A. HỌC BỔNG
Ngoài học bổng khuyến khích học tập lên tới 17.500.000đ/học kỳ đối với chương trình Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán và 5.000.000đ/học kỳ đối với sinh viên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển. Sinh viên còn có cơ hội nhận học bổng sau:
TT |
Tên học bổng |
Tổ chức cấp |
Mỗi suất |
Đơn vị |
1 |
Học bổng Thakral |
Tổ chức Sewa Foundation |
29.000.000 |
VNĐ |
2 |
Học bổng IMG
|
Công ty Cổ phần đầu tư IMG |
100.000.000 40.000.000 10.000.000 |
VNĐ |
3 |
Học bổng ADF |
Quỹ Phát triển Châu Á, Hàn Quốc |
8.000 |
USD |
4 |
Học bổng Tài năng trẻ Sasakawa, Nhật Bản |
Quỹ Tài năng trẻ Sasakawa, Nhật Bản |
2.000 |
USD |
5 |
Học bổng Lawrence S.Ting |
Quỹ hỗ trợ Cộng đồng Lawrence S.Ting |
10.000.000 |
VNĐ |
6 |
Học bổng Kumho Asiana |
Quỹ học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana |
2.150.000 |
VNĐ |
7 |
Học bổng Lotte, Hàn Quốc |
Quỹ học bổng Lotte Hàn Quốc |
300 |
USD |
8 |
Học bổng Posco, Hàn Quốc |
Quỹ học bổng Posco, Hàn Quốc |
500 |
USD |
9 |
Học bổng Toshiba, Nhật bản |
Quỹ học bổng Toshiba, Nhật Bản |
100.000 |
Yên |
10 |
Học bổng PonyChung, Hàn Quốc |
Quỹ học bổng PonyChung, Hàn Quốc |
500 |
USD |
11 |
Học bổng PonyChung, Hàn Quốc |
Quỹ học bổng PonyChung, Hàn Quốc |
Chương trình trao đổi 1 năm tại Trường ĐH Korea, Hàn Quốc |
|
12 |
Học bổng Yamada, Nhật Bản |
Quỹ học bổng Yamada, Nhật Bản |
200 |
USD |
13 |
Học bổng Shinnyo, Nhật Bản |
Quỹ học bổng ShinnyoEn, Nhật Bản |
300 |
USD |
14 |
Học bổng Shinnyo, Nhật Bản |
Quỹ học bổng ShinnyoEn, Nhật Bản |
Chương trình giao lưu tại Nhật Bản |
|
15 |
Học bổng Vừ A Dính |
Quỹ học bổng Vừ A Dính |
1.500.000 |
VNĐ |
16 |
Học bổng Mitsubishi, Nhật Bản |
Quỹ Ngân hàng Tài chính Thống nhất Nhật Bản - Ngân hàng Tokyo Mitsubishi |
340 |
USD |
17 |
Học bổng Nguyễn Trường Tộ |
Quỹ Khuyến học Việt Nam |
250 |
USD |
18 |
Học bổng Vingroup |
Tập đoàn Vingroup |
10.000.000 |
VNĐ |
19 |
Học bổng K-T |
Quỹ học bổng K-T |
2.000.000 |
VNĐ |
Ngoài ra còn có rất nhiều học bổng từ các tổ chức khác như Học bổng Bảo tín Minh châu, LienVietPostbank, Annex, Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales dành cho sinh viên Kế toán Kiểm toán, Học bổng KOVA, Học bổng SeABank, Học bổng FLC Group …
B. HỌC PHÍ
1. Ngành Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Ngành Kinh tế: 3.500.000đ/tháng
2. Ngành Kinh tế phát triển (năm học 2019 - 2020): 890.000đ/tháng
C. TÍN DỤNG
Sinh viên có nhu cầu có thể vay vốn tại Ngân hàng chính sách xã hội để trang trải chi phí học tập. Ngoài ra sinh viên có thể vay vốn tại các ngân hàng thương mại là đối tác của Trường ĐH Kinh tế như PVcombank, Lienviet Postbank, MB, …