TIN TỨC


Cập nhật điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Hội đồng tuyển sinh đại học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN công bố kết quả phê duyệt điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2018 theo kết quả thi THPTQG, như sau:

TT Mã trường Mã ngành/Nhóm ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển  Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển  Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển  Điểm chuẩn Tổ hợp môn xét tuyển  Điểm chuẩn Ghi chú
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN
1 QHT 7460101 Toán học A00 18.1 A01 18.1 D07 18.1 D08 18.1  
2 QHT 7460117 Toán tin A00 19.25 A01 19.25 D07 19.25 D08 19.25  
3 QHT 7480110QTD Máy tính và khoa học thông tin A00 20.15 A01 20.15 D07 20.15 D08 20.15  
4 QHT 7480110 CLC Máy tính và khoa học thông tin  (CTĐT CLC TT23) A00 18.45 A01 18.45 D07 18.45 D08 18.45  
5 QHT 7440102 Vật lí học A00 17.25 A01 17.25 B00 17.25 C01 17.25  
6 QHT 7440122 Khoa học vật liệu A00 16 A01 16 B00 16 C01 16  
7 QHT 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 16.05 A01 16.05 B00 16.05 C01 16.05  
8 QHT 7440112 Hoá học A00 19.7 B00 19.7 D07 19.7  - -  
9 QHT 7440112TT Hoá học  A00 17 B00 17 D07 17 -  
(CTĐT tiên tiến)
10 QHT 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00 20.2 B00 20.2 D07 20.2 -  
11 QHT 7510401 CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) A00 17.05 B00 17.05 D07 17.05 -  
12 QHT 7720203 CLC Hoá dược  A00 20.35 B00 20.35 D07 20.35 -  
(CTĐT CLC TT23)
13 QHT 7420101 Sinh học A00 18.7 B00 18.7 A02 18.7 D08 18.7  
14 QHT 7420201 Công nghệ sinh học A00 20.55 B00 20.55 A02 20.55 D08 20.55  
15 QHT 7420201 CLC Công nghệ sinh học A00 19.1 B00 19.1 A02 19.1 D08 19.1  
(CTĐT CLC TT23)
16 QHT 7440217 Địa lí tự nhiên A00 15 A01 15 B00 15 D10 15  
17 QHT 7850103 Quản lý đất đai A00 16.35 A01 16.35 B00 16.35 D10 16.35  
18 QHT 7440230 QTD Khoa học thông tin địa không gian A00 15.2 A01 15.2 B00 15.2 D10 15.2  
19 QHT 7440301 Khoa học môi trường A00 16 A01 16 B00 16 D07 16  
20 QHT 7440301TT Khoa học môi trường A00 15.05 A01 15.05 B00 15.05 D07 15.05  
(CTĐT tiên tiến)
21 QHT 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 16.45 A01 16.45 B00 16.45 D07 16.45  
  Nhóm ngành (QHTN01): Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
22 QHT QHTN01 Khí tượng và khí hậu học A00 15.05 A01 15-May B00 15.05 D07 15.05  
23 Hải dương học
  Nhóm ngành (QHTN02): Tài nguyên trái đất
24 QHT QHTN02 Địa chất học A00 15.2 A01 15.2 D07 15.2 A16 15.2  
25 Kỹ thuật địa chất
26 Quản lý tài nguyên và môi trường

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.