ liệu

-

-

-

50

74

25.2/30

Khoa học và công nghệ thực phẩm

-

-

-

50

90

24.4/30

Toán học

50

64

20/30

50

66

23.6/30

Toán - Tin

50

70

22/30

50

75

25.2/30

Máy tính và khoa học thông tin

50

66

23.5/30

80

112

26.1/30

Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC)

80

105

20.75/30

50

70

24.8/30

Công nghệ kĩ thuật hoá học

50

62

21.75/30

60

79

24.8/30

Công nghệ kĩ thuật hoá học (CTĐT CLC)

40

30

16/30

40

32

18.5/30

Công nghệ kĩ thuật môi trường

50

41

17/30

60

64

18/30

Công nghệ kĩ thuật môi trường (CTĐT CLC)

40

6

16/30

20

1

18/30

Công nghệ kĩ thuật hạt nhân

30

18

16.25/30

30

31

20.5/30

Kĩ thuật địa chất

30

0

16/30

-

-

-

Tin học và kĩ thuật máy tính (CT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

50

61

17/30

80

97

19/30

Khối ngành VI

430

462

 

480

537

 

Hóa dược

80

96

20.25/30

80

95

23.8/30

Y đa khoa

100

105

25.6/30

100

119

28.35/30

Dược học

100

106

24.2/30

100

105

26.7/30

Răng – Hàm – Mặt

50

59

23.6/30

50

53

27.2/30

Điều dưỡng

-

-

-

50

61

24.9/30

Kỹ thuật Xét nghiệm

Y học

50

48

22.2/30

50

55

25.55/30

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

50

48

21/30

50

49

25.15/30

Khối ngành VII

3.847

4.254

 

3.690

4.428

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

27

16/30

50

42

17/30

Quản lý đất đai

70

69

16/30

70

88

20.3/30

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

-

-

-

40

66

21.4/30

Báo chí

100

99

 

 

 

 

 

 

 

 

Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website của Trường ĐH KHXHNV

(#)

85

90

 

Báo chí (CTĐT CLC)

30

46

35

60

 

 

 

 

 

 

Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website của Trường ĐH KHXHNV

(#)

 

 

 

 

 

 

Chính trị học

70

60

55

67

Công tác xã hội

80

74

70

71

Đông Nam Á học

50

68

40

54

Đông phương học

100

128

60

74

Hán Nôm

30

34

30

36

Thông tin - Thư viện

55

56

50

73

Lịch sử

80

86

70

77

Lưu trữ học

60

70

50

70

Ngôn ngữ học

80

71

70

70

Nhân học

60

65

50

71

Nhật Bản học

30

48

50

63

Quan hệ công chúng

75

89

70

88

Hàn Quốc học

-

-

50

64

Quốc tế học

105

116

80

96

Quốc tế học  (CTĐT CLC)

-

-

30

60

Tâm lí học

110

120

100

115

Quản lý thông tin

60

68

55

74

Quản lý thông tin

(CTĐT CLC)

30

35

35

53

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

90

108

90

101

Quản trị khách sạn

80

103

75

98

Tôn giáo học

60

36

50

69

Triết học

70

55

50

75

Văn học

90

106

75

99

Văn hoá học

-

-

50

76

Việt Nam học

80

96

70

87

Xã hội học

70

94

65

76

Nhật Bản học (CTĐT CLC)

thuộc trường ĐH Việt Nhật

-

-

-

50

58

19.4/30

Kinh tế (CTĐT CLC)

246

256

27.08/40

210

219

32.47/40

Kinh tế phát triển

246

239

23.5/30

170

178

31.73/40

Kinh tế quốc tế

(CTĐT CLC)

240

275

31.06/40

270

324

34.5/40

Ngôn ngữ Anh

120

115

35.5/40

-

-

-

Ngôn ngữ Nga

75

53

28.57/40

75

69

31.37/40

Ngôn ngữ Pháp

75

65

32.48/40

-

-

-

Ngôn ngữ Đức

50

53

32.3/40

-

-

-

Ngôn ngữ Ả Rập

30

27

28.63/40

25

24

25.77/40

Ngôn ngữ Anh

(CTĐT CLC)

225

352

31.32/40

350

457

34.6/40

Ngôn ngữ Pháp

(CTĐT CLC)

75

113

26.02/40

100

120

32.54/40

Ngôn ngữ Đức

(CTĐT CLC)

75

90

27.78/40

100

110

32.28/40

Ngôn ngữ Trung

(CTĐT CLC)

175

212

32.03/40

175

190

34.65/40

Ngôn ngữ Nhật

(CTĐT CLC)

175

200

31.95/40

175

187

34.37/40

Ngôn ngữ Hàn Quốc (CTĐT CLC)

175

177

32.77/40

175

189

34.68/40

Tổng

9.745

10.142

 

10.585

11.844

 

 

Ký hiệu (-): Chưa tuyển sinh hoặc không tuyển sinh;

(#): Đối với điểm chuẩn các ngành của Trường ĐHKHXHNV: Tham khảo điểm chuẩn từng ngành (theo tổ hợp xét tuyển) tại website: tuyensinh.ussh.vnu.edu.vn  

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá của ĐHQGHN

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Tổng số

I

Diện tích đất đai

ha

 

1

Khu vực Hà Nội

ha

15.64

 

 - Cụm Cầu Giấy

 

6.02

 

 - Cụm Thanh Xuân

 

3.10

 

 - Cụm Mễ Trì

 

2.62

 

 - Cụm 19 Lê Thánh Tông

 

0.90

2

Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường)

ha

16.60

3

Khu vực Hòa Lạc

ha

1.000

II

Diện tích sàn xây dựng

 

204.933

1

Giảng đường

 

 

 

Số phòng

phòng

1.470

 

Tổng diện tích

m2

103.268

2

Phòng học máy tính

 

 

 

Số phòng

phòng

83

 

Tổng diện tích

m2

2.639

3

Phòng học ngoại ngữ

 

 

 

Số phòng

phòng

64

 

Tổng diện tích

m2

2.016

4

Thư­ viện

m2

6.947

5

Phòng thí nghiệm

 

 

 

Số phòng 

phòng

68

 

Tổng diện tích

m2

3.415

6

Xưởng thực tập, thực hành

 

 

 

Số phòng 

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

7

KTX thuộc cơ sở đào tạo quản lý

 

 

 

Số phòng

phòng

1.180

 

Tổng diện tích

m2

47.287

8

Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo

m2

2.446

9

Diện tích khác:

 

 

 

Diện tích hội trường

m2

3.950

 

Diện tích nhà văn hóa      

m2

1.389

 

Diện tích nhà thi đấu đa năng 

m2

1.102

 

Diện tích bể bơi

m2

 

 

Diện tích sân vận động

m2

 

 

Số phòng Ký túc xá

phòng

6.000

 

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị (Danh sách chi tiết trình bày tại đề án tuyển sinh của từng đơn vị đính kèm).

 

Hạng mục

Diện tích sàn xây dựng (m2)

a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại

107.923

b) Thư viện, trung tâm học liệu

6.947

c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành,
    nhà tập đa năng, xưởng thực tập

3.415

    1. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

Trung tâm thông tin-thư viện ĐHQGHN là đơn vị cung cấp dịch vụ thư viện và thông tin phục vụ cho công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học của cán bộ và sinh viên. Trung tâm có thư viện chính đặt chính tại tòa nhà C1T, 144 Xuân Thủy và các thư viện tại các trường đại học thành viên. Trung tâm hiện có tổng số gần 79.500 tài liệu thuộc lĩnh vực KHTN, trong đó có gần 42.900 giáo trình và gần 36.600 tài liệu tham khảo, với 12.700 tài liệu bằng tiếng Anh; khoảng 28.000 học liệu số, 31.000 luận văn - luận án điện tử, 2.000 kết quả nghiên cứu, 53.000 sách điện tử, 4.100 tạp chí điện tử, 114.000 tên đầu sách và 400 tên tạp chí (Nguồn: https://www.lic.vnu.edu.vn/).

Chi tiết các đầu sách, giáo trình theo nhóm ngành, chuyên ngành của từng đơn vị đào tạo được trình bày trong đề án chi tiết đính kèm.

  1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng

Danh sách chi tiết trình bày tại đề án tuyển sinh của các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN đính kèm Đề án này.

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh đại học chính quy

1.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

- Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các ngành có quy định sơ tuyển.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

1.3. Phương thức tuyển sinh

1.3.1. Xét tuyển Đợt 1:

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;

(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;

 (3) Xét tuyển theo các phương thức khác:

- Xét tuyển các thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương – trong danh mục quy định của ĐHQGHN);

- Xét hồ sơ năng lực (kết quả học tập bậc THPT, phỏng vấn, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc thí sinh có bằng tú tài quốc tế) đối với một số đơn vị đào tạo có hợp tác quốc tế và chương trình dạy bằng tiếng Anh;

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GDĐT (Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của ĐHQGHN; Thông tư 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GDĐT).

1.3.2. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)

Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng  được công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có).

            Đối với các CTĐT tài năng, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc từ các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của đơn vị và của từng chương trình  (chi tiết công bố trong Đề án tuyển sinh của đơn vị).

Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào ngành/CTĐT chuẩn tương ứng.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (theo ngành/nhóm ngành/CTĐT, theo phương thức xét tuyển) được trình bày chi tiết trong Đề án tuyển sinh của từng đơn vị.

 
 
 

 

 

 

 
 
 

            STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo KQ thi

TN THPT

năm 2021

Theo

Phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

 

  1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ( 1.500 chỉ tiêu)

750

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Các CTĐT Chuẩn: 870 (chỉ tiêu)

435

435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (250 chỉ tiêu)

125

125

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

 

CN1

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

 

Nhóm ngành: Máy tính và Robot (140 chỉ tiêu)

70

70

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật Robot*

 

Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu)

 

 

60

 

 

60

A00

 

A01

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*

 

 

-

 

-

 

 

Vật lý kỹ thuật

 

  1.  

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

40

40

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

50

50

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

30

30

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

30

A00

 

A01

 

-

 

-

 

 

  1.  

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

30

30

A00

 

A01

 

A02

 

B00

 

 

  1. Các CTĐT Chất lượng cao: 630 (chỉ tiêu)

315

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

75

75

A00

Toán, Lý      (hệ số 2)

A01

Toán, Anh      (hệ số 2)

-

 

-

 

 

  1.  

 

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

 

75

 

75

A00

Toán, Lý      (hệ số 2)

A01

Toán, Anh      (hệ số 2)

-

 

-

 

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CTĐT CLC)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

 

QHI

CN8

Khoa học Máy tính**

 

165

 

 

165

A00

Toán, Lý      (hệ số 2)

A01

Toán, Anh      (hệ số 2)

-

 

-

 

 

Hệ thống thông tin**

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**

 

2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (1.610 chỉ tiêu)

1.370

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

QHT

QHT01

Toán học

40

10

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT02

Toán tin

40

10

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC)

70

10

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu*

50

10

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT03

Vật lý học

65

15

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

55

5

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

35

5

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

50

10

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

 

  1.  

QHT

QHT06

Hoá học

50

10

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT41

Hoá học**

(CTĐT tiên tiến)

30

10

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC)

65

15

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT43

Hoá dược** (CTĐT CLC)

65

15

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

 

  1.  

QHT

QHT08

Sinh học

75

15

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

(CTĐT CLC)

120

20

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

 

  1.  

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

25

5

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

27

3

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

70

10

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

50

10

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

 

  1.  

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

85

15

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường** (CTĐT CLC)

52

8

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

62

8

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

  1.  

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

35

5

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

 

Trang tiếp theo